Giáo án Đại số Lớp 9 học kì I - Trường THCS Phước Hưng

Giáo án Đại số Lớp 9 học kì I - Trường THCS Phước Hưng

Họat động 1 :

Nhắc lại : Tính CBH của 16, 25

a > 0 : CBH của 1 số a ?

Số âm : vì sao không có căn bậc hai

Số 0 : có căn bậc hai là ?

Số dương có mấy căn bậc hai .

HS làm ?1

Họat động 2 :

Gv giới thiệu định nghĩa căn bậc hai như SGK

VD 1 : căn bậc hai số học của 16 :

căn bậc hai số học của 5 :

Giới thiệu Vd 1 : chú ý 1

Cho x2 = 4 => x =?

Khi x > 0 và x2 = 4 =>x = ?

Cho HS làm ?2

Thực hiện phép tính , ta nói đã thực hiện phép khai phương

HS làm tiếp ?3

 

doc 85 trang Người đăng tuvy2007 Lượt xem 675Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 học kì I - Trường THCS Phước Hưng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần :1
Tiết 1 CHƯƠNG 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA 
Ngày soạn :	 § 1: CĂN BẬC HAI – ĐỊNH NGHĨA – KÝ HIỆU 
Ngày dạy :
I. Mục tiêu :
	- Học sinh biết được: Định nghĩa, ký hiệu, thuật ngữ về căn bậc hai số học của số không âm 
	- Liên hệ giữa căn bậc hai với căn bậc hai số học (phép khai phương) và nắm được liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự.
II. Chuẩn bị :
	- Giáo viên : Bảng phụ 
	- Học sinh: Máy tính 
III. Họat động trên lớp:
	1. Ổn định lớp 
	2. Hướng dẫn phương pháp học tập bộ môn tóan 
	3. Bài mới 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
NỘI DUNG
Họat động 1 :
Nhắc lại : Tính CBH của 16, 25
a > 0 : CBH của 1 số a ?
Số âm : vì sao không có căn bậc hai
Số 0 : có căn bậc hai là ?
Số dương có mấy căn bậc hai .
HS làm ?1
CBH của 16 : 4; -4 ; 
CBH của 25 là 5; -5
Căn bậc hai của một số không âm a là số x : x2 = a
Vì không có số nào bình phương bằng số âm
Số dương a có 2 căn bậc hai đối nhau. 
Họat động 2 :
Gv giới thiệu định nghĩa căn bậc hai như SGK
VD 1 : căn bậc hai số học của 16 : 
căn bậc hai số học của 5 : 
Giới thiệu Vd 1 : chú ý 1
Cho x2 = 4 => x =?
Khi x > 0 và x2 = 4 =>x = ? 
Cho HS làm ?2
Thực hiện phép tính , ta nói đã thực hiện phép khai phương 
HS làm tiếp ?3
Hs 
Hs làm thêm căn bậc hai số học của 49; 25; 0,01
x2 = 4 => x = 2
Khi x > 0 : x2 = 4 => x = 2=(
 vì 8 0 và 82 =64
vì 9 0 và 92 = 81
vì 1,1 0 
và 1,12 =1,21
Gọi Hs phát biểu tại chỗ 
1.Định nghĩa : 
Với số dương a , số được gọi là căn bậc hai số học của a 
Số 0 : là căn bậc hai số học của 0
* Chú ý : 
Với a 0
+ Nếu x = thì x2 = a và x 0
+ nếu x 0 và x2 = a thì x = 
x = 
Họat động 3 :
GV nhắc lại
Với a 0, b 0, nếu a < b thì 
Hãy lấy VD ( CM) minh họa kết quả trên ngược lại thì a khẳng định => nêu định lý ở SGK
Định lý này được ứng dụng để làm gì ?
Để so sánh 2 và ta làm như sau :
2 = 
Vì 4 < 
vậy 2 < 
GV giới thiệu VD3
Tìm x không âm biết 
Hướng dẫn : 2 = 
Vì x > 0 nên 
HS cho ví dụ 
So sánh các số
So sánh 1 và 
b) 
ta có 1 =
Vì x 
Vậy 0 , 1
2. So sánh các căn bậc hai 
Định lý : Với 2 số a, b không âm ta có a< b 
Vd 1 : So sánh và 3
Ta có 3 = 
Vì 11 > 9 => > 
hay > 3
VD 2 : Tìm x không âm biết 
a) < 3 
b) 2 = 6
IV. Hướng dẫn về nhà
	Đọc trước § 2 căn thức bậc hai. Hằng đẳng thức : 
	Sọan ?1; ?2’ ?3; ?4 /6 và 7
	Học thuộc lòng bình phương các số tự nhiên từ 0 đến 20
 Tuần 1
Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết 2
 CĂN THỨC BẬC HAI HẰNG ĐẲNG THỨC 
I. Mục tiêu :
	- Biết cách tìm điều kiện xác định của biểu thức dạng 
	- Có kỹ năng tìm điều kiện xác định của biểu thức dạng 
	- Biết cách chứng minh hằng đẳng thức 
	- Biết vận dụng hằng đẳng thức 
II. Chuẩn bị : 
1/ Giáo viên : bảng phụ gi câu hỏi ?3, ghi định lý 
2/ Học sinh : bảng của nhóm, bút.
III. Hoạt động trên lớp:
	1. Ổn định lớp
	2. Kiểm tra bài cũ : GV nêu câu hỏi.
Họat động của GV Họat động của HS Bảng
1. Phát biểu định nghĩa căn bậc hai số học? 
HS thứ nhất trả lời câu 1,2
2. Tìm cbhsh của 
36; 0,25; 26 : 225
3. Tìm x biết 
HS thứ 2 trả lời câu 3,4 
4. Tìm x biết x2= 5
GV nhận xét câu trả lời của HS 
	3. Bài mới : 
	GV nêu vấn đề
	Trong tiết học trước các em đã biết được thế nào là CBHSH của một số và thế nào là phép khai phương. Vậy có người nói rằng “Bình phương, sau đó khai phương, chưa chắc sẽ được số ban đầu”. Tại sao người ta nói như vậy ! Bài học hôm nay về § 2 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức sẽ giúp các em hiểu được điều đó. 
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
GV cho HS làm ? 1
GV giới thiệu thuật ngữ
Căn thức bậc 2, biểu thức lấy căn”
GV giới thiệu ví dụ 1, chỉ phân tích tên gọi ở 1 biểu thức.
GV chốt lại cho HS hiểu thế nào là căn thức bậc hai? 
GV cho HS làm ? 2
Em hãy cho biết tại các giá trị nào của x mà em tính đuợc gía trị của ?
GV chốt lại và giới thiệu thuật ngữ “ĐK xác định” hay “ĐK có nghĩa” 
HS thực hiện ? 1
?1
Theo định lí Pitago ta có :
AB2 + BC2 = AC2
AB2 + x2 = 52
AB2 + x2 = 25
AB 2 = 25 – x2
Do đó AB = 
Ta gọi là căn thức bậc hai, 25- x2 là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn
HS phát biểu cho các biểu thức khác HS đọc trong SGK 
“Nếu A là..
biểu thức lấy căn”
HS thực hiện ? 2
? 2
x = 0 Þ 
x = 3 Þ 
x = 12 Þ 
x = -12 
Þ 
Không tính được vì số âm không có CBH 
HS trả lời câu hỏi 
1. Căn thức bậc hai 
Tổng quát: 
Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
 xác định ( hay có nghĩa ) khi A lấy giá trị không âm .
GV cho HS đọc VD 2 trong SGK và thực hiện ? 3
GV hướng dẫn HS chứng minh định lý 
GV trình bày ví dụ 3, nêu ý nghĩa : Không cần tính căn bậc hai mà vẫn tính được giá trị biểu thức căn bậc hai 
GV có HS củng cố kiến 
thức trên qua bài 6a; 6b 
GV nhắc lại cho HS 
B ¹ 0
 cùng dấu 
Cho HS quan sát kết quả 
trong bảng và so sánh 
và a. GV chốt lại 
Bình phương, sau đó khai 
phương chưa chắc sẽ được 
số ban đầu.
Vậy bằng gì?
Ta hãy xét định lý “Với mọi số thực a, ta có: 
HS thực hiện ?3
? 3
 xác định khi 
Û 
Vậy xác định khi 
HS thực hiện bài 6ab 6a có nghĩa khi 
 ³ 0
Û a ³ 0 ( vì a > 0) 
Vậy có nghĩa khi a ³ 0
6b 
 có nghĩa khi 
- 5a ³ 0
Û 
Û a £ 0
Vậy có nghĩa 
Khi a £ 0
2. Hằng đẳng thức 
Định lý : Với mọi số a, ta có 
CM : Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối thì 
Ta thấy : 
Nếu a thì = a, nên ()2 = a2
Nếu a < 0 thì = -a, nên ()2 =a2
Do đó, ()2 = a2 với mọi số a
Vậy chính là căn bậc hai số học của a2, tức là 
* Chú ý : Một cách tổng quát, với A là một biểu thức ta có , có nghĩa là 
 nếu A ³ 0 ( tức là A lấy giá trị không âm)
 nếu A < 0 ( tức là A lấy giá trị âm )
GV yêu cầu HS dựa vào 
VD 3 để làm bài tập 7/10
_ Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số 
_ Cho HS nhận xét bài làm trên bảng 
HS thực hiện bài 7/10
Bài 7/10 : 
a) 
b) 
c) - 
d) 
= 
= - 0,4. 0,4
= 0,16
Bài 7/10 : 
a) 
b) 
c) - 
d) 
= 
= - 0,4. 0,4
= 0,16
GV cho HS thực hiện bài 8/10
_ Nêu cách tính giá trị tuyệt đối của một số 
_ Cho HS nhận xét bài làm trên bảng 
HS làm BT Bài 8/10
a) 
 (vì 
b) 
Bài 9/11
a) 
Û 
Û x = 7 hay x = - 7
b) 
Û 
Û x = 8 hay x = -8
c) 
Û 
Û x2 = 9 (vì x2 ³ 0) 
Û x = 3 hay x = - 3
d) 
Nếu x ³ 0 thì ta có: 
x= 3x – 8
Û x = 4
Nếu x < 0 thì ta có: 
= x = 3x – 8
Û x = 2
Bài 10/11
Chứng tỏ 
4 -1 = 3
Vậy 
Chứng tỏ 
9 – 5 = 4
Vậy 
Chứng tỏ 
Vậy 
Viết tiếp: 
Bài 8/10
a) 
 (vì 
b) 
Bài 9/11
a) 
Û 
Û x = 7 hay x = - 7
b) 
Û 
Û x = 8 hay x = -8
c) 
Û 
Û x2 = 9 (vì x2 ³ 0) 
Û x = 3 hay x = - 3
d) 
Nếu x ³ 0 thì ta có: 
x= 3x – 8
Û x = 4
Nếu x < 0 thì ta có: 
= x = 3x – 8
Û x = 2
Bài 10/11
Chứng tỏ 
4 -1 = 3
Vậy 
Chứng tỏ 
9 – 5 = 4
Vậy 
Chứng tỏ 
Vậy 
Viết tiếp: 
GV chốt lại cho HS 
A nếu A ³ 0
 = 
- A nếu A < 0
GV trình bày vd 5a
GV giới thiệu người ta còn vận dụng hằng đẳng thức vào việc tìm x 
Từ định lý trên, với A là biểu thức, ta có: 
 A nếu A ³ 0
 - A nếu A < 0
Củng cố 
4. Hướng dẫn về nhà : Làm bài tập bài 10,11,12,13 trang 10 SGK
.
Tuần 1 Tiết 3 LUYỆN TẬP 
Ngày sọan :
Ngày dạy : 
I. Mục tiêu : 
HS cần đạt được yêu cầu:
	- Có kỹ năng về tính toán phép tính khai phương.
	- Có kỹ năng giải bài toán về căn bậc hai .
	_ Tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa .
	_ Áp dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức .
	_ Dùng phép khai phương để tính giá trị của biểu thức, phân tích thành nhân tử , giải bài tập .
II. Chuẩn bị : Sách giáo khoa 
III. Hoạt động trên lớp:
	1. Ổn định lớp 
	2. Kiểm tra bài cũ 
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
NỘI DUNG
GV cho HS đọc đề bài 
1. Thực hiện câu 12b; c; d 
GV kiểm tra bài làm của HS đánh giá và cho điểm 
3. Chứng minh định lý 
 với a là số thực 
4. Tính 
a) 
b) 
GV cho HS nhận xét bài làm trên bảng 
HS đọc đề bài 
HS trả lời và thực hiện 
Bài 12b, c, d
HS dưới lớp theo dõi: 
Góp ý cho bài làm của bạn 
HS lên bảng làm, lớp theo dõi , nhận xét và
góp ý 
HS lên bảng làm
12/11
b) có ý nghĩa khi – 3x + 4 ³ 0
Û = 3x ³ - 4
Û 
c) có ý nghĩa khi 
Û - 1 + x > 0 (vì 1 > 0) 
Û x > 1
Vậy có nghĩa khi 
x > 1
d) có nghĩa khi 
x + 1 ³ 0
Û x Ỵ R 
( vì x2 ³ 0 Þ x2 + 1 > 0) 
1/ BT 12/11
b) có ý nghĩa khi – 3x + 4 ³ 0
Û = 3x ³ - 4
Û 
c) có ý nghĩa khi 
Û - 1 + x > 0 (vì 1 > 0) 
Û x > 1
Vậy có nghĩa khi 
x > 1
d) có nghĩa khi 
x + 1 ³ 0
Û x Ỵ R 
( vì x2 ³ 0 Þ x2 + 1 > 0) 
3/- Luyện tập 
11/11 : Tính 
a) 
= 4.5 + 14 : 7
= 20 + 2
= 22
c) 
b) 
= 36 : 18 - 13
= 2 - 13
= - 1
d) 
Cho HS trình bày lời giải các BT đã cho ở nhà 11a; 11c
GV chốt lại cách giải bài 11a; 11c
GV cần chú ý HS thứ tự thực hiện phép tính 
Sau đó cho HS làm tiếp BT 11b; 11d
HS lên bảng sửa BT 11a,
11c
HS làm bài 11b; 11d
b) 
= 36 : 18 - 13
= 2 - 13
= - 1
d) 
13/10 Rút gọn biểu thức 
a) 
= - 2a – 5a
= - 7a ( a < 0) 
b) với a ³ 0
Ta có : 
= 5a + 3a
= 8 a ( a ³ 0) 
c) với a bất kỳ ta có : 
= 3a2 + 3a2 
(vì 3a2 ³ 0) 
= 6a2 
d) với a bất kỳ
Ta có 
Nếu a ³ 0 thì a3 ³ 0 Þ 2a3 ³ 0
Ta có 
Do đó 
= 7a3 – 123 
Nếu a < 0 thì a3 < 0 Þ 2a3 < 0
Ta có : 
Do đó : 
= - 13 a3 
Sau khi HS sửa bài 11 bd, GV cho HS làm tại lớp bài 13a, 13b, 13c theo nhóm 
GV cho lớp nhận xét bài làm của bạn 
GS chốt lại cho HS nắm vững: 
* Khi rút gọn biểu thức phải nhớ đến đk đề bài cho 
* Lũy thừa bậc lẻ của 1 số âm 
HS lên bảng sửa BT 13a, 13b, 13c 
a) 
= - 2a – 5a
= - 7a ( a < 0) 
b) với a ³ 0
Ta có : 
= 5a + 3a
= 8 a ( a ³ 0) 
c) với a bất kỳ ta có : 
= 3a2 + 3a2 
(vì 3a2 ³ 0) 
= 6a2 
Lớp nhận xét bài làm của b ... äp hợp các điểm chung của d và d'
VD1 : xét hệ pt 
 x + y =3
 x -2y =0.
d1 : biểu diễn x +y = 3 đi qua 
A( 0; 3) và B(3; 0)
d2 : x -2y = 0 đi qua O(0;0) và C(2;1)
d1 cắt d2 tại M(2;1)
hệ có nghiệm duy nhất (x=2, y =1)
* Tổng quát : 
Đối với hệ PT (I), ta có : 
+ Nếu d1 cắt d2 : hệ (I) có 1 nghiệm duy nhất
+ Nếu d1 song song d2 : hệ (I) vô nghiệm
+ Nếu d1 trùng với d2 : hệ (I) có vô số nghiệm 
GV cho HS nhắc lại cách xác định hai đt cắt nhau, song song, trùng nhau 
GV cho HS xác định các hệ số a và a' trong các PT của các hệ 
a) y = 3 - 2x
 y = 3x - 1
b) y = x + 3
 y = x + 1
c) 2y = - 3x
 3y = 2x 
d) 3x - y = 3
 x - y = 1
GV cho HS làm BT theo nhóm vẽ hai đt trên cùng một mp tọa độ để đóan nhận số nghiệm của hệ 
a)
 2x- y = 1 (d1) 
 x – 2y = - 1 (d2) 
GV cho HS đóan nhận số nghiệm qua hình vẽ 
Cho HS về nhà làm tiếp phần b 
 HS nhắc lại các trường hợp 
+ khi a a' : 2 đt cắt nhau chúng có một điểm chung
+ Khi a = a' ; bb' 2 đt song song nhau : không có điểm chung
+ Khi a = a' ; b= b' 2 đt trùng nhau có vô số điểm chung 
* a = - 2 và a’ = 3 nên (d1) và (d2) cắt nhau Vậy hệ pt có 1 nghiệm 
* Vì a = a’ = - ; bb' 
 nên (d1) và (d2 ) song song
Vậy hệ pt vô nghiệm 
* a a' nên (d1) và (d2) cắt nhau Vậy hệ pt có 1 nghiệm 
d) 3x – y = 3
(d1) 3x – y =3 Û (d1) y = 3x – 3
(d2) Û (d2) y = 3x – 3
(d1) º (d2) nên pt có vô số nghiệm số 
HS vẽ hai đt trên cùng một mp tọa độ để đóan nhận số nghiệm 
_ 2 đt trên được viết dạng : 
 (d1) Û y = 2x – 1 
 (d2) Û y = 
Xác định các điểm để vẽ đồ thị 
(d1) : A1(0; -1); B1(1/2 ; 0)
(d2) : A2(0; 1/2); B2(-1 ; 0)
Hệ PT có một nghiệm duy nhất 
* Bài tập : 
Bài 4/11
a) Vì a = - 2 và a’ = 3 nên (d1) và (d2) cắt nhau 
Vậy hệ pt có 1 nghiệm 
b) Vì a = a’ = - 
nên (d1) và (d2 ) song song
Vậy hệ pt vô nghiệm 
c) 1 nghiệm 
 Hệ có nghiệm (x; y) = (1;2) 
d) 3x – y = 3
(d1) 3x – y =3 Û (d1) y = 3x – 3
(d2) Û (d2) y = 3x – 3
(d1) º (d2) nên pt có vô số nghiệm số 
Bài 5/11: 
a) 
Hệ PT có một nghiệm duy nhất 
4. Củng cố: từng phần 
5. Dặn dò: Bài 7; 8a; 9a; 10a; 11; 12/10 – 11
Tuần :17 Tiết 34
Ngày sọan :
Ngày dạy :
GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP THẾ
I. Mục tiêu : 
	- HS cần nắm vững cách giải hệ pt bậc nhất hai ẩn bằng phương pháp thay thế
	- HS không bị lúng túng khi gặp các trường hợp đặc biệt (hệ vô nghiệm hoặc hệ có vô số nghiệm) 
II. Phương tiện dạy học : SGK 
III. Hoạt động trên lớp:
	1. Ổn định lớp 
2. Kiểm tra bài cũ 
Giải các hệ phương trình sau: 
1) 	2) 
	3. Bài mới : 
HỌAT ĐỘNG CỦA GV
HỌAT ĐỘNG HS
NỘI DUNG
Họat động 1: 
Đóan nhận số nghiệm của mỗi pt
a) 
b) 
c) 
Để tìm nghiệm của hệ pt ngòai pp minh họa hình học ta còn có thể biến đổi tương đương để có pt bậc nhất một ẩn . Tìm ẩn đó 
a) Hệ vô số nghiệm vì có 
b) Hệ vô nghiệm vì 
c) Hệ có 1 nghiệm 
 d1 cắt d2 
HỌAT ĐỘNG 2 : GIỚI THIỆU QUI TẮC THẾ 
1. Qui tắc thế 
Quy tắc thế dùng để biến đổi một hệ pt thành hệ pt tương đương . Gồm hai bứơc
+ Bước 1 : Từ một pt của hệ đã cho ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào pt thứ hai để được một pt mới ( chỉ còn một ẩn )
+ Bước 2 : Dùng pt mới ấy để thay thế cho pt thứ hai trong hệ 
GV cho HS biểu diễn ẩn x theo y từ PT (1) của hệ PT sau 
Xét hệ 
Lấy (1') thế vào (2) 
Thế (2') vào (2) ta có hệ PT mới như thế nào ? 
 PT (2') có mấy ẩn ? 
Hãy tìm y từ (2') 
thế y = -5 vào (1') để tìm x ? 
Vậy hệ PT trên có nghiệm là bao nhiêu ? 
HS biểu diễn ẩn x theo y 
(1) => x = 3y +2 ( 1')
Thế ( 1') vào (2) : 
-2 (3y+2)+5y =1 (2')
Hệ PT mới : 
_ chỉ còn một ẩn 
Từ (2') => y = -5
Từ (1') => x= -13
Hệ PT có nghiệm duy nhất là (-13; -5)
HỌAT ĐỘNG 3: ÁP DỤNG 
2. Áp dụng 
Giải hệ pt bằng pp thế 
I 
Giải 
Biểu diễn y theo x từ (1)
(I) 
Nghiệm duy nhất của hệ 
Chú ý : Trong quá trình giải hệ nếu xuất hiện pt có các hệ số của cả 2 ẩn đều bằng 0: hệ PT đã cho có thể có vô số nghiệm hoặc vô nghiệm 
Tóm tắt cách giải :
a) Dùng qui tắc thế biến đổi hệ pt đã thành hệ pt trong đó có 1 pt 1 ẩn
b) Giải pt một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho 
Hãy biểu diễn y theo x từ (1)
Hãy thế y = 2x - 3 vào PT (2) ? 
Dùng qui tắc thế biến đổi hệ pt
_ Xác định nghiệm của hệ PT ? 
GV cho HS giải hệ PT 
(II)
 Từ (1'') Gv cho HS kết luận số nghiệm của (1'')
Từ đó kết luận số nghiệm của hệ PT đã cho 
GV cho HS làm ?3 theo 2 PP : nửa lớp làm theo PP thế 
nửa lớp làm theo PP vẽ đồ thị
Sau đó gọi 2 em lên bảng làm theo 2 cách
GV cho hS nnhận xét qua hai cách làm về số nghiệm của hệ PT ? 
_Ta diễn y theo x từ (1)
 y = 2x - 3
_ ta được : 
x +2(2x - 3) = 4
 5x - 6 = 4
Hệ PT trở thành : 
Nghiệm duy nhất của hệ 
Hs biến đổi
(II)
(1) 
 4x -2(3+2x) = -6 
 0x = 0 (1'')
PT (1'') nghiệm đúng với mọi x 
Vậy hệ có vô số nghiệm 
 x
 y=3+2x
_ nửa lớp theo PP thế 
_ nửa lớp làm theo PP vẽ đồ thị 
+ PP thế 
PT này vô nghiệm => hệ vô nghiệm
+ PP vẽ đồ thị 
hệ PT vô nghiệm
HỌAT ĐỘNG 4 : CỦNG CỐ -DẶN DÒ 
* Củng cố 
Tóm tắt cách giải hệ bằng pp thế 
Gọi 3 HS giải các hệ 
a) 
b) 
c) 
* Dặn dò 
Làm các BT 15,16,17,18,19 SGK
Tuần : 18 Tiết 35
Ngày sọan :
Ngày dạy :
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I. Mục tiêu : 
	- Ôn tập các kiến thức cơ bản về căn bậc hai
	_ Luyện tập các kỹ năng tính giá trị biểu thức, biến đổi biểu thức có chứa căn ab65c hai, tìm x
	_ Ôn tập các kiến thức cơ bản của chương II. Khái niệm hàm số bậc nhất y = ax+b, tính đồng biến, nghịch biến của hàm số bậc nhất, điều kiện 2 đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau
	_ Kỹ năng : luyện tập thêm việc xác định pt của đường thẳng, đồ thị hàm số bậc nhất.
II. Phương tiện dạy học : SGK 
III. Hoạt động trên lớp:
	HỌAT ĐỘNG 1 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT 
Xem xét các câu sau đây đúng hay sai ? Giải thích?
I/- CĂN BẬC HAI
1/ Căn bậc hai của 81 là 9
2/ 
3/ 
4/ nếu A0; B>0
5/ nếu A0; B0
6/
7/
8/xác định khi
1/ Đúng, vì 92 = 81
2/ Sai, vì 
3/Đúng, vì 
4/ Sai, vì nếu A0; B0
5/ Sai, vì nếu A0; B > 0
6/ Đúng, vì 
7/Đúng, vì 
8/ Sai, vì xác định khi
I - CĂN BẬC HAI
1/ 
2/ 
3/ 
 nếu A0; B0
4/ 
nếu A0; B > 0
5/ 
xác định khi
GV nêu câu hỏi cho HS trả lời 
1/ Thế nào là hàm số bậc nhất- HS đồng biến- nghịch biến 
Cho hs y=(m+6)x-7
a) m =? Thì y là hs bậc nhất
b) m =? Thì y đồng biến ; y nghịch biến
2/ Cho dthẳng y = (1-m)x +m-2 (d)
a) Với giá trị nào của m thì y đi qua A(2;1)
b) Với gái trị nào của m thì d tạo với Ox góc nhọn ? góc tù ?
c) m =? D cắt trục tung tại B có tung độ bằng 3
d) Tìm m để d cắt trục hòanh tại O có hòanh độ bằng -2
3/ Cho 2 đthẳng d1 : y =kx +(m-2)
 d2 : y = (5-k)x+(4-m)
a) Tìm điều kiện để d1 và d2 cắt nhau , song song, trùng nhau
b) Nhắc lại đkiện để hai đthẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.
4/ a) Viết pt của đthẳng đi qua A(1;2) và song song với đthẳng y = x+3
b) Vẽ đthẳng đó và xác địïnh tọa độ giao điểm của đthẳng với 2 trục 
Tìm giao điểm các trục ta tìm như thế nào ?
Trả lời theo SGK
HS họat động nhóm
Đại diện từng nhóm lên trình bày
y là hs bậc nhất 
y đồng biến 
y nghịch biến 
2a) d đi qua A(2;1) 
b) d tạo với Ox góc nhọn 
 d tạo với Ox góc tù ĩ m >1
c) d cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 3 ĩm-2 =3 ĩ m=5
d) d cắt Ox tại điểm -2 
HS làm cá nhân - dựa vào đk đã nêu
+ d1 cắt d2 
+ d1 // d2 
+d1 trùng d2 
HS họat động tổ trình bày vào bảng phụ của tổ 
a) PT đthẳng có dạng y = ax+b theo đk => a=1; x=1; y=2=>b=1
ĩ d : y = x+1
Giao điểm với Ox ,A(1;0)
 Oy , B(0;1)
II / HÀM SỐ BẬC NHẤT 
1/- Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức 
 y = ax +b trong đó a, b là các số cho trước và a 0
a) Đồng biến trên R khi a >0
b) Nghịch biến trên R, khi a <0
HỌAT ĐỘNG 2:LUYỆN TẬP CĂN BẬC HAI
* Dạng 1 : Rút gọn rồi tính giá trị biểu thức
1/ 
2/ 
3/ 
4/
5/
6/
* Dạng 2 : Tìm x
Giải Pt 
a) 
b) 12--x =0
* Dạng 3 : Rút gọn biểu thức
Cho A =
a) Tìm điều kiện để A có nghĩa 
b) rút gọn A
HS về nhà làm 
P=
a) Rút gọn biểu thức
b) Tính P khi x =4-2
c) Tìm x để P < -
d) Tìm min P
1) = 11.5=55
2) = 
3)=
= 
4)=
5)= 
= 5
6) =
HS họat động theo nhóm - trình bày 
a) ĐK x 1
4
b) ĐK x 0
x+
a) A có nghĩa khi 
b) Một Hs lên bảng rút gọn A
A= 
= 
=
= 
HỌAT ĐỘNG 3 : ÔN TẬP LÝ THUYẾT HS BẬC NHẤT
Câu hỏi :
1/ Thế nào là hàm số bậc nhất- HS đồng biến- nghịch biến 
Cho hs y=(m+6)x-7
a) m =? Thì y là hs bậc nhất
b) m =? Thì y đồng biến ; y nghịch biến
2/ Cho dthẳng y = (1-m)x +m-2 (d)
a) Với giá trị nào của m thì y đi qua A(2;1)
b) Với gái trị nào của m thì d tạo với Ox góc nhọn ? góc tù ?
c) m =? D cắt trục tung tại B có tung độ bằng 3
d) Tìm m để d cắt trục hòanh tại O có hòanh độ bằng -2
3/ Cho 2 đthẳng d1 : y =kx +(m-2)
 d2 : y = (5-k)x+(4-m)
a) Tìm điều kiện để d1 và d2 cắt nhau , song song, trùng nhau
b) Nhắc lại đkiện để hai đthẳng cắt nhau, song song, trùng nhau.
4/ a) Viết pt của đthẳng đi qua A(1;2) và song song với đthẳng y = x+3
b) Vẽ đthẳng đó và xác địïnh tọa độ giao điểm của đthẳng với 2 trục 
Tìm giao điểm các trục ta tìm như thế nào ?
Củng cố : từng phần
Dặn dò : Ôn tập lỹ lý thuyết -làm lại các BT để làm tốt bài thi HKI
Trả lời theo SGK
y là hs bậc nhất 
y đồng biến 
y nghịch biến 
HS hạot động nhóm
Đại diện từng nhóm lên trình bày
a) d đi qua A(2;1) 
b) d tạo với Ox góc nhọn 
 d tạo với Ox góc tù ĩ m >1
c) d cắt Oy ạti điểm có tung độ bằng 3 ĩm-2 =3 ĩ m=5
d) d cắt Ox tại điểm -2 
HS làm cá nhân - dựa vào đk đã nêu
+ d1 cắt d2 
+ d1 // d2 
+d1 trùng d2 
HS họat động tổ trình bày vào bảng phụ của tổ 
a) PT đthẳng có dạng y = ax+b theo đk => a=1; x=1; y=2=>b=1
ĩ d : y = x+1
Giao điểm với Ox ,A(1;0)
 Oy , B(0;1)
Tuần : Tiết 36 
TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I 

Tài liệu đính kèm:

  • docBai soan DS 9.doc