I – Mục tiêu:
1/KT : HS cần nắm được những hàm số dạng y = ax2 (a ≠ 0) trong thực tế, nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
2/ KN :- HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến.
3/ TĐ :HS thấy được mối liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế.
II - Chuẩn bị: GV: máy tính bỏ túi
HS: đọc và tìm hiểu trước bài học, máy tính bỏ túi .
III – Tiến trình bài dạy:
1) Ổn định: (1 phút)
2) Kiểm tra: Không
3) Bài mới: GV nêu vấn đề và giới thiệu chương IV
Tuần 23 – Tiết 47 NS: ././2012 ND: ././2012 Chương IV HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN Bai 1: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) I – Mục tiêu: 1/KT : HS cần nắm được những hàm số dạng y = ax2 (a ≠ 0) trong thực tế, nắm được tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ≠ 0). 2/ KN :- HS biết cách tính giá trị của hàm số tương ứng với giá trị cho trước của biến. 3/ TĐ :HS thấy được mối liên hệ 2 chiều của toán học với thực tế. II - Chuẩn bị: GV: máy tính bỏ túi HS: đọc và tìm hiểu trước bài học, máy tính bỏ túi . III – Tiến trình bài dạy: Ổn định: (1 phút) Kiểm tra: Không Bài mới: GV nêu vấn đề và giới thiệu chương IV Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu (8’) GV yêu cầu HS đọc VD mở đầu sgk ? Công thức tính quãng đường trong VD được tính ntn ? GV theo công thức này mỗi giá trị của t chỉ xác định được 1 g/trị của S. ? Từ bảng cho biết S1 = 5 được tính ntn ? và S4 = 80 tính ntn ? ? S = 5t2 nếu thay S bởi y; t bởi x; 5 bởi a ta có công thức nào ? GV giới thiệu 1 số VD khác trong thực tế S = a2 (dt hình vuông) S = pR2 (dt hình tròn). HS đọc VD HS trả lời HS S1 = 12.5 = 5 S2 = 42.5 = 80 HS nêu công thức 1/ Ví dụ mở đầu *) Công thức y = ax2 (a ≠ 0) Hoạt động 2: Tính chất của hàm số y = ax2 ( akhác 0) (27’) GV cho HS làm ?1 sgk ? Thực hiện điền vào bảng ? GV nhận xét GV cho HS làm tiếp ?2 sgk Yêu cầu HS quan sát bảng trả lời miệng GV khẳng định với 2 VD cụ thể y = 2x2 và y = -2x2 thì ta có kết luận trên. GV giới thiệu tổng quát GV lưu ý HS hàm số y = ax2 (a ≠ 0) xác định với mọi x Î R GV cho HS làm ?3 sgk GV yêu cầu HS thảo luận GV – HS nhận xét qua bảng nhóm ? Qua ?3 em có nhận xét gì về hàm số y = ax2 (a ≠ 0) ? GV cho HS làm ?4 GV yêu cầu HS thực hiện trên bảng ? Hãy kiểm nghiệm lại nhận xét trên? GV khái quát lại tổng quát, tính chất và nhận xét về hàm số y = ax2 (a ≠ 0) yêu cầu HS ghi nhớ HS nêu yêu cầu của bài HS thực hiện điền HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS đọc ?2 HS trả lời miệng HS đọc tính chất HS đọc ?3 sgk HS hoạt động nhóm - đại diện nhóm trình bày HS nêu nhận xét HS đọc ?4 HS thực hiện trên bảng HS nêu nhận xét a) Ví dụ: ?1 ?2 *) Xét hàm số y = 2x2 Khi x tăng nhưng luôn âm thì y giảm Khi x tăng nhưng luôn dương thì y tăng *) Xét hàm số y =- 2x2 Khi x tăng nhưng luôn dương thì y giảm Khi x tăng nhưng luôn âm thì y tăng b) Tổng quát: sgk/29 a > 0 hàm số nghịch biến khi x 0 a 0, đồng biến khi x < 0 ?3 y = 2x2 ® x ≠ 0 thì y luôn dương, x = 0 thì y = 0 y = - 2x2 ® x ≠ 0 thì y luôn âm. x = 0 thì y = 0 *) Nhận xét: sgk/30 Hoạt động 3: Dùng máy tính bỏ túi Casio FX -220 để tính giá trị biểu thức (7’) GV yêu cầu HS đọc nội dung VD1 sgk GV hướng dẫn HS thực hiện như sgk vận dụng làm bài tập Lưu ý p » 3,14 ? Nếu R tăng gấp 3 lần thì S tăng mấy lần ? ? Nếu biết S, tính R ntn ? ? Hãy thực hiện thay số tính ? HS đọc VD1 sgk HS trả lời HS S = pR2 Þ R = HS thực hiện tính Bài tập 1: sgk/30 a) R(cm) 0,57 1,37 2,15 S = pR2 (cm2) 1,02 5,89 14,52 b) nếu R tăng 3 lần thì S tăng 9 lần c) S = 79,5cm ÞR = = (cm2) 4) Hướng dẫn về nhà: - Nắm vững và học thuộc tính chất, nhận xét về hàm số bậc hai y = ax2 (a ≠ 0) - Làm bài tập 2;3 (sgk/30). - Đọc phần có thể em chưa biết. RÚT KINH NGHIỆM: Tuần 23 – Tiết 48 NS: ././2012 ND: ././2012 LUYỆN TẬP I – Mục tiêu: 1/ KT: HS được củng cố lại tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và 2 nhận xét sau khi học xong tính chất, để vận dụng vào giải bài tập và vẽ đồ thị. 2/ KN: HS biết tính giá trị hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại. 3/ TĐ: HS được luyện tập nhiều về bài toán thực tế, từ đó thấy rõ toán học bắt nguốn từ thực tế và quay trở lại phục vụ thực tế. II – Chuẩn bị: GV: máy tính bỏ túi HS học và làm bài tập được giao, máy tính bỏ túi . III – Tiến trình bài dạy: Ổn định: (1 phút) Kiểm tra: (7’) ? Điền vào chỗ () trong nhận xét sau để được kết luận đúng: Cho hàm số y = ax2(a ≠ 0) a) Nếu a > 0 thì y . với mọi x ≠ 0 ; y khi x = . b) Nếu a < 0 thì y Với mọi x ≠ 0 ; y khi x = . Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0 c) Nếu a > 0 thì hàm số . Khi x 0 d) Nếu a . thì hàm số đồng biến khi x . và nghịch biến khi x .. 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (10’) ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? GV yêu cầu 1 HS lên chữa GV nhận xét bổ xung ? Kiến thức vận dụng trong bài là kiến thức nào ? GV lưu ý HS trong trường hợp 2 (s) không lấy 96 – 16 = 80 (m) HS đọc đề bài HS trả lời HS lên chữa bài tập HS khác cùng làm và nhận xét HS công thức S = 4t2 HS nghe hiểu Bài tập 2: (sgk/31) S = 4t2 ; h = 10m a) Sau 1 giây vật rơi quãng đường là S1 = 4.1 = 4(m) Vật còn cách mặt đất là 100 – 4 = 96(m) Sau 2 giây vật rơi quãng đường là S2 = 4.22 = 16(m) Vật còn cách mặt đất là 100 – 16 = 84 (m) b) Vật tiếp đất nếu S = 100 Þ 4t2 = 100 Þ t2 = 25 Þ t = 5 (s) Hoạt động 2: Luyện tập (25’) GV kể sẵn 2 bảng GV yêu cầu HS lên thực hiện điền ? Hãy biểu diễn các điểm có tọa độ (x;y) trong bảng trên mặt phẳng tọa độ ? ? Điền kết quả vào bảng áp dụng kiến thức nào ? ? y = 3x2 có phải là hàm số y = ax2 không ? có tính chất gì ? GV ghi bài tập 6 trên bảng ? Bài toán cho biết gì ? yêu cầu gì ? ? Đại lượng nào thay đổi ? GV cho HS tự làm độc lập sau đó lên điền vào bảng ? Tìm I ta làm ntn ? GV nhận xét bổ xung- chốt lại toàn bài - Nếu cho y = f(x) = ax2 (a ≠ 0) Þ tính được f(1); ngược lại nếu cho f(x) tính được giá trị tương ứng của y - Khi tính f(x) thay x vào hàm số; khi tính x cho hàm số bằng f(x) Þ giải PT tìm x. HS đọc đề bài HS thực hiện điền vào bảng HS nhận xét HS biểu diễn HS cả lớp cùng làm và nhận xét HS thay số vào công thức y = 3x2 HS trả lời HS đọc đề bài HS trả lời HS đại lượng I HS hoạt động cá nhân thực hiện điền HS nêu cách tính HS nhận xét HS nghe hiểu Bài tập 2(SBT/36) a) x -2 -1 0 1 2 y = 3x2 12 3 0 3 12 Bài tập 6(SBT/37) a) I(A) 1 2 3 4 Q(calo) 2,4 9,6 21,6 38,4 b) Q = 0,24.R.I2.t = 0,24.10.1.I2 = 2.4.I2 60 = 2,4.I2 Þ I2 = 25 Þ I = 5(A) 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) - Ôn tập lại tính chất hàm số y = ax2; các nhận xét về hàm số - Làm bài tập 1;2;3 (sbt/36). - Chuẩn bị thước, giấy kẻ ô vuông, chì để học bài sau. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: