I. Mục Tiêu:
1) Kiến thức: – Cũng cố kiến thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
2) Kỹ Năn : - Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán v à biến đổi biểu thức.
3) Thái độ: - Hs Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận
II. Chuẩn Bị:
- GV:Hệ thống bài tập và lời giải, thước thẳng
- HS: các bài tập về nhà.
III. Phương Pháp Dạy Học:
- Vấn đáp tái hiện , , nhóm
IV.Tiến Trình Bài Dạy:
1. Ổn định lớp: (1’): 9A1 .
2 Kiểm tra bài cũ: (10’)
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích của các số không âm. Tính:
- Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai. Tính:
3.Nội dung bài mới:
Ngày Soạn: 03 / 09 /2012 Ngày Dạy: 06 / 09 /2012 Tuần: 2 Tiết: 5 LUYỆN TẬP §3 I. Mục Tiêu: 1) Kiến thức: – Cũng cố kiến thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương. 2) Kỹ Năn : - Vận dụng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán v à biến đổi biểu thức. 3) Thái độ: - Hs Có thái độ tích cực, nhanh nhẹn, tính chính xác, tính cẩn thận II. Chuẩn Bị: - GV:Hệ thống bài tập và lời giải, thước thẳng - HS: các bài tập về nhà. III. Phương Pháp Dạy Học: - Vấn đáp tái hiện , , nhóm IV.Tiến Trình Bài Dạy: 1. Ổn định lớp: (1’): 9A1. Kiểm tra bài cũ: (10’) - Phát biểu quy tắc khai phương một tích của các số không âm. Tính: - Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai. Tính: 3.Nội dung bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ GHI BẢNG Hoạt động 1: (5‘) GV cho HS thảo luận nhanh. GV nhận xét chung và cho điểm Hoạt động 2: (8’) Aùp dụng hằng đẳng thức: A2 – B2 = (A+B)(A-B) . Sau đó khai phương một tích. Hoạt động 3:(10’) Aùp dụng công thức: A = a2 Hoạt động 4:(10’) Hãy so sánh: 2 và So sánh 2 và . Sau đó nhân hai vế với -1 ta sẽ có kết quả cuối cùng. HS thảo luận theo nhóm nhỏ. Các nhóm nhận xét lẫn nhau Hai HS lên bảng thực hiện. Các em khác làm vào vở và theo dõi, nhận xét bài làm của các bạn trên bảng. HS lên bảng làm theo hướng dẫn của GV. HS tự làm câu a. Theo dõi GV làm câu b. Bài 21: Ta có: = =12.10 = 120. Vậy B là kết quả đúng. Bài 22: Tính: a) = b) = Bài 23: Tìm x, biết: a) 16x = 64 x = 4 (x≥0) b) = 21 9(x-1) = 441 (x≥1) x-1 = 49 x = 50 Bài 27: So sánh: 4 và 2 Ta có: 4 ≥ 3 2 ≥ 4 ≥ 2 b) vàTa có: 4 < 5 2 < 4. Củng Cố - Xen vào lúc luyện tập. 5. Dặn Dò: (1’) - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Làm tiếp các bài còn lại. 6. Rút Kinh nghiệm tiết dạy:
Tài liệu đính kèm: