I/ MỤC TIÊU:
- Học sinh được tiếp tục củng cố, luyện tập các bài toán về giải phương trình, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
- Phát triển tư duy khái quát hoá, so sánh, hệ thống.
- Rèn kỹ năng lập luận, trình bày trong giải toán.
II/ CHUẨN BỊ:
III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
1) Ổn định tổ chức:
2) Kiểm tra bài cũ:
3) Bài mới:
Tuần: 35 Tiết: 71 Ngày soạn: 30/4/2009 Ôn tập cuối năm I/ Mục tiêu: Học sinh được tiếp tục củng cố, luyện tập các bài toán về giải phương trình, giải bất phương trình bậc nhất một ẩn. Phát triển tư duy khái quát hoá, so sánh, hệ thống. Rèn kỹ năng lập luận, trình bày trong giải toán. II/ Chuẩn bị: III/ Tiến trình lên lớp: ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: Bài mới: *HĐ1: Chữa BT82 (SBT/t2/49): ? Giải các bất phương trình đã cho? ? Nhận xét bài làm của bạn? *HĐ2: Chữa BT77 (SBT/t2/49): 2 học sinh lên bảng, lớp làm nháp hoặc xem lại vở bài tập ở nhà Học sinh khác nhận xét Bảng phụ Hoạt động nhóm a) │2x│= 3x – 2 (1) +) 2x ≥ 0 Û x ≥ 0 Khi đó: │2x│= 2x (1) Û 2x = 3x – 2 Û x = 2 > 0 (t/m) +) 2x < 0 Û x < 0 Khi đó: │2x│= -2x (1) Û -2x = 3x – 2 Û 5x = 2 Û x = > 0 (không t/m) Vậy S1 = {2} 3) BT82 (SBT/t2/49) Giải các bất phương trình: a) 3(x – 2)(x + 2) < 3x2 + x Û 3x2 – 12 < 3x 2 + x Û x > -12 b) (x + 4)(5x – 1) > 5x2 + 16x + 2 Û 5x2 + 20x – x – 4 > 5x2 + 16x + 2 Û 19x – 16x > 2 + 4 Û 3x > 6 Û x > 2 4) BT77 (SBT/t2/49) Giải các phương trình sau: d) │2 – x│= 0,5x – 4 (2) +) 2 – x ≥ 0 Û x ≤ 2 Khi đó: │2 – x│= 2 – x (2) Û 2 – x = 0,5x – 4 Û 1,5x = 6 Û x = 4 > 2 (không t/m) +) 2 – x 2 Khi đó: │2 – x│= x – 2 (2) Û x – 2 = 0,5x – 4 Û 0,5x = -2 Û x = -4 < 2 (không t/m) Vậy phương trình (2) vô nghiệm. Củng cố: Củng cố từng phần theo tiến trình lên lớp. Hướng dẫn về nhà: Học bài, xem lại các bài tập đã chữa. Ôn tập chuẩn bị kiểm tra học kỳ. IV/ Rút kinh nghiệm: Ký duyệt:
Tài liệu đính kèm: