I. Mục tiêu:
- Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc hai.
- Luyện tập các kỹ năng tính giá trị biểu thức biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức.
II/ Chuẩn bị:
- GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học.
- HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập.
III/ Tiến trình :
Tuần 18 Ngày soạn : Tiết 35 Ôn tập học kỳ 1 I. Mục tiêu: - Ôn tập cho HS các kiến thức cơ bản về căn bậc hai. - Luyện tập các kỹ năng tính giá trị biểu thức biến đổi biểu thức có chứa căn bậc hai, tìm x và các câu hỏi liên quan đến rút gọn biểu thức. II/ Chuẩn bị: - GV: Giáo án, SGK, SBT, phấn, thước, sổ điểm, đồ dùng dạy học. - HS: Vở ghi, SGK, đồ dùng học tập. III/ Tiến trình : Hoạt động của thày và trò Nội dung Hoạt động 1 Ôn tập lý thuyết căn bậc hai thông qua bài tập trắc nghiệm Xét xem các câu sau đúng hay sai? Giải thích. Nếu sai sửa lại cho đúng: 1. Căn bậc hai của là 2. (ĐK: a ³ 0) 3. 2-a nếu Ê 0 a - 2 nếu a > 0 4. nếu A. B ³ 0) 5. nếu 6. 7. 8. xác định khi 1. Đúng vì 2. Sai (ĐK a ³ 0) sửa là : 3. Đúng vì 4. Sai, sửa là nếu A ³ 0 B ³ 0, Vì A . B ³ 0 có thể xảy ra A < 0, B < 0, khi đó không có nghĩa. 5. Sai 6. Đúng 7. Đúng 8. Sai Hoạt động 2 Luyện tập Dạng 1. Rút gọn, tính giá trị biểu thức Bài 1: Tính a) b) c) d) Bài 1 a) 55 b) 4,5 c) 45 d) 2 Bài 2: Rút gọn các biểu thức a) b) c) (15 d) 5 với a > 0; b > 0 Bài 2: a) = b)= c) = 15 d) 5 = ... ta tính được = - Dạng 2: Tìm x Bài 3: Giải phương trình a) b) 12 - a) ĐK: x ³ 1 Û ..........Û ÛÛ x - 1 = 4 Û x= 5 (TMĐK) b) 12- ; ĐK x ³ 0 .... tính được x = 9 (TMĐK) nghiệm của phương trình là x = 9 Dạng 3: Bài tập rút gọn tổng hợp Bài 4 (bài 106 tr 20 SBT) Cho biểu thức A = a) Tìm điều kiện để A có nghĩa - Các căn thức bậc hai xác định khi nào? - Các mẫu thức khác 0 khi nào? - Tổng hợp điều kiện, A có nghĩa khi nào? b) Khi A có nghĩa, chứng tỏ giá trị của A không phụ thuộc vào a. - Các căn thức bậc hai xác định khi a ³0; b ³0 - Các mẫu thức khác 0 khi a ạ 0; b ạ 0; c ạ 0. b) Rút gọn A = A = A = A = - 2 Bài 5: Cho biểu thức P= ( a) Rút gọn P b) Tính P khi x = 4 - 2 c) Tìm x để P < - d) Tìm giá trị nhỏ nhất của P ? Vậy P nhỏ nhất khi nào? Hướng dẫn cách khác Có thoả mãn điều kiện thoả mãn điều kiện thoả mãn điều kiện thoả mãn điều kiện ị P nhỏ nhất = -1 Û x = 0 a) Rút gọn P ; ĐK x ³ 0 ; x ạ 9 P = ... ta tính được P = b) x = 4 - 2 thoả mãn điều kiện Thay vào P ị .... P = 3( c) P < - và Kết hợp điều kiện 0 Ê x < 9 thì P < - d) Theo kết quả rút gọn P = có tử - 3 < 0 Mẫu thoả mãn điều kiện ịP < 0 " x thoả mãn điều kiện. - P nhỏ nhất khi lớn nhất lớn nhất Khi () nhỏ nhất Vậy P nhỏ nhất = -1 Û x = 0 Hoạt động 1 Kiểm tra kết hợp chữa bài tập rút gọn biểu thức Chữa bài 2: P = ( : ( a) Rút gọn P. Nhận xét: - Điều kiện của x - Quá trình rút gọn P. - Cách tìm điều kiện của x - Cách quy đồng rút gọn, thực hiện phép tính trong P. P = : P= ......... ta tính được P = P = P = ĐK x > 0; x ạ 4 ; x ạ 9 b) Tìm các giá trị của x để P >0, P < 0 b)* P > 0 và Có x > 0 ị 4x > 0 Vậy Thoả mãn điều kiện Với x > 9 thì P > 0 * P < 0 và vì x > 0 ị 4x > 0 Vậy Kết hợp điều kiền P < 0 Û 0 < x < 9 và x ạ 4 c) Tìm các giá trị của x để P = -1 c) P = -1 ĐK Có x > 0 (TMĐK) Hoạt động 2 Ôn tập chương II: Hàm số bậc nhất Thế nào là hàm số bậc nhất? Hàm số bậc nhát đồng biến khi nào? nghịch biến khi nào? - Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức y =ax+ b trong đó a, b là các số cho trước và a ạ 0 - Hàm số bậc nhất xác định với mọi giá trị x ẻR, đồng biến trên R khi a > 0, nghịch biến trên R khi a < 0. Bài 1: Cho hàm số y = (m + 6)x - 7 a) Với giá trị nào của m thì y là hàm số bậc nhất? b) Với giá trị nào của m thì hàm số y đồng biến? Nghịch biến ? a) y là hàm số bậc nhất Û m + 6 ạ 0 Û m ạ - 6 b) hàm số y đồng biến nếu m + 6>0 Û m > - 6 Hàm số y nghịch biến nếu m + 6 < 0 Û m < - 6 Bài 2: Cho đường thẳng Y = (1- m)x + m - 2 (d) a) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) đi qua điểm A(2; 1) b) Với giá trị nào của m thì (d) tạo với trục Ox một góc nhọn? Góc tù? c) Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3 d) Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng (-2) a) Đường thẳng (d) đi qua điểm A(2 ; 1) ị x = 2 ; y = 1 Thay x = 2; y = 1 vào (d) (1 - m). 2 + m - 2 = 1 2 - 2m + m - 2 = 1 - m = 1 ị m = -1 b) - (d) tạo với Ox một góc nhọn Û 1 - m > 0 Û m < 1 - (d) tạo với trục Ox một góc tù Û 1 - m 1 c) (d) cắt trục tung tại điểm B có tung độ bằng 3 ị m - 2 = 3 ị m = 5 d) (d) cắt trục hoành tại điểm C có hoành độ bằng -2 ị x = -2 ; y = 0 Thay x = -2 ; y = 0 vào (d) (1 - m) . ( -2) + m - 2 = 0 - 2 + 2m + m - 2 = 0 3m = 4 ị m = 4/3 Bài 3 : Cho hai đường thẳng Y = kx + (m - 2) (d1) Y = (5 - k)x + (4 - m) (d2) Với điều kiện nào của k và m thì (d1) và (d2) a) Cắt nhau b) Song song với nhau c) Trùng nhau Với điều kiện nào thì hai hàm số trên là các hàm số bậc nhất? a) Khi nào (d1) cắt (d2) (d1) cắt (d2) Û a ạ a’ (d1) // (d2) (d1) º (d2) y = kx + (m-2) là hàm số bậc nhất Û k ạ 0 y = (5-k) x + (4 - m) là hàm số bậc nhất Û 5 - k ạ 0 Û k ạ 5 (d1) cắt (d2) Û k ạ 5 - k Û k ạ 2,5 b) (d1) // (d2) c) (d1) º (d2) Bài 4 a) Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1 ; 2) và điểm B (3 ; 4) b) Vẽ đường thẳng AB, xác định toạ độ giao điểm của đường thẳng đó với hai trục toạ độ. a) Phương trình đường thẳng có dạng y = ax + b A( 1 ; 2) ị thay x = 1 ; y = 2 vào phương trình, ta có 2 = a +b B(3 ; 4) ị thay x = 3 ; y = 4 vào phương trình ta có 4 = 3a + b Ta có hệ phương trình c) Xác định độ lớn góc a của đường thẳng AB với trục Ox d) Cho các điểm: M(2 ; 4), N(-2; -1), P(5 ; 8) điểm nào thuộc đường thẳng AB? b) Vẽ đường thẳng AB - Xác định điểm A, điểm B trên mặt phẳng tạo độ rồi vẽ. - Các 2: Xác định giao điểm của đồ thị với hai trục toạ độ rồi vẽ Hình Toạ độ giao điểm của đường thẳng AB với trục Oy là C(0 ; 1) c) tga = d) Điểm N(-2 ; 1) thuộc đường thẳng AB Hướng dẫn về nhà Bài 1: Cho biểu thức P = a. Rút gọn P b. Tìm x để P > 0 c. Tính giá trị của P nếu x = Bài 2: Cho biểu thức P = a) Rút gọn P b) Tìm các giá trị của x để P > 0; P < 0 c) Tìm các giá trị của x để P = -1 Bài tập số 30, 31, 32, 33, 34 tr 62 SBT IV. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Ngày soạn : Tiết : 36 Trả Bài kiểm tra học kỳ I ( Phần đại số ) I/ Mục tiêu. HS nắm chắc phương pháp giải các dạng toán ( phần đại số ) có trong đề kiểm tra học kỳ I. Thấy được những chỗ làm đúng , làm sai , làm chưa hợp lý , chưa phải là phương pháp tối ưu , những chỗ hay bị nhầm trong khi giải các dạng toán, từ đó rút kinh nghiệm cho việc dạy và học của GV và HS . Rèn kỹ năng giải toán , tính cẩn thận , chính xác , lập luận có căn cứ , ngắn gọn Có thái độ đúng đắn hơn trong học toán II/ Chuẩn bị. *GV : - Nghiên cứu soạn giảng , ghi chép những mặt đã làm được và chưa làm được của HS. * HS : - Xem lại cách giải đề kiểm tra học kỳ ( Phần đại số ). III/ Tiến trình lên lớp. A.ổn định tổ chức . B. Kiểm tra bài cũ. - Xen kẽ trong khi trả bài kiểm tra học kỳ ( Phần đại số ). C.Bài mới. Phương pháp Nội dung -GV: Nhận xét , đánh giá chất lượng bài kiểm tra : + Tuyên dương Những HS đạt điểm cao . + Tuyên dương Những HS có cách giải hay . -GV: Nhận xét những tồn tại : Những sai lầm HS dễ mắc phải trong khi làm bài . Những HS có điểm yếu , kém , ... -GV + HS chữa đề bài kiểm tra ( Phần đại số) : -GV: Trả bài cho HS và lấy điểm vào sổ điểm : I-Nhận xét , đánh giá chất lượng bài kiểm tra : 1/ Nhận xét những ưu điểm : Những HS đạt điểm cao . Những HS có cách giải hay . II/ Nhận xét những tồn tại : Những sai lầm HS dễ mắc phải trong khi làm bài . Những HS có điểm yếu , kém , ... II/ Chữa đề bài kiểm tra ( Phần đại số) : III/ Trả bài và lên điểm : D. Củng cố. - Thu lại bài kiểm tra , E. Hướng dẫn về nhà.Chuẩn bị sgk và SBT tập II IV. Rút kinh nghiệm. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: