I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
- Nắm vững đn phương trình bậc hai một ẩn; xác định đúng các hệ số.
- Thành thạo trong cách giải pt dạng đặc biệt.
- Rèn tính chính xác, cẩn thận, nhanh nhạy.
II/ Chuẩn bị:
Định nghĩa pt bậc hai một ẩn; giải bt.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ On định:
2/ KTBC:
Nêu định nghĩa pt bậc hai một ẩn. Cho vd và xác định các hệ số.
3/ Bài mới:
Tiết 52 LUYỆN TẬP I/ Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: Nắm vững đn phương trình bậc hai một ẩn; xác định đúng các hệ số. Thành thạo trong cách giải pt dạng đặc biệt. Rèn tính chính xác, cẩn thận, nhanh nhạy. II/ Chuẩn bị: Định nghĩa pt bậc hai một ẩn; giải bt. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Oån định: 2/ KTBC: Nêu định nghĩa pt bậc hai một ẩn. Cho vd và xác định các hệ số. 3/ Bài mới: Hđ của GV Hđ của HS Nội dung Chia nhóm làm bài 11; 12; 14 sgk. Sau đó đại diện sửa bài trên bảng. Cả lớp nhận xét. 12/ a; b; c có b = 0 d; e có c = 0 14/ làm tương tự vd 3. Tương tự cho hs giải bài 13/ sgk. a/ cộng vào 2 vế cho 16 b/ cộng vào 2 vế cho 1 11/ a/ 5x2+ 3x – 4 = 0 có a = 5; b = 3; c = - 4 c/ 2x2+(1-)x–(+1)=0 có a = 2; b = 1-; c = –(+1) 12/ a/ x2 – 8 = 0 ĩ x2 = 8 ĩ x = 2 Vậy pt có 2 nghiệm x1=2 và x2= - 2 d/ 2x2 +x = 0 ĩ x (2x + ) = 0 ĩ x = 0 hoặc 2x+= 0 ĩ x = 0 hoặc x =-/2 Vậy pt có 2 nghiệm x1=0 và x2= - /2 14/ 2x2 +5x + 2 = 0 ĩ x2 +5/2.x +25/16 =9/16 ĩ (x + 5/4)2 = (3/4)2 ĩ x + 5/4 = 3/4 hoặc x + 5/4 = -3/4 ĩ x = -1/2 hoặc x = -2 Vậy pt có 2 nghiệm x1= -1/2 và x2= - 2 Bt 11/ (hs ghi) Bt 12/ Giải các pt (hs ghi) Bt 14/ Giải pt 2x2 +5x + 2 = 0 (hs ghi) 13/ a/ x2+8x = -2 ĩ x2+8x +16 = -2+16 ĩ (x+4)2 = 14 b/ x2+2x = 1/3 ĩ x2+2x+1 = 1/3+1 ĩ (x+1)2 = 4/3 5/ Dặn dò: nắm vững đn pt bậc hai một ẩn. Đọc bài 4. IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: