Hs nhắc lại cách giải phương trình trùng phương.
Phương trình : 9t2 – 10t + 1 = 0
Giải bằng ứng dụng của hệ thức Vi-ét.
Một hs lên bảng trình bày.
Các hs còn lại làm vào vở và nhận xét.
Trước tiên ta phải tìm ĐKXĐ
HS tìm điều kịên xác định.
Qui đồng, khử mẫu
1 hs lên bảng thực hiện.
Các hs còn lại làm vào vở và nhận xét.
Khai triển các hằng đẳng thức
(x - 3)2 , (x + 4)2
Một hs lên bảng trình bày.
Các hs còn lại làm vào vở và nhận xét.
Trước tiên ta phải tìm ĐKXĐ
HS tìm điều kịên xác định.
Qui đồng, khử mẫu
1 hs lên bảng thực hiện.
Các hs còn lại làm vào vở và nhận xét.
Tuần: 30 Ngày Soạn : 31/3/2013 LUYỆN TẬP Tiết:61 Ngày Dạy : 2/4/2013 I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố cách giải các loại phương trình qui về phương trình bậc hai. 2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng biến đổi đại số và kỹ năng phân tích đa thức thành nhân tử. 3.Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ ghi BT HS: Bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: (1’) 9A3:. 9A4:. Kiểm tra bài cũ:(8’) HS 1 : Làm bài tập 35c/56. HS 2 : Làm bài tập 36a/56 Gv nhận xét và cho điểm. 3. Bài mới:(25’) HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG Gv cho học sinh làm bài tập 37/56.(13’) Nhắc lại cách giải phương trình trùng phương ? Gv cho hs làm câu a và d Khi đặt x2 = t, t 0 ta được phương trình nào ? Giải phương trình này ntn ? Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày. Giải phương trình : 2x2 + 1 = - 4, đầu tiên ta phải làm gì ? Bước tiếp theo ta làm gì ? Yêu cầu 1 hs lên bảng làm Gv nhận xét và xửa lại. Gv cho học sinh làm bài tập 38/56. (12’) Gv cho hs làm câu a Giải phương trình này ntn ? Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày. Gv nhận xét và sửa lại. Giải phương trình : , đầu tiên ta phải làm gì ? Bước tiếp theo ta làm gì ? Yêu cầu 1 hs lên bảng làm Gv nhận xét và xửa lại. Hs nhắc lại cách giải phương trình trùng phương. Phương trình : 9t2 – 10t + 1 = 0 Giải bằng ứng dụng của hệ thức Vi-ét. Một hs lên bảng trình bày. Các hs còn lại làm vào vở và nhận xét. Trước tiên ta phải tìm ĐKXĐ HS tìm điều kịên xác định. Qui đồng, khử mẫu 1 hs lên bảng thực hiện. Các hs còn lại làm vào vở và nhận xét. Khai triển các hằng đẳng thức (x - 3)2 , (x + 4)2 Một hs lên bảng trình bày. Các hs còn lại làm vào vở và nhận xét. Trước tiên ta phải tìm ĐKXĐ HS tìm điều kịên xác định. Qui đồng, khử mẫu 1 hs lên bảng thực hiện. Các hs còn lại làm vào vở và nhận xét. Bài 37/56. Giải phương trình trùng phương a) 9x4 – 10x2 + 1 = 0 Đặt x2 = t, t 0, ta có : 9t2 – 10t + 1 = 0 Ta có :a + b + c = 9 – 10 + 1 = 0 t1 = 1, t2 = Với t1 = 1 x2 = 1 x = 1 Với t1 = x2 = x = Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm x1 = -1, x1 = 1, x1 = -, x1 =. d) 2x2 + 1 = - 4 ĐKXĐ : x 0 2x4 + x2 = 1 – 4x2 2x4 + 5x2 - 1 = 0 Đặt x2 = t, t 0, ta có : 2t2 + 5t - 1 = 0 D = 52 – 4.2. (-1) = 25 + 8 = 33 t1 = t2 = (loại) Với t = x2 = x = Bài 38/56. Giải các phương trình sau: a) (x - 3)2 + (x + 4)2 = 23 – 3x x2 – 6x + 9 + x2 + 8x + 16 = 23 – 3x 2x2 + 5x + 2 = 0 D = 52 – 4.2.2 = 25 – 16 = 9 x1 = , x2 = -2 f) ĐKXĐ : x -1, x 4 2x(x - 4) = x2 – x + 8 2x2 – 8x = x2 – x + 8 x2 – 7x – 8 = 0 Ta có : a – b + c = 1 + 7 – 8 = 0 x1 = 1(loại), x2 = 8 Vậy phương trình có một nghiệm : x = 8 4. Củng cố:(9’) Gv tiếp tục cho hs giải 2 ý của bài tập 39/57. Gv nhận xét và sửa lại đồng thời chốt lại cách giải các loại phương trình qui về phương bậc hai. 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) Về nhà làm các phần bài tập còn lại. Đọc trước bài “Giải bài toán bằng cách lập phương trình” 6. Rút kinh nghiệm § 8. GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH Tuần: 30 Ngày Soạn : 31/3/2013 Tiết:62 Ngày Dạy : 2/4/2013 I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức: Củng cố cách giải bài toán bằng cách lập phương trình , về phương trình bậc hai 2.Thái độ:Rèn luyện kỹ năng biến đổi đại số và kỹ năng phân tích , giải phương trình cho học sinh 3.Kỹ năng: Rèn luyện tính cẩn thận và chính xác. II. CHUẨN BỊ GV: Bảng phụ ghi BT HS: Bảng nhóm. III. PHƯƠNG PHÁP: Nêu và giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY: Ổn định: (1’) 9A3: 9A4: Kiểm tra bài cũ:(3’) HS nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình ?. 3. Bài mới:(30’) HĐ GV HĐ HS GHI BẢNG HĐ1:Gv cho học sinh đọc và tìm hiểu ví dụ SGK/57. (18’) Có các đại lượng nào tham gia trong bài tóan ? Bài tóan yêu cầu ta cần tìm đại lượng nào ? - Gọi x là số áo phải may trong một ngày theo kế họach , vậy theo quy định mỗi ngày may đươc bao nhiêu áo ? Giải phương trình này ntn ? Số áo thực tế may trong một ngày ? Thới gian may xong 2650 áo là gì ? Theo điều kiện nào ta có phương trình là gì ? Yêu cầu 1 hs lên bảng trình bày. GV chốt lại HĐ2 : GV yêu cầu học sinh trao đổi thực hiện ?(12’) Baì toán cho ta các đaị lượng nào ? Ta cần tìm các đại lượng nào ? GV cho HS thảo luận nhóm thực hiện GV yêu cầu HS lên bảng trình bày Các nhóm khác có nhận xét gì ? GV chốt lại vấn đề , yêu cầu HS sửa bài . Hs tìm hiểu ví dụ trong SGK -Xưởng may 3000 áo. - Mồi ngày xưởng may nhiều hơn 6 áo so với kế họach. - 5 ngày trước khi hết hạn xưởng may được 2650 áo. Theo kế họach mỗi ngày xưởng phải may bao nhiêu áo ? - 3000/x x + 6 ( áo) - 2650/(x+6) HS lên bảng trình bày lại HS sửa bài . Diện tích , chiều dài hơn chiều rộng 4 m HS thảo luận nhóm Một hs lên bảng trình bày. Gọi x (m) là chiều rộng miếng đất hình chữ nhật , x>0. Chiều dài hình chữ nhật là : x + 4 Do diện t1ich mảnh vườn là 320 m2 ,ta có phương trình : x ( x + 4 ) = 320 ó x2 + 4 x – 320 = 0 giải phương trình ta được : x1 = 16 nhận , x2 = -20 loại chiều rộng đám đất là : 16m Chiều dài đám đất là : 20 m Các hs còn lại làm vào vở và nhận xét. Ví dụ :(SGK/57) Giải Gọi số áo phải may trong một ngày theo kế họach là x ( xN , x>0) thời gai quy định may xong 3000 áo là: số áo thực tế may được trong ngày là :x +6 (áo) thời gain may xong 2650 áo là : ( ngày) vì xưởng may xong 2650 áo trước khi hết hạn 5 ngày nên ta có phương trỉnh : óx2 – 64x - 3600 = 0 D’ = 322 +3600 = 4624 x1 = 100 x2 = -36 (loại) trả lời : theo kế họach mỗi ngày xưởng phải may xong 100 áo ? (SGK) bài giải: Gọi x (m) là chiều rộng miếng đất hình chữ nhật , x>0. Chiều dài hình chữ nhật là : x + 4 Do diện tich mảnh vườn là 320 m2 ,ta có phương trình : x ( x + 4 ) = 320 ó x2 + 4 x – 320 = 0 giải phương trình ta được : x1 = 16 nhận , x2 = -20 loại chiều rộng đám đất là : 16m Chiều dài đám đất là : 20 m 4. Củng cố:(9’) Gv gợi ý cho HS làm bài tập 41/58. Gv nhận xét và sửa lại đồng thời chốt lại cách giải bài toán bằng cách lập phương trình 5. Hướng dẫn về nhà:(2’) Về nhà làm các bài tập 45 , 46 ,51 , 52 6. Rút kinh nghiệm
Tài liệu đính kèm: