Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 31 - Năm học 2009-2010 - Lê Sỹ Hùng

Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 31 - Năm học 2009-2010 - Lê Sỹ Hùng

- HS làm ? 3 tìm các CBH ?

 x =

 vì 7 0 ; 72 = 49 gọi là khai phương

CBH của là 8 và - 8

2.So sánh các căn bậc hai số học.

- Nếu a < b;="" a,b="" không="" âm="" so="" sánh="" và="">

 h/s cho VD minh hoạ ?

=> Nhận xét

ứng dụng định lý để so sánh

Cho hs đọc ví dụ 2.

- H/S làm ? 4

- Hướng dẫn học sinh làm VD 3 ?

- Học sinh làm ? 5

 + Nếu a, b không âm, nếu a < b="" thì="">

 <>

+ Có thể CM được : Với a, b không âm :

Nếu < thì="" a=""><>

+ Định lý : (SGK/ 5)

Với a b <>

VD 2: So sánh

a) 1 và

Vì 1 < 2="">< vậy="" 1="">

b) 4 < 5="" vậy="" 2=""><>

? 4: a) 16 > 15 vậy 4 >

b) 11 > 9 vậy

Ví dụ 3 : Tìm số x không âm biết :

a) vì 2 = nên hay

Vì x 0 nên x > 4

b) < vì="" x="">

Nên < x="">< 1="" vậy="" 0="" x=""><>

? 5 : a) > 1 có nghĩa >

Với x 0 > x > 1

Vậy: x > 1

b) < 3="" nghĩa="" là="" :=""><>

Với x 0 < x="">< 9="">

vậy: 0 x < 9="">

 

doc 67 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 471Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 1 đến 31 - Năm học 2009-2010 - Lê Sỹ Hùng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương I. Căn bậc hai - Căn bậc ba
Tiết 1: Căn bậc hai
Ngày soạn:.............
Ngày giảng:
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Nắm được Định nghĩa, ký hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số.
- KT trọng tâm: Với ta có: Nếu thì và x2 = a. Nếu và x2 = a thì .
2.Kỹ năng: Tìm Căn bậc hai, căn bậc hai số học của một số; so sánh các số.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức lập luận, áp dụng.
B.Chuẩn bị: 
+ GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, định nghĩa, định lí.
+ HS : Ôn tập khái niệm về căn bậc hai (Toán 7); Máy tính bỏ túi
C.Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:	9A:	9B:
II. Kiểm tra: 
+ Giới thiệu chương trình Đại số 9:
+ Nêu các yêu cầu về sách vở, dụng cụ học tập và phương pháp học bộ môn toán.
+ Giới thiệu chương I: Căn bậc hai
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Căn bậc hai số học.
GV: Yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đã học ở lớp 7 ?
 Số dương a có mấy căn bậc 2 ?
- Tìm = ?
- Làm ? 1 : Mỗi số dương có 2 căn bậc 2 là 2 số đối nhau.
 dương : CBHSH ?
 H/s làm ví dụ 1 ?
- HS làm ? 2 . Tìm CBHSH ?
Định nghĩa căn bậc 2 của 1 số a không âm : 
= x
- Số dương a có 2 căn bậc a : và 
HS: 
 và - – 3 vì 32 = 9; (-3)2 = 9
3 là CBHSH của 9
+ Đ/n : SGK (tr.4)
+ VD1 : ; 
+ Chú ý : Với a ³ 0 ta có:
Nếu x = thì x ³ 0 và x2 = a
Nếu x ³ 0 và x2 = a thì x = 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HS làm ? 3 tìm các CBH ?
x =
 vì 7 ³ 0 ; 72 = 49 gọi là khai phương
CBH của là 8 và - 8
2.So sánh các căn bậc hai số học.
- Nếu a < b; a,b không âm so sánh và ?
 h/s cho VD minh hoạ ?
=> Nhận xét
ứng dụng định lý để so sánh
Cho hs đọc ví dụ 2.
- H/S làm ? 4
- Hướng dẫn học sinh làm VD 3 ?
- Học sinh làm ? 5
+ Nếu a, b không âm, nếu a < b thì 
 < 
+ Có thể CM được : Với a, b không âm : 
Nếu < thì a < b
+ Định lý : (SGK/ 5)
Với a ³ b < 
VD 2: So sánh
a) 1 và 
Vì 1 < 2 < vậy 1 <
b) 4 < 5 vậy 2 < 
? 4: a) 16 > 15 vậy 4 > 
b) 11 > 9 vậy 
Ví dụ 3 : Tìm số x không âm biết :
a) vì 2 = nên hay 
Vì x ³ 0 nên x > 4
b) < vì x ³ 0
Nên < x < 1 vậy 0 Ê x < 1
? 5 : a) > 1 có nghĩa > 
Với x ³ 0 > x > 1 
Vậy: x > 1
b) < 3 nghĩa là : < 
Với x ³ 0 < x < 9 
vậy: 0 Ê x < 9
IV. Củng cố: 	- Dùng máy tính.
-Từ chú ý về căn bậc hai cho biết x = ?
+) BT 2 : 	a) 4 > 3 nên vậy 
b) 36 < 41 nên vậy 
+) Bài 3 / SGK: 	a) x2 = 2 pt có 2 nghiệm: x1 = và 
Dùng máy tính tính được x1 ằ 1,414; x2ằ - 1,414 
V. Hướng dẫn: - Làm bài tập còn lại SGK + SBT 
Bài tập 1 : Cho x ³ 0 tìm các giá trị của x sao cho
a) . vì 2 vế không âm nên ta có : x ³ x2 x – x2 ³ 0
 x (1 – x) ³ 0 x ³ 0 0 Ê x Ê 1 1 – x ³ 0
 Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức 
 = | A |
Ngày soạn:.............
Ngày giảng:
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hoặc tử là hằng số hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a2+ m hay -( a2+ m) khi m dương). 
- KT trọng tâm: hằng đẳng thức = |a| và điều kiện xác định của .
2.Kỹ năng: Biết cách chứng minh định lí = |a| và biết vận dụng HĐT 
 = | A |
3.Thái độ: Nghiêm túc, chú ý; yêu thích môn học.
B.Chuẩn bị: 
+ GV: Bảng phụ ghi BT áp dụng.
	+ HS: Ôn tập định lí Pitago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số.
C.Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:	9A:	9B:
II. Kiểm tra: 	1. Khoanh vào đáp án đúng: Số 9 có các căn bậc hai là:
A. 3	C. -3
B.9 và -9	D. 3 và -3
	2. Tính: ?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Căn thức bậc hai
GV:Yêu cầu HS đọc& trả lời ?1(SGK-Tr8) 
? Vì sao AB=
GV giới thiệu là căn thức bậc hai 
của 25-x2, còn 25-x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
GV yêu cầu HS đọc : “một cách tổng quát’’?
 Một Hs đọc to ?1 
HS trả lời:Trong tam giác vuông ABC 
AB2 +BC2=AC2 (định lí Pi-ta-go)
AB2+x2 =52 => AB2= 25-x2 
Vậy AB = (vì AB >0 )
HS: chú ý nghe giảng và ghi chép.
1HS đọc to “một cách tổng quát’’(SGK-Tr8)
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: nhấn mạnh xác định(hay có nghĩa) khi A lấy các giá trị không âm.
GV: cho HS đọc VD1 SGK-Tr8
GV: hỏi thêm :Nếu x=0, x=-1 thì lấy giá trị nào ?
GV: yêu cầu Hs làm ?2 (SGK-Tr8)
GV:yêu cầu HS làm BT6(SGK-Tr10)
HS ghi xác định A0
HS : Kết quả x 2,5
HS trả lời miệng.
2. Hằng đẳng thức
GV: Treo bảng phụ ?3
GV: hướng dẫn HS chứng minh:
-Nếu thì 
Vây: 
- Nếu a < 0 thì mà 
Do đó: 
? Kết quả trên có đúng với A là 1 biểu thức không?
?3 Điền số thích hợp:
( HS làm theo nhóm).
Định lí ( SGK/9)
a ta có: 
VD2: Tính:
a. 
b. 
Chú ý: Với a thì 
Hướng dẫn HS đọc VD3.
- Tổng quát: 
- VD4: Rút gọn
a. với x2
b. a < 0; 
IV. Củng cố: 	 
+ Cho biểu thức A thì là căn thức bậc hai. xác định khi A0.
+ là hằng đẳng thức.
+ Chú ý: A 
+ Luyện bài 6( SGK / 10): a, ; 	b, ;	c, 
V. Hướng dẫn:
	+ BTVN: 9 -> 15 / SGK và BT 12, 13, 15, 17 ( SBT).
	+ BT thêm: 1. Rút gọn: 
	 2. Tìm ĐKXĐ của: 
	Tiết 3: luyện tập
Ngày soạn:.............
Ngày giảng:
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố vận dụng cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
	- KT trọng tâm: áp dụng các kiến thức đã học để làm tốt các bài tập tính toán và dạng bài tập tìm điều kiện xác định.
2.Kỹ năng: Biết cách chứng minh định lí = |a| và biết vận dụng hằng đẳng thức = |A| để rút gọn biểu thức. Luyện tập về phép khai phương để tính giá trị biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử, giải phương trình.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức vận dụng chính xác.
B.Chuẩn bị: 
+ GV: Bài tập, bảng phụ, phiếu học tập.
+ HS: Ôn tập các HĐT đáng nhớ; dụng cụ học tập.
C.Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:	9A:	9B:
II. Kiểm tra:
Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng:
1) có giá trị bằng :
	A. – 4	C. 16
	B. 4	D. -16
2) Biểu thức bằng:
	A. x-2	C. -x-2
	B. 2-x	D. 
3) Biểu thức xác định với các giá trị:
	A. x > 	B. x 	C. 	D. 
Câu 2: Nêu hằng đẳng thức về căn bậc hai? áp dụng rút gọn:?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Dạng tính toán.
GV: Nêu yêu cầu của giờ học.
- GV: đưa cho HS tờ phiếu học tập có nội dung: Các bài tập sẽ học trong giờ.
A. bài 11/11/sgk
Câu a: 
Câu b: 
Câu c: 
B. Rút gọn:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
? So sánh và 3?
GV: Cho HS lên bảng làm
a, 
b. 
c. 
 =2+3
2.Dạng toán tìm điều kiện xác định.
? xác định khi nào?
Hãy xét dấu của -1+x?
? (5-x) nhận giá trị bằng 0 được không?
A.Bài 12/sgk
a. xác định khi 2x+7 0
x7/2
c. xác định khi 
-1+x > 0 x < -1
B. 	xác định khi:
 hoặc 
3.Dạng toán tổng hợp
GV: chia lớp thành 4 nhóm:
+ Nhóm 1: Câu A
+ Nhóm 2: Câu B
+ Nhóm 3: Câu C
+ Nhóm 4: Câu D
Gọi đại diện trình bày.
HD câu C: Ta có:
ĐK: x-10 x1.
Ta có: (1) (x-1)+16 = 8
A.phân tích:
a. x2 = 3 ; b. 
B. CMR:
C.Giải phương trình: 
a. x2 – 5 = 0
b. 3 - 
c. (1)
D. So sánh: 
Ta có: 5 - > 5 - = 5 – 3 = 2
= 
IV. Củng cố: 
	+ GV nhắc lại các kiến thức đã học.
	+ Chú ý:	
- Nếu a 0 thì 
	- Nếu A 0 thì 	 
+ Bài tập thêm: Biểu thức sau đây xác định với gí trị nào của x?
	a) 	; 	b) 
GV: hướng dẫn hs làm câu a: 
	ĐKXĐ: (x-1)(x-3) 0
	- TH1: 
	- TH2: 
V. Hướng dẫn: 
	+ Học bài và làm BT: 8, 16(sgk)
+ BT: 4, 6, 19, 21 (sbt)
+ Hướng dẫn: Bài 19 ( sbt)
Phân tích thành nhân tử rồi rút gọn.
a) 
b) Biến đổi: 
Rồi rút gọn.
Ngày soạn:.............
 Tiết 4: liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứng minh Định lí về liện hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
	- KT trọng tâm: HS hiểu và biết vận dụng quy tắc khai phương một tích và quy tắc nhân các căn bậc hai.
2.Kỹ năng: Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3.Thái độ: Giáo dục ý thức lập luận có căn cứ.
B.Chuẩn bị: 
- GV: Nội dung bài, dụng cụ dạy học.	
- HS : Dụng cụ học tập, kiến thức về căn bậc hai.
C.Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:	9A:	9B:
II. Kiểm tra: 
	Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng:
Tính có kết quả là:
A. 	B. 
C.	D. 2
	2) Tính với a < 0 có kết quả là:
A. 	B. 
C. 	D. Một đáp số khác.
	3) Tính với ta được kết quả là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
	Câu 2: Tính và so sánh: và 
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Định lí.
? Từ phần kiểm tra GV gợi ý:
 được không?
? Muốn có dấu bằng thì cần chú ý điều gì?
Hoạt động của GV
 ta có: 
Chứng minh:
Ta có: 
Hoạt động của HS
GV gợi ý HS chứng minh:
+ Xét dấu của và ?
+ So sánh và ?
? Có thể mở rộng cho nhiều số không âm được không?
? HS lấy ví dụ áp dụng và minh hoạ?
HS: Với nhiều số không âm ta cũng có tính chất trên.
HS: Với a1, a2,, an không âm thì:
HS: lấy ví dụ
2.áp dụng.
? HS đọc qui tắc / sgk
HS đọc ví dụ 1?
GV: Cho HS làm ?2 / sgk
HS đọc qui tắc sgk/13?
*) Tổng quát ta có: A0; B0 thì:
GV: Gọi 2 HS lên làm ?4
a.Qui tắc khai phương một tích.
Ví dụ 1: Tính
a.
= 7.1,2.5 = 42
b. 
=9.10.2 = 180
?2 
a. 
= 0,4.0,8.15 = 4,8
b. 
= 5.10.6 = 300
*) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai:
?3 a. 
 b. 
?4 HS thực hiện
HS1: 
HS2: 
IV. Củng cố: 	
	+ Với A0 ta có: 
	+ Bài 17: a, b, d
	+ Bài 18: a,b
	Bài 26(SBT): Chứng minh rằng: 
Thật vậy: VT 	= = 
	= 
	= = VP
Vậy: 	 (đpcm) 
V. Hướng dẫn 
	- Học bài
	- Làm bài tập : 19, 20, 22, 24, 25 (sgk)
	25, 27, 30 (sbt).
	- HD : Bài 20 ( SGk / 15)
Tiết 5: luyện tập
Ngày soạn:.............
Ngày giảng:
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố vận dụng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
	- KT trọng tâm: Khả năng vận dụng hai quy tắc trên vào giải bài tập.
2.Kỹ năng: Luyện tập cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng vào giải các bài toán chứng minh, rút gọn biểu thức
3.Thái độ: Nghiêm túc, chú ý; yêu thích môn học.
B.Chuẩn bị: 
- GV: Bảng phụ ghi bài tập; phiếu bài tập.
- HS : Bảng phụ nhóm; Bút dạ
C.Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:	9A:	9B:
II. Kiểm tra: 
Câu 1: Khoanh vào đáp án đúng:
Với a, b thì 
Với a, b thì 
Ta luôn có: với 
Ta luôn luôn có: với 
Câu 2: Tính B = 
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Biến đổi biểu thức và tính
GV: Cho 2 HS lên bảng làm.
GV: Đọc đề bài tập.
Tính: .
Chia lớp thành 2 nhóm.
Bài 22:
c) 
=.
d) 
=.
Bài tập:
2.Rút gọn và tìm giá trị của các căn.
GV: Cho 2 HS lên bảng làm.
áp dụng hằng đẳng thức 
Bài 24(SGK/T15).
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
GV: Hướng dẫn cả lớp làm câu c.
Hay C=
 . Tại 
= 2(1+3x)2
Tại x = - ta có: 
b) Rút gọn: B = 3Tại a=-2, b=-
GTBT là: B = 
3. Dạng toán so sánh.
Ta so sánh 2 bình phương nếu 2 số đó không âm.
GV: Hướng dẫn HS làm câu c ... ề các vị trí A' , B' , C' ? Chứng minh nhận xét đó.
- GV rút ra nhận xét: Nếu A, B, C cùng nằm trên 1 đường thẳng (d) thì A', B', C' cùng nằm trên 1 đường thẳng (d') // (d).
- Yêu cầu HS làm ?2.
- Cả lớp điền bút chì vào SGK.
GV: Với cùng một giá trị của biến x, giá trị tương ứng của hàm số y = 2x và 
y = 2x + 3 quan hệ như thế nào ?
- Đồ thị của hàm số y = 2x là đường như thế nào ?
 ?Đường thẳng y = 2x + 3 là đường như thế nào ?
- GV đưa H7 SGK lên bảng phụ.
- GV giới thiệu TQ SGK, và nêu chú ý.
Đồ thị hàm số y = ax + b (a ạ 0), còn gọi là đường thẳng y = ax + b, b là tung độ gốc của đường thẳng.
- HS làm ?1 vào vở.
- Một HS lên bảng xác định điểm.
 y
 1
 O 1 2 3 x
- HS nhận xét: 3 điểm A, B, C thẳng hàng vì A, B, C có toạ độ thoả mãn y=2x nên A, B, C cùng nằm trên đồ thị hàm số y = 2x, hay cùng trên 1 đường thẳng.
- A', B' , C' thẳng hàng
 CM: vì AA'BB' là hinhg bình hành
ị A'B' // AB
tương tự ị B'C' // BC, Có A, B, C thẳng hàng ị A' , B' , C' thẳng hàng theo tiên đề ơclít.
- Hai HS lên bảng điền.
- Cùng giá trị x, giá trị tương ứng của 
y= 2x +3 lớn hơn giá trị tương ứng y=2x là 3 đơn vị.
- Đồ thị hàm số y = 2x là đường thẳng đi qua gốc toạ độ (0; 0) và A(1; 2).
- y = 2x + 3 là đường thẳng // y = 2x.
- Một HS đọc TQ SGK.
2.Cách vẽ đồ thị hàm số y = ax + b (a 0)
GV: Khi b = 0 thì hàm số có dạng y = ax (a ạ 0). Muốn cẽ đồ thị hàm số này làm thế nào ?
- Vẽ y = - 2x.
- Khi b ạ 0 vẽ như thế nào ?
- Đồ thị y = ax + b là một đường thẳng cắt trục tung tại b.
- GV: Trong thực hành thường xác định hai điểm là giao của đồ thị với 2 trục toạ độ.
- Làm thế nào để xác định hai điểm này?
- Yêu cầu HS đọc hai bước vẽ đồ thị 
y = ax + b .
- Yêu cầu làm ?3.
- Vẽ y = ax (a ạ 0): Vẽ đường thẳng đi qua O(0; 0) và A(1; a).
 y
 x
- HS đưa ra các cách vẽ.
 + Vẽ đường thẳng song song với y=ax cắt trục tung tại b.
 + Xác định hai điểm phân biệt.
 + Xác định giao điểm của đồ thị với ox, oy ...
- Cho x = 0 ị y = b. (0; b) là giao của đồ thị với trục tung.
 Cho y = 0 ịx = - có (-; 0) là giao của đồ thị với trục hoành.
- Một HS lên bảng vẽ ?3.
- Cả lớp làm vào vở.
?3. Lập bảng.
 x 0 1,5
y = 2x - 3 -3 0
IV. Củng cố: 
	- Cho hs luyện bài 15, 16 / Sgk.
	- Nhận xét về hướng nghiêng của đồ thị hai hàm só y = 2x + 3 (ĐN) và y = -2x+3 (NB)
V. Hướng dẫn: 
	- Học bài + BT 17, 18/ Sgk
Bài chép: Cho hàm số: y= mx- 2m+5
Vẽ đồ thị hàm số khi m = 3?
CMR: mọi m đồ thị hàm số luôn đi qua 1 điểm cố định?
Tiết 26 : luyện tập
Ngày soạn:.............
Ngày giảng:
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS được củng cố: Đồ thị hàm số y = ax + b (a ạ 0) là một đường thẳng luôn cắt trục tung tại điểm có tung độ là b, song song với đường thẳng y = ax nếu b ạ 0 hoặc trùng với đường thẳng y = ax nếu b = 0.
KT trọng tâm: Các bài toán liên quan đến hàm số và đồ thị.
2.Kỹ năng: HS vẽ thành thạo đồ thị hàm số y = ax + b bằng cách xác định hai điểm phân biệt thuộc đồ thị (thường là hai giao điểm của đồ thị với 2 trục toạ độ).
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B.Chuẩn bị: 
	- GV: ND bài, bảng phụ, thước.
	- HS: BT ở nhà, thước kẻ.
C.Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:	9A:	9B:
II. Kiểm tra: 
	Câu 1. Đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0, b 0) là đường thẳng cắt trục tung tại điểm:
	A.Có tung độ bằng 0;	C. Có tung độ bằng b;
	B. Có tung độ bằng a;	D. Có tung độ bằng –b.
Khoanh vào đáp án đúng.
	Câu 2. Nêu các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax + b ( a 0)? áp dụng: vẽ đồ thị hàm số y = x+1?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
- HS1: Chữa bài tập 15 .
- Khi HS1 vẽ đồ thị, GV yêu cầu HS trong từng bà đổi vở, kiểm tra bài làm của bạn.
- GV nhận xét thêm và cho điểm.
- HS2: a) Đồ thị hàm số y = ax + b 
(a ạ 0) là gì ? Nêu cách vẽ đồ thị 
y = ax + b với a ạ 0 , b ạ 0.
 b) Chữa bài tập 16 .
- GV nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét, cho điểm.
- Cho HS làm bài 18 .
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm: Nửa lớp làm bài 18a , nửa lớp làm bài 18b.
- GV kiểm tra các nhóm hoạt động.
- Yêu cầu HS làm bài tập 16 .
- GV hướng dẫn:
 Đồ thị của hàm số y = ax + b là gì ?
- Hai HS lên bảng.
HS1:
a)
0 M
B E
x
0 1
x
0 -2,5
y = 2x
0 2
y=2x+5
5 0
0 N
B F
x
0 1
x
0 7,5
y=-x
0 -
y =
-x+5
5 0
b) Tứ giác ABCO là hình bình hành vì:
 - Đường thẳng y = 2x + 5 // y = 2x
 y =- + 5 // y=-x.
- HS2 lên bảng trả lời câu hỏi.
Bài 16:
x 0 1 x 0 -1
y = x 0 1 y=2x+2 2 0
- HS làm bài tập 18 theo nhóm.
a) Thay x = 4 ; y = 11 vào y = 3x + b có: 11 = 3.4 + b ị b = 11 - 12 = - 1.
HS cần tìm là y = 3x - 1.
x 0 4
y=3x-1 -1 11.
b) Có: x = - 1 ; y = 3 thay vào y = ax + 5 ị 3 = -a + 5 
ị a = 2.
Hàm số cần tìm là:
 y = 2x + 5.
Đại diện nhóm lên trình bày.
 Bài 16:
a) Ta có: a = 2.
Vậy đồ thị hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 khi a = 2.
b) Khi x = - 3 thì y = 0
Có: 0 = (a- 1)(- 3) + a
 0 = - 3a + 3 + a ị a = 1,5.
IV. Củng cố: ( Qua luyện tập)
V. Hướng dẫn: 
	- Học bài + BT còn lại / Sgk + BT (Sbt)
Tiết 29 : hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)
Ngày soạn:.............
Ngày giảng:
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: HS năm vững khái niệm góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b với trục Ox. Hiểu khái niệm hệ số góc của đường thẳng và hệ số góc a có liên quan mật thiết đến độ lớn của góc.
- KT trọng tâm: HS hiểu và biết tìm hệ số góc của một đường thẳng. Qua đố biết tìm số đo góc tạo bởi đường thẳng đó và trục Ox.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính góc của góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục Ox trong trường hợp a > 0 theo công thức a = tg. Với a < 0 ( tính gián tiếp).
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận và linh hoạt khi nhận biết hệ số góc.
B.Chuẩn bị: 
	- GV: ND bài, thước.
	- HS: Ôn tập cách vẽ đồ thị , thước.
C.Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:	9A:	9B:
II. Kiểm tra: 
	Câu 1. Khoanh vào đáp án đúng: Đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x + 1
Cắt nhau.
Trùng nhau.
Song song với nhau.
Câu 2. Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x + 2 và y = 0,5x + 1 trên cùng 1 hệ trục toạ độ? Nhận xét?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)
a)Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b (a 0) và trục Ox.
GV: Vẽ hình 10 a) Sgk.
Giới thiệu khái niệm góc 
 = ( Ax; tia AT)
T: có tung độ dương.
T = Ox đt y = ax+b.
GV: Cho hs chỉ thêm vài vị trí của T?
? GV cho hs vẽ 2 đồ thị hàm số 
y = x+1 và y = -x+1?
HS: Chỉ thêm vài vị trí của T.
HS: vẽ 2 đồ thị trên.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
b)Hệ số góc.
GV: Giới thiệu các đường thẳng song song ( a = ) thì có cùng góc với trục Ox.
GV: Cho hs làm ? / Sgk.
GV: Vì có sự liên quan giữa hệ số a với góc nên ta gọi a là hệ số góc của đường thẳng y = ax+b.
a > 0 : HS trình bày góc là góc nhọn.
Khi a < 0: góc là góc tù.
HS: Đọc chú ý / Sgk/ 57.
2.Ví dụ.
VD1: Hàm số y = 3x+2
? Xác định toạ độ giao điểm với Ox là : B (; 0 )
GV: Cho hs chỉ rõ góc ( )
? Xét có gì đặc biệt?
? Tính OB ( = )- độ dài đoạn thẳng.
GV: 3 = a là hệ số góc của đường thẳng y = 3x+2
VD2. Cho hàm số y = -3x+2
a) Vẽ đồ thị hàm số?
b) Tính góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox ( làm tròn đến phút)?
GV: hướng dẫn: Xét 
? Tính góc 
a)HS vẽ đồ thị hàm số.
 = 
xét vuông.
Ta có tg = tg = 3
Tra bảng ( máy) suy ra 
HS: Trình bày
B(). = =3
3 = = = 
IV. Củng cố: GV chốt lại nội dung bài: Hàm số y = ax+b
	a : là hệ số góc ( a > 0 góc nhọn và tg = a; a < 0 góc tù ).
Cho hs luyện bài 27, 28 /Sgk.
V. Hướng dẫn: 
+) Học bài + BT 29/ Sgk.
+) Bài tập thêm: Chứng minh rằng 3 đường thẳng sau đồng quy: y = -3x (d1); y = 2x+5 (d2) và y = x+4 (d3)
HD: Chứng minh 3 đường thẳng trên cắt nhau tai 1 điểm ( Vẽ hình rồi dựa vào tam giác).
Tiết 30 : luyện tập
Ngày soạn:.............
Ngày giảng:
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Củng cố, khắc sâu mối liên hệ giữa hệ số góc a và góc ( góc tạo bởi tia Ax và tia AT ).
- KT trọng tâm: Các dạng bài toán liên quan đến hàm số bậc nhất.
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng xác định hệ số góc của đường thẳng y = ax+ b trong các trường hợp a > 0 hoặc a < 0 phù hợp với đồ thị ( hình vẽ).
3.Thái độ: Giáo dục ý thức vận dụng trong vẽ đồ thị, giải toán tính giá trị, chứng minh,
B.Chuẩn bị: 
	- GV: ND bài, bảng phụ, thước. 
	- HS: Bài tập ở nhà, thước.
C.Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:	9A:	9B:
II. Kiểm tra: Cho hàm số y = 2x-3 (d). Xác định hệ số góc của đường thẳng? Góc tạo bởi đường thẳng d với trục Ox là góc nhọn, tù? Vì sao?
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Bài 29/ Sgk.
GV: Cho mỗi dãy làm 1 phần.
y = 2x-3
y = 3x-4
y= x+5
GV: Gọi 3 đại diện nhóm lên bảng trình bày?
Cho các nhóm nhận xét lẫn nhau.
Xác định hàm số.
HS1: giả sử hàm số có dạng:
 y = ax+b (a0)
a) a= 2, đi qua (1,5 ; 0)
b) a = 3 đi qua (2; 2) 
c) Song song với đường thẳng 
y = x nên a = đi qua 
B (1; +5) nên toạ độ B thoả mãn pt: y = x +b
2. Bài 30/ 95 /Sgk.
a) Cho hs lên bảng vẽ đồ thị hàm số 
y = x+2 và y = -x+2
b) Cho hs nêu cách tìm toạ độ A, B, C?
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
? Nêu cách tính các góc của tam giác ABC?
c)Công thức tính chu vi của tam giác? cách tính cụ thể?
? Cách tính diện tích ?
b) vuông cân ;
 tg
c)AB = 6; AC = 
BC = 
S =AB.CO = .6.2= 6 (cm2) 
3. Bài 31/Sgk/ 59.
Vẽ đồ thị hàm số y = x+1; 
y= ; y = ?
GV; Treo bảng phụ vẽ sẵn.
HS nêu cách tính góc và từ ?
HS vẽ nháp.
; 
; 
IV. Củng cố: ( Qua luyện tập )
V. Hướng dẫn: Học bài + BT còn lại / Sgk.
Bài tập thêm: Cho A(3;2). Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A và vuông góc với OA? Tính góc tạo bởi (d) và Ox?
Hướng dẫn: 
	+ Viết phương trình đường thẳng qua O, A. ( y = )
	+ Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là y = ax+b	
+ Vì qua A nên ta có: 3a+b=2. Và áp dụng điều kiện a.a = -1.
Tiết 31 : ôn tập chương II
Ngày soạn:.............
Ngày giảng:
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: : - Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của chương giúp HS hiểu sâu hơn, nhớ lâu hơn về các khái niệm hàm số, biến số, đồ thị của hàm số, khái niệm hàm số bậc nhất y = ax + b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất.
- Giúp HS nhớ lại các điều kiện 2 đường thẳng cắt nhau, song song với nhau, trùng nhau, vuông góc với nhau.
- KT trọng tâm: Các dạng bài tập liên qua đến hàm số bậc nhất.
2.Kỹ năng: Rèn luyện các kỹ năng: nhận dạng, chứng minh, vẽ đồ thị, viết pt, xác định hệ số góc, góc.
3.Thái độ: Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B.Chuẩn bị: 
	- GV: Bảng phụ, thước, phấn màu.
	- HS: Ôn tập ở nhà, thước, Sgk, vở,
C.Tiến trình dạy học:
I. Tổ chức:	9A:	9B:
II. Kiểm tra: ( Kết hợp trong giờ )	
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. Ôn tập lý thuyết.
GV: Cho hs trả lời các câu hỏi Sgk. Treo bảng phụ bảng tóm tắt bổ xung kiến thức.
Giải thích: Nếu a > 0 suy ra là góc tạo bởi đường thẳng y = ax+b với Ox là góc nhọn. tg = a
Nếu a < 0 suy ra tù: tg1 = với 1 + = 1800.
IV. 

Tài liệu đính kèm:

  • dochinh 8(4).doc