Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Ôn tâp chương 3 (Tiếp theo) - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Ôn tâp chương 3 (Tiếp theo) - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du

Hoạt động 1: (23)

 Khi hai người gặp nhau cách A 2km thì người xuất phát từ A đi được bao nhiêu mét? Người xuất phát từ B đi được bao nhiêu mét?

 Đén khi gặp nhau thì thời gian hai người đi có bằng nhau không?

 Vậy ta có pt nào?

 Dựa vào điều kiện trên thì người ở A hay ở B đi nhanh hơn?

 Khi người xuất phát ở B đi trước 6 phút thì hai người gặp nhau ở giữa quãng đường nghĩa là mỗi người đi được bao nhiêu mét?

 Như vậy, ta có phương trình như thế nào?

 2km = 2000m

 1,6km = 1600m

 Như nhau.

 (1)

 Người ở A

 Mỗi người đi được 1,8km = 1800m.

 (2) Bài 43:

Gọi x và y (m/phút) lần lượt là vận tốc của hai người xuất phát từ A và B. ĐK: x, y > 0

Khi hai người gặp nhau cách A 2km thì người xuất phát từ A đi được 2000m, người xuất phát từ B đi được 1600m.

Do đó, ta có phương trình:

 (1)

Khi người đi từ B xuất phát trước 6 phút thì hai người gặp nhau ở giữa quãng đường nghĩa là mỗi người đi được 1800m.

 Do đó, ta có phương trình:

 (2)

 (I)

 

doc 3 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 371Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 45: Ôn tâp chương 3 (Tiếp theo) - Năm học 2011-2012 - Nguyễn Huy Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày Soạn: 29 / 01 / 2012
Ngày Dạy: 31 / 01 / 2012
Tuần: 21
Tiết: 45
ÔN TẬP CHƯƠNG III (tt)
 I. Mục Tiêu:
	1) Kiến thức: - Củng cố toàn bộ kiến thức đã học trong chương.
	 2) Kỹ năng: - Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn: Phương pháp thế và phương pháp cộng đại số . Kĩ năng giải phương trình và hệ 2 phương trình bậc nhất 2 ẩn.
 3) Thái độ: - Rèn tính nhanh nhẹn, tính đúng, tính cẩn thận
II. Chuẩn Bị:
 - GV: hệ thống lý thuyết và bài tập
- HS: Ôn tập chu đáo.
III. Phương Pháp Dạy Học:
	- Quan sát, Vấn đáp tái hiện, nhóm	
IV. Tiến Trình Bài Dạy:	
 1. Ổn định lớp: (1’) 9A1
 9A2
	2. Kiểm tra bài cũ: - Xen vào lúc ôn tập.
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT DỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: (23’)
	Khi hai người gặp nhau cách A 2km thì người xuất phát từ A đi được bao nhiêu mét? Người xuất phát từ B đi được bao nhiêu mét?
	Đén khi gặp nhau thì thời gian hai người đi có bằng nhau không?
	Vậy ta có pt nào?
	Dựa vào điều kiện trên thì người ở A hay ở B đi nhanh hơn?
	Khi người xuất phát ở B đi trước 6 phút thì hai người gặp nhau ở giữa quãng đường nghĩa là mỗi người đi được bao nhiêu mét?
	Như vậy, ta có phương trình như thế nào?
	2km = 2000m
	1,6km = 1600m	
	Như nhau.
	 (1)
	Người ở A
	Mỗi người đi được 1,8km = 1800m. 
	 (2)
Bài 43: 
Gọi x và y (m/phút) lần lượt là vận tốc của hai người xuất phát từ A và B. ĐK: x, y > 0
Khi hai người gặp nhau cách A 2km thì người xuất phát từ A đi được 2000m, người xuất phát từ B đi được 1600m.
Do đó, ta có phương trình:
	 (1)
Khi người đi từ B xuất phát trước 6 phút thì hai người gặp nhau ở giữa quãng đường nghĩa là mỗi người đi được 1800m. 
	Do đó, ta có phương trình:
	 (2)
	 (I)
HOẠT DỘNG CỦA THÀY VÀ TRÒ
GHI BẢNG
	Từ (1) và (2), ta có hệ phương trình nào?
	GV hướng dẫn HS giải hệ ơhương trình trên.	
Hoạt động 2: (20’)
	Gọi x là khối lượng đồng, y là khối lượng kẽm trong 124g hợp kim. Theo đề bài ta có phương trình nào?
	Thể tích của x(g) đồng là?
	Thể tích của y(g) kẽm là?
	Theo đề bài ta có phương trình nào?
	Như vậy ta có hệ phương trình nào?
	GV hướng dẫn HS giải hệ phương trình trên.
	 (I)
	HS giải hệ.
Hs:	x + y = 124 
Hs:	x
	y
Hs:	x + y = 15
Đặt = X; = Y, hệ (I) trở thành:
Với X = = x = 75.
Với Y = = y = 60.
Vậy: Vận tốc của người xuất phát từ A là 75m/phút, vận tốc của người xuất phát từ B là 60m/phút.
Bài 44: 
	Gọi x là khối lượng đồng, y là khối lượng kẽm trong 124g hợp kim. 
ĐK: x, y> 0
	Theo đề bài ta có hệ phương trình:
	 (II)
Giải hệ (II) ta được: x = 89, y = 35
Vậy: khối lượng đồng là 89g, khối lượng kẽm là 35g.
 4. Củng Cố: Xen vào lúc ôn tập.
 5. Hứớng Dẫn Và Dặn Dò: (1’)
 - Về nhà xem lại các bài tập đã giải. Ôn tập chu đáo tiết sau kiểm tra 1 tiết.
 6. Rút Kinh Nghiệm Tiết Dạy:

Tài liệu đính kèm:

  • docT45DS9.doc