Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 37 - Lê Trần Kiên

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 37 - Lê Trần Kiên

I/ MỤC TIÊU:

- Học sinh được tự đánh giá lại kết quả học tập của nình trong học kỳ II qua bài kiểm tra cuối năm.

- Rèn tư duy khái quát, óc quan sát.

- Tập tự đánh giá và đánh giá. Phát triển tư duy dân chủ.

II/ CHUẨN BỊ:

- Bài kiểm tra học kỳ II

- Đáp án & Biểu chấm (phần Đại số)

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1) Ổn định tổ chức:

2) Kiểm tra bài cũ:

3) Bài mới:

 

doc 3 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 414Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 37 - Lê Trần Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 37
Tiết: 74
Ngày soạn: 30/4/2009
Trả bài kiểm tra cuối năm
(phần Đại số)
I/ Mục tiêu:
Học sinh được tự đánh giá lại kết quả học tập của nình trong học kỳ II qua bài kiểm tra cuối năm.
Rèn tư duy khái quát, óc quan sát.
Tập tự đánh giá và đánh giá. Phát triển tư duy dân chủ.
II/ Chuẩn bị:
Bài kiểm tra học kỳ II
Đáp án & Biểu chấm (phần Đại số)
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
Bài mới:
Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại đề bài
Giáo viên công bố thang điểm và trả bài cho học sinh 
 Giáo viên lựa chọn học sinh có bài làm khá giải đáp từng bài tập, có thể cho thêm câu hỏi phụ để giúp các em hiểu rõ hơn
Giáo viên dành thời gian giải đáp thắc mắc của học sinh (nếu có)
Học sinh tự xem lại bài làm của mình
Tự đánh giá kết quả điểm số của bài kiểm tra với sự tự đánh giá của mình ở nhà.
Học sinh đối chiếu lại bài làm của mình với đáp án
Ghi lại phần chữa bài kiểm tra vào vở
Đề bài:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất:
Số nào trong các số sau là nghiệm của bất phương trình x + 1 > 0 ?
A/ -3
B/ -2
C/ -1
D/ 1
Biết a + c > b + c thì ta suy ra được:
A/ a > b
B/ a < b
C/ a ≥ b
D/ a ≤ b
Biết ac > bc thì ta suy ra được:
A/ a > b
B/ a < b
C/ a = b
D/ Cả 3 ý đều sai
Bài 2: Giải các bất phương trình và phương trình sau:
4 – 3x ≤ 0
2x(3x + 1) > (3x + 1)(2x – 3)
ẵ3 – xẵ = 2x
Bài 4: Chứng minh rằng một hình vuông luôn có diện tích không nhỏ hơn diện tích hình chữ nhật có cùng chu vi với nó.
Đáp án – biểu chấm:
Bài 1: (3 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,5đ
1) D/ 
2) A/
3) D/ 
Bài 2: (3 điểm) Giải đúng mỗi bất phương trình hay phương trình cho 1đ
a) 4 – 3x ≤ 0
Û 4 ≤ 3x
Û x ≥ 
b) 2x(3x + 1) > (3x + 1)(2x – 3)
Û 6x2 + 2x > 6x2 – 9x + 2x – 3
Û 2x + 7x > -3
Û 9x > -3
Û x > -
c) ẵ3 – xẵ = 2x + 3 (*)
+) 3 – x ≥ 0 Û x ≤ 3
Khi đó: │3 – x│= 3 – x
(*) Û 3 – x = 2x + 3
 Û 3 – 3 = 2x + x
 Û 0 = 3x
 Û x = 0 < 3 (t/m)
+) 3 – x 3
Khi đó: │3 – x│= x – 3
(*) Û x – 3 = 2x + 3
 Û x = -6 < 3 (không t/m)
Vậy S(*) = {0}
Bài 4: (1 điểm)
Gọi độ dài cạnh hình vuông là a thì chu vi của nó là 4a, diện tích của nó là a2
	Gọi một kích thước của hình chữ nhật là x thì kích thước kia của nó là 2a – x, diện tích của hình chữ nhật là x(2a – x)
Theo bài ra, ta cần chứng minh:
a2 ≥ x(2a – x) "x (*)	(0,5đ)
Ta có: (*) Û a2 – 2ax + x2 ≥ 0
	Û (a – x)2 ≥ 0 (**)
Ta thấy bất đẳng thức (**) luôn đúng với "x, nên suy ra bất đẳng thức (*) luôn đúng "x (đpcm)	(0,5đ)
Củng cố:
Củng cố theo tiến trình lên lớp.
Hướng dẫn về nhà:
Hoàn thành các bài tập còn dang dở
Ôn tập hệ thống kiến thức thật tốt.
Rà soát lại chương trình, chuẩn bị chương trình lớp 9
IV/ Rút kinh nghiệm:
	Ký duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_37_le_tran_kien.doc