1. Khái niệm căn bậc 2 Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm Tính được căn bậc hai của một số
Số câu
Số điểm 2
2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai Thực hiện được phép tính khử , trục căn thức ở mẫu Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai
Số câu
Số điểm 2
3. Căn bậc ba Hiểu được căn bậc ba của một số đơn giản Tính được căn bậc 3 của một số đơn giản
Ngày soạn:13/10/2012 Ngày dạy: 16/10/2012 TIẾT 17: KIỂM TRA 1 TIẾT I. MỤC TIÊU – Kiểm tra sự hiểu bài của học sinh; – HS biết vận dụng lý thuyết để giải bài tập; – Rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức, rút gọn biểu thức, phân tích đa thức thành nhân tử, II. CHUẨN BỊ * Giáo viên: Giáo án, đề bài. * Học sinh : Thuộc bài - Giấy nháp. III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số. 2. Bài cũ: Không kiểm tra 3. Bài kiểm tra. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐAI SỐ 9 . Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1. Khái niệm căn bậc 2 Xác định ĐK để căn bậc 2 có nghĩa Hiểu KN căn bậc hai của một số không âm Tính được căn bậc hai của một số Số câu Số điểm 2 1 2 1 1 0.5 5 2,5 2. Các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về CBHai Hiểu được các phép biến đổi căn bậc hai Thực hiện được phép tính khử , trục căn thức ở mẫu Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai Thực hiện được các phép tính về căn bậc hai Số câu Số điểm 2 1,0 1 1 1 0,5 2 2,0 1 1.0 1 1 8 6,5 3. Căn bậc ba Hiểu được căn bậc ba của một số đơn giản Tính được căn bậc 3 của một số đơn giản Số câu Số điểm 1 0,5 1 0,5 2 1 Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ % 5 3,0 30% 6 4,0 40% 3 2,0 20% 1 1.0 10% 15 10.0 100% PHÒNG GD & ĐT SƠN ĐỘNG TRƯỜNG THCS PHÚC THĂNG Họ và Tên : ..... Lớp :.. KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9 Thời gian: 45 phút ( không kể thời gian phát đề) Điểm: Nhận xét của giáo viên: I ./ Phần trắc nghiệm ( 3 điểm ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng. 1) bằng : A. a - b B. b - a C. | a - b | D. a - b và - a - b 2) có nghĩa khi : A . x B . x ³ C. x D. x 3 ) bằng A. 4 B. - 4 C. 8 D. Số - 64 không có căn bậc ba 4) bằng A. 9 B. - 9 C. D. Số - 81 không có căn bậc hai II./ Phần tự luận ( 7 điểm ) Câu 1 ( 4 điểm) Rút gọn biểu thức a, b, c, d, Câu 2 ( 1.5 điểm ) Tìm x biết a) b) Câu 3 ( 1 điểm) Cho biểu thức Rút gọn biểu thức Q với Câu 4(0.5điểm) Cho a > 0, b > 0 và. CMR ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM : KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 9 I./ Phần trắc nghiệm : ( 3 đ ) mỗi ý khoanh đúng được 0,75 đ 1 2 3 4 C D B D II./ Phần tự luận ( 7 đ ) Bài Đáp án Điểm 1 a) 1 điểm b) 1 điểm c) 1 điểm d) ĐK 1 điểm 2 ĐK : x ³ 0 (1) Û bình phương 2 vế ta được : x = 49 ( t/ m) 0,5 điểm 1 điểm a) 1 điểm 4 a>0, b>0 và. => a>1, b>1 tồn tại Ta có do đó 0,25 điểm 0,25 điểm
Tài liệu đính kèm: