Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 53, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 53, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

Hoạt động 1: (13)

 GV hướng dẫn HS Chuyển c qua VP?

 Chia hai vế cho a.

 Ta viết

 Ta đưa về dạng với A = x và B = . Ta cần cộng hai vế cho bao nhiêu nữa để được ?

 VT bây giờ là gì?

 VP = ?

 HS chú ý theo dõi và trả lời các câu hỏi của GV.

 ax2 + bx = – c

 Ta cần cộng vào hai vế cho .

 1. Công thức nghiệm:

?1:

?2: PT: ax2 + bx + c = 0 (1)

 Nếu > 0: phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:

 ,

 Nếu = 0: phương trình (1) có một nghiệm kép:

 Nếu < 0:="" phương="" trình="" (1)="" vô="" nghiệm="">

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 642Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 53, Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 25
Tiết: 53
Ngày Soạn: 24 / 02 / 2012
Ngày Dạy: 27 / 02 / 2012
§4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
I. Mục Tiêu:
	1) Kiến thức: - HS biết tính biệt thức = b2 – 4ac và nhớ kĩ các điều kiện nào của thì phương trình có hai nghiệm phân biệt, có nghiệm kép, vô nghiệm.
2) Kỹ năng: - HS vận dụng thành thạo được công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải phương trình bậc hai.
3) Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận
II. Chuẩn Bị:
	- GV: Bảng phụ ghi sẵn các bước giải một phương trình bậc hai và ghi bài tập củng cố.
- HS: Xem trước bài ở nhà, chuẩn bị bảng nhóm.
III. Phương Pháp Dạy Học:
	- Quan sát, Vấn đáp tái hiện, Đặt và giải quyết vấn đề, nhóm	
IV. Tiến Trình Bài Dạy:	
 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1
 9A2
	2. Kiểm tra bài cũ: (7’) - GV gọi hai HS lên giải hai phương trình sau:
	a) 	b) 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT DỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (13’)
	GV hướng dẫn HS	Chuyển c qua VP?
	Chia hai vế cho a.
	Ta viết 
	Ta đưa về dạng với A = x và B = . Ta cần cộng hai vế cho bao nhiêu nữa để được ?
	VT bây giờ là gì?
	VP = ?
	HS chú ý theo dõi và trả lời các câu hỏi của GV.
	ax2 + bx = – c
	Ta cần cộng vào hai vế cho .
1. Công thức nghiệm: 
?1:
?2: PT: ax2 + bx + c = 0 (1)
Đặt = b2 – 4ac
? Nếu > 0: phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt:
 , 
? Nếu = 0: phương trình (1) có một nghiệm kép:
? Nếu < 0: phương trình (1) vô nghiệm
HOẠT DỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
	 ta suy ra được điều gì?
	Đặt = b2 – 4ac. Nếu > 0 thì ta có điều gì?
	GV lưu ý ở đây không lấy vì ta đã lấy 
	GV hướng dẫn tương tự với hai trường hợp còn lại.
	Tóm lại, GV đưa bảng tóm tắt và giới thiệu cho HS.
Hoạt động 2: (13’)
	Các hệ số của phương trình là gì?
	Các em hãy tính .
	 = 37 ta có kết luận gì về số nghiệm của phương trình trên?
	x1 = ? 
	x2 = ?
	GV HD HS làm VD2. pt có nghiệm kép x1 = x2 = 3.
	 = –7 < 0: PTVN
	GV dẫn dắt HS để đi đén chú ý như trong SGK.
	HS chú ý theo dõi.
	a = 3; b = 5; c = -1
	HS tính .
	 = 37 > 0 nên phương trình có hai nghiệm phân biệt.
	HS làm VD2.
	HS chú ý.
2. Áp dụng: 
VD 1: Giải phương trình: 
Giải: 
Ta có:	 = b2 – 4ac = 
	= 25 + 12 = 37.
Vì > 0 nên phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt:
VD2: Giải phương trình: 
VD3: Giải phương trình: 2x2 + x + 1 = 0
Chú ý: a.c < 0 thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt.
 4. Củng Cố: (10’)
 	- GV nhắc lại các bước giải một phương trình bậc hai.
	- GV cho HS giải phương trình sau: 
 5. Hướng Dẫn Và Dặn Dò: (1’)
 	- Về nhà xem lại các VD và làm bài tập 16.
 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docT53Ds9.doc