I/ Mục tiêu:
Qua bài này, hs cần:
- Biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a0) trong từng trường hợp
a > 0 và a <>
- Nắm vững tính chất của đồ thị và biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0).
- Rèn tính chính xác, tính thẩm mĩ.
II/ Chuẩn bị:
Thước, tính chất của hàm số y = ax2 (a0), tính giá trị của hàm số.
III/ Tiến trình bài giảng:
1/ Ổn định:
2/ KTBC:
3/ Bài mới:
Tiết 49 Bài 2 : ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ y = ax2 (a0) I/ Mục tiêu: Qua bài này, hs cần: Biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a0) trong từng trường hợp a > 0 và a < 0. Nắm vững tính chất của đồ thị và biết vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a0). Rèn tính chính xác, tính thẩm mĩ. II/ Chuẩn bị: Thước, tính chất của hàm số y = ax2 (a0), tính giá trị của hàm số. III/ Tiến trình bài giảng: 1/ Ổn định: 2/ KTBC: 3/ Bài mới: Hđ của GV Hđ của HS Nội dung Cho hàm số y= ½.x2 -Gọi hs nêu tính chất . -Lập bảng giá trị - Biểu diễn các điểm đó trên hệ trục toạ độ. Làm tương tự đối với hàm số y = -2x2 Hướng dẫn hs nhận xét như sgk. Gv trình bày chú ý. a = ½ > 0 nên hàm số đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0; y= 0 khi x = 0. y> 0 khi x0 bảng giá trị: x -2 -1 0 1 2 y= ½.x2 2 ½ 0 ½ 2 a=-2 y<0 khi x0; y=0 khi x=0. Bảng giá trị x -2 -1 0 1 2 y= -2x2 -8 -2 0 -1 -8 hs nêu như sgk 1/ Ví dụ: a/ Đồ thị của hs y= ½.x2 Bàng giá trị: (hs ghi) b/ Đồ thị của hs y= -2x2 2/ Nhận xét: sgk * Chú ý: sgk 4/ Củng cố: cho hs làm nhóm bt 4, 5 tr 36 sgk. Sau đó đại diện trình bày bảng. Gv hướng dẫn cả lớp sửa sai. y x -2 -1 0 1 2 y= x2 6 0 6 x x -2 -1 0 1 2 y= -x2 -6 - 0 - -6 Nhận xét: hai đồ thị đối xứng nhau qua trục Ox 5/ Dặn dò: Học bài và làm bài tập sgk. IV/ Rút kinh nghiệm:
Tài liệu đính kèm: