GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Tuần 34-Tiết 67
Ngày soạn:
Ngày dạy:
ƠN TẬP HỌC CUỐI NĂM (tiết 1)
I MỤC TIÊU
- Kiến thức: Ơn tập và hệ thống hĩa các kiến thức cơ bản về phương trình và bất
phương trình
- Kỹ năng: Tiếp tục rèn luyện kỹ năng phân tích đa thành nhân tử, giải phương trình
và bất phương trình .
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
- Năng lực cần đạt
Năng lực tự học; Năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề; Năng lực sáng tạo; Năng
lực giao tiếp và hợptác;Năng lực tính tốn; Năng lực sử dụng ngơn ngữ
Năng lực sử dụng các kí hiệu Tốn học, các cơng thức Tốn học. Năng lực tính
tốn nhanh, hợp lý và chính xác kỷ năm tổng họp kiến thức.
II CHUẨN BỊ
- GV : Bảng phu ghi bảng ơn tập phương trình và bất phương trình, câu hỏi, bài ghi
mẫu .
- HS : Bảng nhĩm, bút dạ, thước kẻ .
III CÁC BƯỚC LÊN LỚP
1. Ổn định lớp: Kiểm tra ss,vệ sinh lớp
2. Kiểm tra bài cũ: lồng vào nội dung ơn tập
3. Dạy bài mới
Hoạt động 1 (7 phút)
Mục tiêu: tái hiện kiến thức về phương trình; BĐT; BPT bậc nhất một ẩn
Hai quy tắc biến đổi
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trị Ghi bảng
GV : Nêu lần lượt các câu HS lần lượt trả lời 1/ Hai phương trình tương
hỏi ơn tập đã cho về nhà, yêu đương
cầu HS trả lời 2/ Hai bất phương trình tương
đương
3/ Hai quy tắc biến đổi bất
phương trình
a) Quy tắc chuyển vế
b) Quy tắc nhân với một số
4/ Định nghĩa bất phương trình
bậc nhất một ẩn .
Hoạt động 2: (28 phút)
Mục tiêu :
- Rèn luyện kĩ năng biết chuyển một số bài tóan thành bài tóan giải bất phương trình
bậc nhất một ẩn và biết biểu diễn nghiệm trên trục số.
vận dụng kiến thức giải bài tập vận dụng
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Ví dụ : 2x – 3 < 0 ; 5x – 8
0
Bài 1/130
a) a2 – b2 – 4a + 4
= (a2– 4a + 4) – b2
= ( a2 – 2 )2 – b2
Cho 3HS làm bài 1/130 = ( a – 2 – b )( a – 2 – b )
Phân tích các đa thức sau b) x2 + 2x – 3
thành nhân tử = x2 + 3x – x – 3
3 HS đồng thời lên = x(x + 3) – (x + 3)
bảng, mỗi em làm 1 = (x + 3) (x – 3)
Cho HS nhận xét ,sửa sai bài câu a,b,c. c) 4x2y2 – (x2 + y2)2
làm = (2xy)2 – (x2 + y2)2
= (2xy + x2 + y2) (2xy – x2 –
y2)
HS nhận xét ,sửa sai = - (x – y)2 (x + y)2
bài làm d) 2a3 – 54 b3
= 2(a3 – 27b3)
= 2(a – 3b)(a2 + 3ab + 9b2)
GV đánh giá kết quả ,cho Bài 6/131
điểm HS
10x2 7x 5
M
Cho HS làm bài 6 tr 131 2x 3
7
SGK. 5x 4
Tìm giá trị nguyên của x để 2x 3
phân thức M cĩ giá trị là một Với x ∈ Z ⇒5x + 4 ∈ Z
số nguyên , 7
⇒M ∈ Z⇔ Z
10x2 7x 5
M 2x 3
2x 3 ⇔2x – 3 ∈ Ư(7)
GV : Yêu cầu HS nhắc lại HS nhắc lại cách làm
cách làm dạng tốn này. dạng tốn này.
⇔2x – 3 ∈ { 1; 7}
GV : Yêu cầu một HS lên
∈
bảng làm Giải tìm được x {-2; 1; 2 ; 5}
một HS lên bảng làm Bài 8/131
-Cho HS làm bài 8 tr 131 a) 2x 3 4
SGK. * 2x – 3 = 4
Giải các phương trình . 2x = 7 ⇔ x = 3,5
a) 2x 3 4 * 2x – 3 = –4
b) 3x 1 x 2 2x = - 1 ⇔ x = 0,5
2HS lên bảng thực Vậy S 0,5;3,5
hiện giải b) 3x 1 x 2
Gọi 2HS lên bảng thực hiện
giải 1
* Nếu 3x – 1 0 ⇒x
3
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
thì 3x 1 3x 1.
Ta cĩ phương trình :
3x – 1 – x = 2
HS nhận xét ,sửa sai Giải phương trình được
Cho HS nhận xét ,sửa sai bài bài làm 3
làm x TMĐK
2
1
* Nếu 3x – 1 < 0 ⇒x
3
thì 3x 1 1 3x.
Ta cĩ phương trình :
1 – 3x – x = 2
Giải phương trình được
1
x TMĐK
4
1 3
S ;
4 2
GV sửa sai sĩt cho HS
Bài tập
Giải các PT sau :
a) x3 2x2 x 2 0 ;
b) x3 2x2 x 2 0 ;
c) x3 x2 21x 45 0 ;
HS ghi bài. 3 2
Nêu cách giải d) x 3x 4x 2 0 ;
e) x4 x2 6x 8 0;
2
g) x2 1 4 2x 1 ;
Bài tập h) x 1 3 2x 3 3 27x3 8 ;
Giáo viên hướng dẫn học
i) 6x4 x3 7x2 x 1 0;
sinh cách làm
Giải các PT sau:
2.Giải các PT sau:
a/
a/
x 49 x 50 49 50
x 49 x 50 49 50
50 49 x 50 x 49 .
50 49 x 50 x 49
.
21 2
b/ b/ 2 x 4x 6 0 .
x 4x 10
21 2
2 x 4x 6 0 . c/
x 4x 10 1 1 1 1 1
c/ 2 2 2 2
x 5x 6 x 7x 12 x 9x 12 x 11x 30 8
1 1 1 1 1
x2 5x 6 x2 7x 12 x2 9x 12 x2 11x 30 8
2 1 9 1
d/ x 2 x 7 0 . 2 1 9 1
x 2 x d/ x 2 x 7 0 .
x 2 x
4 Hoạt động vận dụng và mỡ rộng( 10 phút)
Giáo viên hệ thống lại các bước giải phương trình ,phương trình chứa dấu giá trị tuyệt
đối
Yêu cầu học sinh làm các bài tập sau:
GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Bài 1 Cho m > n. Hãy so sánh:
a) 3m với 3n; b) 5m – 2 với 5n – 2.
Bài 2 (Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2x – 9 0; b) 3(2 – x) < 2 – 5x
Bài 3 : Tìm x sao cho:
5x 2
a) Giá trị của biểu thức: nhỏ hơn giá trị của biểu thức: x + 1;
3
x 1 x 1
b) Giá trị của biểu thức: 1 lớn hơn giá trị của biểu thức: 8
4 3
Bài 4
a) Giải phương trình sau:x 5 3x 2 .
b) Chứng minh bất đẳng thức: a 2 b2 c 2 d 2 a(b c d ) với mọi a,b,c,d
5 Hoạt động nối tiếp hướng dẫn về nhà :
-Ơn tập các kiến thức về bất đẳng thức, bất phương trình, pt giá trị tuyệt đối theo đề
cương .
-Bài tập về nhà trong đề cương
IV. Rút kinh nghiệm:
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Ngày tháng năm
Ký duyệt tuần 34
Tài liệu đính kèm: