Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 23 - Trường THCS Hồng Thượng

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 23 - Trường THCS Hồng Thượng

I – Mục tiêu:

1/KT : HS cần nắm được những hàm số dạng y = ax2 (a ≠ 0) trong thực tế, nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ≠ 0).

2/ KN :- HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến.

3/ TĐ :HS thấy được mối liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế.

II - Chuẩn bị: GV: máy tính bỏ túi

 HS: đọc và tìm hiểu trước bài học, máy tính bỏ túi .

III – Tiến trình bài dạy:

1) Ổn định: (1 phút)

2) Kiểm tra: Không

3) Bài mới: GV nêu vấn đề và giới thiệu chương IV

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 396Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tuần 23 - Trường THCS Hồng Thượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 23 – Tiết 47	NS: ././2012 ND: ././2012
Chương IV
 HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). 
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN 
Bai 1: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
I – Mục tiêu:
1/KT : HS cần nắm được những hàm số dạng y = ax2 (a ≠ 0) trong thực tế, nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
2/ KN :- HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến.
3/ TĐ :HS thấy được mối liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế. 
II - Chuẩn bị: GV: máy tính bỏ túi
 HS: đọc và tìm hiểu trước bài học, máy tính bỏ túi . 
III – Tiến trình bài dạy:
Ổn định: (1 phút)
Kiểm tra: Không
Bài mới: GV nêu vấn đề và giới thiệu chương IV
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu (8’) 
GV yêu cầu HS đọc VD mở đầu sgk
? Công thức tính quãng đường trong VD được tính ntn ? 
GV theo công thức này mỗi giá trị của t chỉ xác định được 1 g/trị của S.
? Từ bảng cho biết S1 = 5 được tính ntn ? và S4 = 80 tính ntn ?
? S = 5t2 nếu thay S bởi y; t bởi x; 5 bởi a ta có công thức nào ?
GV giới thiệu 1 số VD khác trong thực tế S = a2 (dt hình vuông)
S = pR2 (dt hình tròn).
HS đọc VD 
HS trả lời 
HS S1 = 12.5 = 5
S2 = 42.5 = 80 
HS nêu công thức 
1/ Ví dụ mở đầu 
 *) Công thức y = ax2 (a ≠ 0)
Hoạt động 2: Tính chất của hàm số y = ax2 ( akhác 0) (27’) 
GV cho HS làm ?1 sgk 
? Thực hiện điền vào bảng ? 
GV nhận xét 
GV cho HS làm tiếp ?2 sgk 
Yêu cầu HS quan sát bảng trả lời miệng
GV khẳng định với 2 VD cụ thể
 y = 2x2 và y = -2x2 thì ta có kết luận trên. 
GV giới thiệu tổng quát 
GV lưu ý HS hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi x Î R 
GV cho HS làm ?3 sgk 
GV yêu cầu HS thảo luận 
GV – HS nhận xét qua bảng nhóm 
? Qua ?3 em có nhận xét gì về hàm số y = ax2 (a ≠ 0) ?
GV cho HS làm ?4 
GV yêu cầu HS thực hiện trên bảng 
? Hãy kiểm nghiệm lại nhận xét trên?
GV khái quát lại tổng quát, tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ≠ 0) yêu cầu HS ghi nhớ
HS nêu yêu cầu của bài 
HS thực hiện điền 
HS cả lớp cùng làm và nhận xét 
HS đọc ?2 
HS trả lời miệng 
HS đọc tính chất 
HS đọc ?3 sgk 
HS hoạt động nhóm - đại diện nhóm trình bày 
HS nêu nhận xét 
HS đọc ?4
HS thực hiện trên bảng 
HS nêu nhận xét 
a) Ví dụ: 
?1 
?2
*) Xét hàm số y = 2x2 
Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm 
Khi x tăng nhưng luôn dương thì y tăng 
*) Xét hàm số y =- 2x2 
Khi x tăng nhưng luôn dương thì y giảm 
Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng 
b) Tổng quát: sgk/29 
a > 0 hàm số nghịch biến khi x 0 
a 0, đồng biến khi x < 0 
?3 
y = 2x2 ® x ≠ 0 thì y luôn dương, x = 0 thì y = 0 
y = - 2x2 ® x ≠ 0 thì y luôn âm. x = 0 thì y = 0 
*) Nhận xét: sgk/30 
Hoạt động 3: Dùng máy tính bỏ túi Casio FX -220 để tính giá trị biểu thức (7’) 
GV yêu cầu HS đọc nội dung VD1 sgk 
GV hướng dẫn HS thực hiện như sgk vận dụng làm bài tập 
Lưu ý p » 3,14 
? Nếu R tăng gấp 3 lần thì S tăng mấy lần ? 
? Nếu biết S, tính R ntn ? 
? Hãy thực hiện thay số tính ? 
HS đọc VD1 sgk 
HS trả lời 
HS S = pR2 
Þ R = 
HS thực hiện tính 
Bài tập 1: sgk/30 
a) 
R(cm)
0,57
1,37
2,15
S = pR2
(cm2)
1,02
5,89
14,52
b) nếu R tăng 3 lần thì S tăng 9 lần
c) S = 79,5cm 
ÞR = = (cm2)
4) Hướng dẫn về nhà: 
- Nắm vững và học thuộc tính chất, nhận xét về hàm số bậc hai y = ax2 (a ≠ 0) 
- Làm bài tập 2;3 (sgk/30). 
- Đọc phần có thể em chưa biết.
RÚT KINH NGHIỆM:
Tuần 23 – Tiết 48	NS: ././2012 ND: ././2012
LUYỆN TẬP
I – Mục tiêu:
 	1/ KT: HS được củng cố lại tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và 2 nhận xét sau khi học xong tính chất, để vận dụng vào giải bài tập và vẽ đồ thị. 
 	2/ KN: HS biết tính giá trị hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại.
 	3/ TĐ: HS được luyện tập nhiều về bài toán thực tế, từ đó thấy rõ toán học bắt nguốn từ thực tế và quay trở lại phục vụ thực tế.
II – Chuẩn bị: GV: máy tính bỏ túi
 HS học và làm bài tập được giao, máy tính bỏ túi . 
III – Tiến trình bài dạy:
Ổn định: (1 phút)
Kiểm tra: (7’) 
 ? Điền vào chỗ () trong nhận xét sau để được kết luận đúng: Cho hàm số y = ax2(a ≠ 0)
a) Nếu a > 0 thì y  . với mọi x ≠ 0 ; y  khi x = .
b) Nếu a < 0 thì y  Với mọi x ≠ 0 ; y  khi x = . Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0 
c) Nếu a > 0 thì hàm số . Khi x 0 
d) Nếu a  . thì hàm số đồng biến khi x  . và nghịch biến khi x ..
3) Bài mới: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng
Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’)
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? 
GV yêu cầu 1 HS lên chữa 
GV nhận xét bổ xung 
? Kiến thức vận dụng trong bài là kiến thức nào ?
GV lưu ý HS trong trường hợp 2 (s) không lấy 96 – 16 = 80 (m) 
HS đọc đề bài 
HS trả lời 
HS lên chữa bài tập 
HS khác cùng làm và nhận xét 
HS công thức 
S = 4t2 
HS nghe hiểu 
Bài tập 2: (sgk/31) 
S = 4t2 ; h = 10m 
a) Sau 1 giây vật rơi quãng đường là 
S1 = 4.1 = 4(m) 
Vật còn cách mặt đất là 
100 – 4 = 96(m) 
Sau 2 giây vật rơi quãng đường là 
S2 = 4.22 = 16(m) 
Vật còn cách mặt đất là 
100 – 16 = 84 (m) 
b) Vật tiếp đất nếu S = 100 Þ 4t2 = 100 
Þ t2 = 25 Þ t = 5 (s) 
Hoạt động 2: Luyện tập (25’) 
GV kể sẵn 2 bảng 
GV yêu cầu HS lên thực hiện điền 
? Hãy biểu diễn các điểm có tọa độ (x;y) trong bảng trên mặt phẳng tọa độ ? 
? Điền kết quả vào bảng áp dụng kiến thức nào ? 
? y = 3x2 có phải là hàm số y = ax2 không ? có tính chất gì ? 
GV ghi bài tập 6 trên bảng 
? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? 
? Đại lượng nào thay đổi ? 
GV cho HS tự làm độc lập sau đó lên điền vào bảng 
? Tìm I ta làm ntn ? 
GV nhận xét bổ xung- chốt lại toàn bài - Nếu cho y = f(x) = ax2 (a ≠ 0) Þ tính được f(1); ngược lại nếu cho f(x) tính được giá trị tương ứng của y  - Khi tính f(x) thay x vào hàm số; khi tính x cho hàm số bằng f(x) Þ giải PT tìm x.
HS đọc đề bài 
HS thực hiện điền vào bảng 
HS nhận xét 
HS biểu diễn 
HS cả lớp cùng làm và nhận xét 
HS thay số vào công thức y = 3x2 
HS trả lời 
HS đọc đề bài 
HS trả lời 
HS đại lượng I 
HS hoạt động cá nhân thực hiện điền 
HS nêu cách tính 
HS nhận xét 
HS nghe hiểu 
Bài tập 2(SBT/36) 
a)
x
-2
-1
0
1
2
y = 3x2 
12
3
0
3
12
Bài tập 6(SBT/37) 
a) 
I(A) 
1
2
3
4
Q(calo) 
2,4
9,6
21,6
38,4
b) Q = 0,24.R.I2.t 
 = 0,24.10.1.I2 = 2.4.I2 
 60 = 2,4.I2 
Þ I2 = 25 
Þ I = 5(A) 
4) Hướng dẫn về nhà: (2’) 
- Ôn tập lại tính chất hàm số y = ax2; các nhận xét về hàm số 
- Làm bài tập 1;2;3 (sbt/36). 
- Chuẩn bị thước, giấy kẻ ô vuông, chì để học bài sau.
RÚT KINH NGHIỆM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tuan_23_truong_thcs_hong_thuong.doc