I - Mục tiêu:
- Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của
- Chứng minh được định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức.
II - Chuẩn bị:
- Nội dung kiến thức
- Ôn lại định lý Pitago, Cách khai căn một số
III - Tiến trình dạy học:
1; Ổn định: ( 1ph) sĩ số: .
2: Kiểm tra bài cũ: ( 5ph)
- Nêu sự khác nhau giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số, lấy ví dụ minh hoạ?
3: Bài mới:
Ngày soạn : Ngày giảng : CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẮNG ĐẲNG THỨC I - Mục tiêu: - Học sinh biết cách tìm điều kiện xác định của - Chứng minh được định lývà biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. II - Chuẩn bị: - Nội dung kiến thức - Ôn lại định lý Pitago, Cách khai căn một số III - Tiến trình dạy học: 1; Ổn định: ( 1ph) sĩ số:. 2: Kiểm tra bài cũ: ( 5ph) - Nêu sự khác nhau giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học của một số, lấy ví dụ minh hoạ? 3: Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng * Hoạt động 1: (15ph) Tìm hiểu về căn thức bậc hai - Em hãy nhắc lại nội dung định lý Pitago - Cho học sinh qua sát hình vẽ và tính đoạn AB = ? - Ta nói x2 - 25 là biểu thức lấy căn - Tổng quát ta nói như thế nào? - Điều kiện nào để được xác định Vậy được xác định khi nào? - Trong tam giác vuông bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông - Áp dụng định lý Pitago trong tam giác ABC Học sinh trả lời Học sinh trả lời 1, Căn thức bậc hai D A 5 B C x - Vì ∆ ABC có B = 900 Ta có AB = * Tổng quát: Với A là một biểu thức đại số ta gọi là căn thức bậc hai của A. được xác định hay có nghĩa khi A ≥ 0 VD: xác định khi x2 ≥ 25 x = { - ¥, 5 È 5, + ¥} -Cho học sinh thảo luận nhóm tìm điều kiện xác định của a) b) - Gọi học sinh nhận xét đánh giá. Học sinh thảo luận nhóm trình bày lời giải vào bảng phụ. * Hoạt động 2: (16ph) Tìm hiểu về hằng đẳng thức GV: Treo bảng phụ nội dung câu hỏi 3 SGK (tr8) - Nhìn vào kết quả bảng số em có nhận xét gì? - Cho học sinh đọc thêm phần chứng minh SGK (tr 9) - Cho học sinh lên bảng làm các VD 1 và 2 SGK ( tr 9) - Gọi học sinh nhận xét đánh giá - Yêu cầu học sinh đọc nội dung chú ý SGK (tr 10) - Yêu cầu HS giải thích VD3: Tại sao với a < 0 thì - Học sinh thảo luận nhóm để điền vào ô trống - Ta thấy a2 ≥ 0 và ≥ 0 Học sinh lên bảng thực hiện Học sinh nhận xét đánh giá - Một HS đọc to cả lớp theo dõi Học sinh trả lời 2. Hằng đẳng thức * Định lý: - Với mọi số a, ta có Chứng minh: SGK (tr 9) VD1: Tính a) = 12 b) = 7 VD2: Rút gọn a) = (Vì > 1) b) = - 2 ( vì > 2) * Chú ý SGK (tr 10) - VD3: Rút gọn với a < 0 Vì a < 0 nên a3 < 0 Þ = - a3 vậy Hoạt động 3: ( 7ph)Củng cố Hãy rút gọn - Ta phải biện luận như thế nào để biểu thức lấy căn luôn dương - Gọi HS nhận xét Học sinh lên bảng thực hiện. Dưới lớp làm ra nháp 3, Luyện tập: *Rút gọn * Ta có: = = x - 2 nếu x > 2 2 - x nếu x < 2 4: Hướng dẫn về nhà: ( 1ph) - Xem lại lý thuyết, các ví dụ SGK. - Giải các bài tập từ 6 đến 10 SGK (tr 11) xem trước các bài tập (tr11) chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Tài liệu đính kèm: