Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 8 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 8 (Bản 3 cột)

I. Mục tiêu.

- HS hiểu được khái niêm đa thức A chia hết cho đa thức B

- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B

- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.

II. Phương tiện dạy học.

 GV : Bảng phụ

 HS: Bảng nhóm

III.Tiến trình dạy học.

 

doc 9 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 322Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 8 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 8
Ngày soạn ......./...../2008
Ngày dạy ......../...../2008 . Lớp 8A
 ......../...../2008 . Lớp 8B
Tiết 15: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu.
- HS hiểu được khái niêm đa thức A chia hết cho đa thức B
- HS nắm vững khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B
- HS thực hiện thành thạo phép chia đơn thức cho đơn thức.
II. Phương tiện dạy học.
 GV : Bảng phụ
 HS: Bảng nhóm 
III.Tiến trình dạy học.
HO¹T ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
ghi b¶ng
HĐ1 Kiểm tra bài cũ:
kiểm tra
 GV yêu cầu kiểm tra.
- Phát biểu và viết công thức chia hai luỹ thừa cùng cơ số.
- Aùp dụng tính:
 54: 52
5 : 3
 X10 : X6 Với X 0
 X3 : X3 Với X 0
Gv nhận xết cho điểm
 Một học sinh lên bảng kiểm tra:
- Phát biểu quy tắc: khi chia hai luỹ thứa cùng cơ số khác 0, ta giư nguyên cơ số và lấy số mũ của luỹ thừa bị chia trư đi số mũ của luỹ thừa chia.
 Xm :Xn = Xm- n
(X 0; m > n)
Aùp dụng:
54: 52 =52
5 :3= 3
X10 : X6 =X4 Với X 0
X3 :X3 = X0=1VớiX 0
 HS nhận xét bài làm của bạn.
HĐ2
HĐTP2. 1: Giới thiệu thế nào là đa thức A chia hết cho đa thức B
GV : Chúng ta vừa ôn lại phép chia hai luỹ thừa cung cơ số, mà luỹ thừa cũng la một đơn thức , một đa thức.
 Trong tập hơp Z các số nguyên, chung ta cũng đã biết về phép chia hết.
 Cho a,b Z : b0. khi nào ta nói a chia hết cho b?
 GV: tương tự như vậy, cho A và B là hai đa thức, B 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được mô đa thức Q sao cho A=BQ.
- A được gọi là đa thức bị chia.
- B được gọi là đa thức chia
- Q được gọi là đa thức thong 
 Kí hiệu: Q= A:B
 Hay Q=
 Trong bài này, ta xét trường hợp đơn giản nhất, đó là phép chia đơn thức cho một đơn thức .
HĐTP2. 2: 
 Gv :ta đã biết, với mọi x 0; m, nN, m > n thì
 xm :xn = xm- n nếu m>n
 xm :xn = 1 nếu m= n
 Vậy xm chia hết cho xn khi nao?
 GV yêu cầu HS làm ?1 SGK.
 GV: Phép chia 20x5: 12x ( x0 ) có phải là phép chia hết không? Vi sao?
 GV nhấn mạnh hệ số không phải là số nguyên, nhưng x4 là một đa thức nên phép chia trên là một phép chia hết.
 GV cho HS làm tiếp ?2 
a, Tính 15x2y2 :5xy2
 Em thực hiện phép chia này như thế nào?
- Phép chia này có phải là phép chia hết không?
 Cho HS làm tiếp phần b
 GV hỏi: Phép chia này có phải là phép chia hết không?
 GV: đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
 GV nhắc lại “Nhận xét” Tr26 SGK 
 GV: muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (Trường hợp A chia hết cho B) ta làm thế nào?
 GV đưa quy tắc nên bảng phụ( hoặc màn hình) để HS ghi nhớ.
 GV đưa bài tập (lên bảng phụ hoặc màn hình).
 Trong các phép chia sau, phép chia nào là phép chia hết? Giải thích. 
a, 2x3y4 :5x2y4
b, 15xy3 : 3x
c, 4xy ; 2xz
HĐ3
 HĐTP3. 1 GV yêu cầu học sinh làm?3
HĐ4 Luyện tập & củng cè:
 HĐTP4. 1- GV cho HS làm bài tập 60 tr27 SGK
 - GV lưu ý HS: Luỹ thừa bậc chẵn của hai số đối nhau bì bàng nhau.
HĐTP4. 2
- Lµm bài 61,62 tr27 SGK
 GV yêu cầu học sinh hoạt động nhóm.
Sau khoảng 5 phút hoạt động nhóm , đại diện hai nhóm lần lượt trình bày.
HĐTP4. 3
 GV kiểm tra bài làm của vài nhóm.
a, x4 : xn
b, xn : x3
c, 5xny3 : 4x2y2
d, xnyn -1 : x2y5
 HS: Cho a,b Z : b0.Nếu có số nguyên q sao cho a=b.q thì tanói a chia hết cho b.
 HS nghe giáo viên trình bày.
 HS: xm chia hết cho xn khi m n 
 HS làm ? 1 Làm tính chia.
x3:x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5
20x5 : 12x = x4
 HS: Phép chia 20x5 : 12x ( x0 ) là một phép chia hết vì thong của phép chia là một đa thức.
HS: Để thực hiện phép chia đó em lấy:
15: 5 = 3
x2 : x = x
y2 : y2 = 1
 Vậy 15x2y2 :5xy2 = 3x
 HS: vì 3x. 5xy2= 5x2y2
 Như vậy Q.B= A nên phép chia là phép chia hết.
b, 12x3y : 9x2 =xy.
 HS: phép chia nay là phép chia hết vì thong là mộy đa thức.
 HS: Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. 
 HS trả lời:
 a, lµ phép chia hết.
 b, là phép chia không hết.
c, là phép chia không hết.
 HS giải thích từng trường hợp
 HS làm vào vở, hai học sinh lên bảng làm
a,15x3y5z :5x2y3=3xy2z
b, P= 12x4y2: (-9xy2) 
 = - x3
thay x= -3 vào P.
P = - (-3)3 = -.(-27)
 = 36
 Học sinh làm bài tập 60 SGK. 
 HS hoạt động theo nhóm.
Bài 62 SGK
15x4y3z2 :5xy2z2 =3x3y
thay x=2 ; y =-10 vào biểu thức: 
 3.23 .(-10)= -240.
 HS các nhóm khác nhận xét.
 HS làm bài tập 
a, n N; n 4
b, n N; n 3
c, b, n N; n 2
Tổng hợp: n N; n 4
 Cho A và B là hai đa thức , B 0. Ta nói đa thức A chia hết cho đa thức B nếu tìm được mô đa thức Q sao cho: 
 A=BQ.
- A được gọi là đa thức bị chia.
- B được gọi là đa thức chia
- Q được gọi là đa thức thong 
 Kí hiệu: Q= A:B
 Hay Q=
1.QUY TẮC:
?1 Làm tính chia
x3:x2 = x
15x7 : 3x2 = 5x5
20x5 : 12x = x4
?2 
a, Tính 15x2y2 :5xy2
b, 12x3y : 9x2 =xy
a) Đơn thức chia hết cho đơn thức khi nào?
 Đơn thức A chia hết cho đơn thức B khi mỗi biến của B đều là biến của A với số mũ không lớn hơn số mũ của nó trong A. 
 Quy tắc:
II . ÁP DỤNG:
?3
a,15x3y5z:5x2y3=3xy2z
b, P= 12x4y2: (-9xy2) 
 = - x3
thay x= -3 vào P.
P = - (-3)3 = -.(-27)
 = 36
Bài tập 60 tr27 SGK:
a, x10 : (-x)8
 = x10 : x8 = x2
b, (-x)5 : (-x)3 =(-x)2=x2
c, (-y)5 : (-y)4 = -y
Bài 61,62 tr27 SGK:
a,5x2y4 :10x2y =y3
b,x3y3 :( -x2y2)
=-xy
c, (-xy)10 : (-xy)5 
 = (-xy)5 = -x5y5
Bài 42 tr7 SBT: Tìm số tự nhiên n để mỗi phép chia sau là phép chia hết.
* Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững khái niệm đa thức A chia hết cho đa thức B, khi nao đơn thức A chia hết cho đơn thức B và quy tắc chia đơn thức cho đơn thức .
- Bài tập về nhà số 59 tr 26 SGK vµ 39, 40, 41, 43, tr 7 SBT.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
GV chuẩn bị bảng nhóm để HS hoạt động
Ngày soạn ......./...../2008
Ngày dạy ......../...../2008 . Lớp 8A
 ......../...../2008 . Lớp 8B
Tiết 16: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu.
HS cần nắm được khi nào đa thức chia hết cho đơn thức .
Nắm vững quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
Vận dụng tố vào bài toán
II. Phương tiện dạy học.
GV : Bảng phụ.
HS: Bảng nhóm
III.Tiến trình dạy học.
HO¹T ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
ghi b¶ng
HĐ1 Kiểm tra bài cũ.
 GV nêu yêu cầu kiểm tra.
- khi nao đơn thức A chia hết cho đơn thức B.
- Phát biểu quy tắc đơn thức A chia cho đơn thức B ( truờng hợp chia hết)
- Chữa bài tập 41 tr7 SBT ( đề bài đưa lên màn hình)
- GV nhận xết cho điểm học sinh
 Một học sinh lên bảng kiểm tra
- Trả lời các câu hỏi như nhận xét và quy tắc tr 26 SGK
- Chữa bài 41 SBT
 Làm tính chia 
a; 18 x2y2z : 16xyz
 = 3xy 
b;5a3b:(-2a2b)= -a
c; 27x4y2z : 9x4y=3yz
 HS nhận xét câu trả lời và bài làm của bạn.
HĐ2
HĐTP2.1:
 GV yêu cầu học sinh thực hiện?1
 Cho đơn thức 3xy
- Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho 3xy2
- Chia các hạng tử của đa thức đó cho 3xy2
- Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
 HĐTP2.1:
GV cho HS tham khảo SGK, sau một phút gọi hai HS lên bảngthực hiện.
 Sau khi hai học sinh lam xong, Gv chỉ vào 1 VD và nói: Ở VD này, em vừa thực hiện phép chia một đa thức cho một đơn thức. Th­¬ng của phép chia chinh là đa thức 2x2 –3xy +
 GV: Vậy muốn chia một đa thức cho một đơn thức ta lam thế nào?
 GV một đa thức muốn chia hết cho đơn thức thì cần điều kiệm gì?
 GV yêu cầu làm bài 63 tr28 SGK
 GV yêu cầu HS đọc qui tắc tr27 SGK
 GV yêu cầu HS tự đọc VD tr28 SGK
 GV lưu ý học sinh: 
trong thực hành ta có thể tính nhẩm và bỏ bout một số phép tính trung gian. Ví dụ:
(30x4y3 - 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 
= 6x2- 5- x2y
HĐ3 
 HĐTP3.1:
 GV yêu cầu HS thực hiện?2
(đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ)
 GV gọi ý: em hãy thực hiện phép chia thao quy tắc đã học.
 GV: để chia một đa thức cho một đơn thức , ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể làm thế nao? 
HĐTP3.2:
b; Làm tính chia:
(20x4y –25x2y2–3x2y) : 5x2y
 HS:?1 và tham khảo SGK.
 Hai HS lên bảng thực hiện ?1, các HS khác tự lấy đa thức thảo mãn yêu cầu đề bài và làm vào vở.
 VD: Học sinh viết:
(6x3y2-9x2y3+ 5xy2) :3xy2 
=(6x3y2: 3xy2) +
(-9x2y3:3xy2) + (5xy2: 3xy2)
=2x2 –3xy +
 HS: Muốn chia một đa thức cho một đơn thức, ta chia lần lượttừng hạng tử của đa thức cho đơn thức, rồi cộng các kết quả lại.
 HS: Một đa thức muốn chia hết cho một đơn thức thì tất cả các hạng tử của đa thức phải chia hết cho đơn thức.
 HS: đa thức A chia hết cho đơn thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B.
 Hai học sinh đọc qui tắc tr27 SGK
 Một số học sinh đọc to VD trước lớp.
 HS ghi bài
HS: 
(4x4 +8x2y2 + 2x5y) : (-4x2)
= -x2 +2y2 –3x3y
HS: nhận xét bài làm của bạn? Đúng
 HS: để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành phân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức rồi thực hiên thou tự như chia một tích cho một số
 HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm.
(20x4y –25x2y2–3x2y) : 5x2y
= 4x2-5y- HS làm bài vào vở, ba học sinh lên bảng làm 
a; =-x3+ - 2x
b; = -2x2 +4xy –6y2
c; =xy +2xy2-4
1.QUY TẮC:
Ví dụ
(6x3y2-9x2y3+ 5xy2) :3xy2 
=(6x3y2: 3xy2) +
(-9x2y3:3xy2) + (5xy2: 3xy2)
=2x2 –3xy +
Quy tắc :SGK/27
Ví dụ:
(30x4y3 - 25x2y3 – 3x4y4) : 5x2y3 
= 6x2- 5 - x2y
 2. ÁP DỤNG:
?2 Tính
a) (4x4 +8x2y2 + 2x5y) : (-4x2)
= -x2 +2y2 –3x3y
b; Làm tính chia:
(20x4y –25x2y2–3x2y) : 5x2y
= 4x2-5y-
HĐ4 Luyện tập & củng cố: 
HĐTP4.1:
Bài 64 tr28 SGK
 Làm tính chia: 
a, (-2x5 +3x2 –4x3) :2x2 
b, (x3- 2x2y +3xy2) : (-x)
c. (3x2y2 +6x2y3-12xy) : 3xy
HĐTP4.2:
Bài 65 tr29 SGK
 Làm tính chia:
[3(x-y)4 +2(x-y)3 –5(x-y)2] : (y-x)2
 GV: Em có nhận xét gì về lũ thừa trong phép tính? Nên biến đổi như thế nào?
 GV viết:
=[3(x-y)4 +2(x-y)3 –5(x-y)2] : (x-y)2
 Đặt x-y =t
=[3t4 +2t3 –5t2] : t2=
sau đó GV gọi HS lên bảng làm tiếp.
Bài 66 tr29 SGK
 Ai ®ĩng , ai sai?
(đề bài đưa lên màn hình)
 GV hỏi thêm: giải thích tại sao 5x4 :2x2
 HĐTP4.3:
GV tổ chứ “Thi giải toán nhanh”
 Có hai đội chơi, mỗi đội 5 HS, có 1 bút viết, HS trong đội chuyền tay nhau viết, mỗi bạn giải một bài, bạn sau được quyền chữa bai của bạn liền trước. Đội nào làm đúng và nhanh hơn thì thắng.
 Đề bài( viết trên hai bảng phụ)
 Làm tính chia:
1; (7.35 – 34 +36) :34
2; ( 5x4 –3x3 + x2): 3x2
3; (x3y3 -x2y3 –x3y2): x2y2
4; =[5(a-b)3 +2(a-b)2] : (a-b)2
5; (x3+8y3) +(x+2y)
 HS: các luỹ thừa có cơ số(x-y) và(y-x) là đối nhau
Nên biết đổi số chia
(x-y)2= (y-x)2
 Một học sinh lên bảng làm tiếp
= 3t2 +2t –5
=3(x-y)2 +2(x-y) –5
 Học sinh trả lời
 Ban đã làm đúng ì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B
HS: 5x4 chia hết cho 2x2 vì 5x4: 2x2=x2 là một đa thức.
 HS đọc kỹ thuật chơi.
 Hai đội trưởng tập hợp đội mình thành hàng, sẵn sàng tham gia cuôc thi.
 Hai đội thi giải toán
 Cả lớp theo dõi.
1; =7.3 –1 +3+2 =29
2; x2 –x +
3;= 3xy -y –3x
4; =5(a-b) +2
5; = x2 –2xy +4y2
 HS và Gv nhận xét, xác định đội thắng thua.
3. LuyƯn tËp:
* Bài 64 tr28 SGK
a, (-2x5 +3x2 –4x3) :2x2
 =-x3+ - 2x
b, (x3- 2x2y +3xy2) : (-x) = -2x2 +4xy –6y2
c, (3x2y2 +6x2y3-12xy) : 3xy = xy +2xy2-4
* Bài 65 tr29 SGK
Làm tính chia
[3(x-y)4 +2(x-y)3 –5(x-y)2] : (y-x)2
Hướng dẫn về nhà:
- Học thuộc quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức.
- Bài tập về nhà số 44,45,46,47 tr 8 SBT
- Ôn lại phép trừ đa thức , phép nhân đa thức sắp xếp, các hàng đẳng thức
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
Chuẩn bị bảng để tổ chức trò chơi cho HS
 Kí duyệt của B G H

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_8_ban_3_cot.doc