Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 9

Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 9

§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP

I. Mục Tiêu:

- Học sinh hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.

- Học sinh nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.

 - Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh.

II. Chuẩn Bị:

 - Bài tập luyện tập.

 - Ôn lại kiến thức cũ.

III. Tiến Trình Dạy Học

1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.

2. Kiểm tra bài cũ:

 - Nêu quy tắc chia đa thức cjo đơn thức? Bài tập 54.

3. Nội dung bài dạy:

 

doc 4 trang Người đăng ngocninh95 Lượt xem 994Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 9	 Tiết: 17 	Ngày soạn: 04/09/2009
§12. CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I. Mục Tiêu:
- Học sinh hiểu thế nào là phép chia hết, phép chia có dư.
- Học sinh nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
	- Rèn luyện tính cẩn thận cho học sinh.
II. Chuẩn Bị:
	- Bài tập luyện tập.
	- Ôn lại kiến thức cũ.
III. Tiến Trình Dạy Học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
	- Nêu quy tắc chia đa thức cjo đơn thức? Bài tập 54.
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
Để chia đa thức
2x4-13x3+15x2+11x-3 cho đa thức x2-4x-3
Ta đặt 
2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3
-Ta chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia?
Nhân 2x2 với đa thức chia.
 Cho học sinh đọc kết quả.
Giáo viên ghi kết quả phép nhân và giải thích cách ghi kết quả
?. Hãy tìm hiệu của đa thức bị chia cho tích vừa nhận được?
Hiệu này là dư thứ nhất.
- Xét phép chia sau: 
Phép chia có dư:
 Tiếp tục chia hạng tử bậc cao nhất của số dư thứ nhất của đa thức chia.
Cho biết kết quả?
Nhân -5x với đa thức chia.
Cho học sinh đọc kết quả.
Giáo viên ghi kết quả và tiếp tục giải thích cách ghi.
?. Hãy tìm hiệu của số dư thứ nhất cho tích vừa nhận được ?
Hiệu này là dư thứ hai.
?. Tương tự như trên ta phải làm như thế nào?
Dư cuối cùng của phép chia này là 0 và ta đuợc thương là 2x2 - 5x + 1.
Như vậy ta có:
(2x4-13x3+15x2+11x-3):
(x2-4x-3) 
= 2x2 - 5x + 1
Cho học sinh thực hiện phép chia đa thức 
5x3-3x2+7 cho đa thức x2 + 1
- GV: Có gì khác với phép chia trước?
5x3-3x2+7=(x2 + 1)(5x - 3) - 5x + 10.
 (5x3-3x2+2x+7) : (x2 + 1)
Chú ý:
Nếu đa thức A chia cho đa thức B(B ¹0) được đa thức thương Q và R hãy tìm hệ thức liên hệ giữa A và B, Q, R.
Bậc của r so với bậc B thế nào?
Trường hợp nào thì đa thức A chia hết cho đa thức B.
Học sinh trả lời
2x4 : x2 = 2x2
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
Học sinh trả lời
-5x3 : x2= -5x.
Học sinh trả lời 
Học sinh trả lời 
Học sinh Trả lời
Học sinh thực hiện.
Học sinh thực hiện.
Hiệu thứ hai -5x + 10 không thực hiện tiếp được.
- Một học sinh làm bài tập ở bảng.
- Cả lớp làm trên giấy nháp.
Học sinh trả lời
A = B.Q + R. (B ¹ 0)
Học sinh trả lời.
1. Ví dụ: 
2x4-13x3+15x2+11x-3 x2-4x-3
2x4-8x3-6x2 2x2–5x+1
 -5x3+21x2+11x-3 
 -5x3+20x2+15x
 x2 - 4x-3
 x2 - 4x-3
 0
2. Phép chia có dư:
Ví dụ: 
 5x3 - 3x2 +7 x2 + 1
 5x3 + 5x 5x -3
 -3x2-5x + 7
 -3x2 - 3
 -5x + 10
-5x + 10 gọi là dư
* Chú ý:
Với hai đa thức A, B cùng biến ( B ¹ 0) thì tồn tại đa thức Q và R sao cho A = BQ + R.
R có bậc nhỏ hơn bậc của B và được gọi là dư.
Khi R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết.
* HS làm bài tập:
Chia đa thức 5x3-3x2+2x+7 cho đa thức x2 +1
4. Củng cố:
	- Bài tập 67, 69.
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại cách chia đa thức.
	- Lam các bài tập. chuẩn bị tiết sau luyện tập.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:
Tuần: 9	 Tiết: 18 	Ngày soạn: 04/09/2009
LUYỆN TẬP
I. Mục Tiêu:
- Rèn luyện cho học sinh khả năng chia đa thức cho đơn thức, chia hai đa thức đã sắp xếp.
- Vận dụng được hằng đẳng thức để thực hiện hiện phép chia đa thức và tư duy vận dụng kiến thức chia đa thức để giải toán.
	- Rèn luyện tính cẩn thận.
II. Chuẩn Bị:
III. Tiến Trình Dạy Học
1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Nội dung bài dạy:
Hoạt Động Giáo Viên
Hoạt Động Học Sinh
Nội Dung
- Bài tập 70
Gv gọi 2 hs cùng lên bảng thực hiện cả lớp cùng giải rồi nhận xét 
- Bài tập 72
Gv gọi 1 hs lên bảng thực hiện, cả lớp cùng giải vào vở rồi nhận xét 
- Bài tập 73
Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm 
- Bài tập nâng cao
Tổ chức cho hs làm việc theo nhóm 
- câu hỏi trắcnghiệm 
(gv treo bảng phụ)
(Các cách viết sau đây đúng hay sai)
a/(x2+2xy+y2):(x+y)=x+y
b/(x2-2xy+y2):(y-x)=x-y
c/(x3-8):(x-2)=x2+4x+4
d/(x3-1):(x-1)=x2+x+1
e/(x3+8)(x2-2x+4)=x+2
g/(125x3+1)(5x+1)=25x2+5x+1
Hs 1 làm 70a
Đs 5x3-x2+2
Hs 1 làm 70b
Đs 
-
-
Hs 1 làm 72
Đs 2x2+3x-2
Hs tổ chức làm việc theo nhóm 
Đs a/2x+3y b/2x+1
Hs làm việc theo nhóm 
Đs a=30
) (Bài70)
a/(25x5-5x4+10x2):5x2=5x3-x2+2
b/(15x3y2-6x2y-3x2y2):6x2y
2)Bài 72:
2x4+x3-3x2+5x-2 x2-x+1
2x4-2x3+2x2 2x2+3x-2
-
 3x3-5x2+5x-2
 3x3-3x2+3x
-
 -2x2+2x-2
 -2x2+2x-2
 0
Vậy (2x4+x3-3x2+5x-2):(x2-x+1)=2x2+3x-2
3)Bài 73
a/(4x2-9y2):(2x-3y)
=(2x+3y)(2x-3y):(2x-3y)=2x+3y
c/(8x3+1):(4x2-2x+1)
=(2x+1)(4x2-2x+1):(4x2-2x+1
=2x+1
-
4)2x3-3x2+x+a x+2
-
 -2x3+4x2 2x2-7x+15
 -7x2+ x+a
 -7x2-14x
-
 15x+a
 15x+30
 a-30
Vậy (2x3-3x2+x+a)(x+2)
a-30=0
a=30
4. Củng cố:
5. Hướng dẫn về nhà:
	- Xem lại các bài tập đẫ làm.
	- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 9.doc