I/ Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng = cx +d và dạng = cx + d .
- Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức , bất phương trình theo yêu cầu của chương
II. Phương tiện dạy học.
GV : Bảng phụ
HS : Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV SGK
Bảng nhóm
III.Tiến trình dạy học.
TUẦN 32
Ngày soạn: 10/4/2010
Tiết 65: ÔN TẬP CHƯƠNG IV
I/ Mục tiêu.
- Rèn kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng = cx +d và dạng = cx + d .
- Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức , bất phương trình theo yêu cầu của chương
II. Phương tiện dạy học.
GV : Bảng phụ
HS : Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV SGK
Bảng nhóm
III.Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy
Hoạt động củ trò
Ghi b¶ng
1. Ổn ®Þnh tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
( Kết hợp trong phần ôn tập)
3.Ôn tập
Hoạt động 1 : Ôn tập về bất đẳng thức bất phương trình
Hỏi : 1 ) Thế nào là bất đẳng thức ? Cho ví dụ
Hỏi : Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự .
Chữa bài 38 ( a ) tr 53 sgk
Cho m > n chứng minh :
m + 2 > n + 2
GV nhận xét cho điểm :
GV yêu cầu hs làm bài 38 ( d ) / 53 sgk
Hỏi : 2 ) Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ .
-Chữa bài 39 ( a , b ) tr 53 sgk
Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau .
a ) – 3x + 2 > - 5
b ) 10 – 2x < 2
GV nhận xét cho điểm .
Hỏi : 4 ) Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình . Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập hợp số
5 ) Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình . Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập hợp số ?
GV yêu cầu hs làm bài 43 / 53 , 54 SGK theo nhóm .
GV đưa đề bài lên bảng phụ ,
Nửa lớp làm câu a và c
Nửa lớp làm câu b , d
GV theo dõi các nhóm hoạt động .
Bài 44 / 54 sgk
Gv yêu cầu hs đọc đề bài , nêu cách làm .
GV : Ta giải bài toán này bằng cách lập bất phương trình .
Tương tự như giải bài toán bằng các lập phương trình , em hãy :
-Chọn ẩn số , nêu đơn vị , điều kiện
-Biểu diễn các đại lượng của bài
-Lập bất phương trình
-Giải bất phương trình
-Trả lời bài toán
Hoạt động 2 : Oân tập về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối .
GV yêu cầu hs làm bài 45 / 54 sgk
a ) = x + 8
GV cho hs ôn lại cách giải phương trình giá trị tuyệt đối qua phần a .
Hỏi : Để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ta phải xét nhửng trường hợp nào?
GV yêu cầu 2 hs lên bảng mỗi em xét một trường hợp .
Yêu cầu Hs làm tiếp câu b , c
Hoạt động 3 : Bài tập phát triển tư duy
Bài 86 / 50 SBT
Tím x sao cho
a ) x2 > 0
b ) ( x – 2 ) ( x – 5 ) > 0
GV gợi ý : Tích hai thừa số lớn hơn 0 khi nào ?
GV hướng dẫn giải bài tập và biểu diễn nghiệm trên trục số .
5Hướng dẫn học ở nhà :
Oân tập các kiến thức về bất đẳng thức , bất phương trình , phương trình giá trị tuyệt đối .
Bài tập : 72 , 74 , 76 , 77 , 78 tr 48 , 49 SBT
Làm các câu hỏi ôn tập :
1 ) Thế nào là hai phương trình tương đương
Cho ví dụ
2)Thế nào là bất phương trình tương đương ?Cho ví dụ
3)Nêu quy tắc biến đổi pt , bpt so sánh ?
4 ) Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn . Số nghiệm của pt bậc nhất mộ ẩn ? Cho ví dụ ?
5) Định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn .cho ví dụ?
HS 1 : Lên bảng trả lời
Chữa bài tập :
Cho m > n , cộng thêm 2 vào hai vế của bất đẳng thức được m + 2 > n + 2
HS làm bài , một hs trả lời
Cho m > n
Þ -3m < -3n ( Nhân hai vế BĐT với -3 rồi đổi chiều )
HS 2 lên bảng kiểm tra .
HS trả lời
Nêu ví dụ .
HS nêu cách làm :
a ) Thay x = - 2 vào bất phương trình ta được : ( - 3 ) . ( - 2 ) > - 5 là một khảng định đúng .
Vậy ( - 2 ) là một nghiệm của bất phương trình .
b ) Thay x = - 2 vào bất phương trình ta được : 10 – ( - 2 ) < 2 là một khảng định sai .
Vậy ( - 2 ) không phải là nghiệm của bất phương trình .
HS nhận xét
HS trả lời :
HS mở bài làm đối chiếu , bổ sung phần biểu diễn tập hợp nghiệm tr6en trục số .
a )
Û 2 – x < 20
Û - x < 18
Û x > -18
/////////////////
6x + 9 ≤ 16 – 4x
10x ≤ 7
x ≤ 0 , 7
HS thảo luận nhóm trong thời gian
a ) Lập bấtphương trình .
5 – 2x > 0
Û x < 2,5
b ) Lập bất phương trình :
x + 3 < 4x – 5
Û x >
c ) Lập bất phương trình .
x2 + 1 ³ ( x – 2 )2
Û
Đại diện hai nhóm trình bày , hs nhận xét
HS đọc đề bài , nêu các làm .
Hs trả lời miệng
Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x ( câu )
ĐK x >0 x nguyên
Vậy số câu trả lời sai là : ( 10 – x ) câu .
Ta có bất phương trình :
10 + 5x – ( 10 – x ) ³ 40
Û 10 + 5x – 10 + x ³ 40
Û 6x ³ 40
Û x ³
Mà x nguyên Þ x Ỵ {7 , 8 , 9 , 10 }
Vậy số câu trả lời đúng phải là 7 , 8 , 9 hoặc 10 câu
HS : Để giải phương trình này ta cần xét hai trường hợp là 3x 0 và 3x < 0
HS : Trường hợp 1 :
Nếu 3x 0 Þ x 0 thì = 3x ta có phương trình : 3x = x + 8
Û 2x = 8
Û x = 4 ( TMĐK x 0 )
Trường hợp 2 :
Nếu 3x < 0 Þ x < 0 thì = - 3x
Ta có phương trình : - 3x = x + 8
Û - 4x = 8
Û = - 2 ( TMĐK x < 0 )
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
S = { - 2 ; -4 }
HS suy nghĩ trả lời :
a ) x 2 > 0 Û x ≠ 0
b ) ( x – 2 ) ( x – 5 ) > 0 khi hai thừa số cùng dấu
I. Ôân tập lí thuyết
II. Luyện tập
Bài 43 /53
)
Û 2 – x < 20
Û - x < 18
Û x > -18
/////////////////
6x + 9 ≤ 16 – 4x
10x ≤ 7
x ≤ 0 , 7
Bài 44/54
10 + 5x – ( 10 – x ) ³ 40
Û 10 + 5x – 10 + x ³ 40
Û 6x ³ 40
Û x ³
Mà x nguyên Þ x Ỵ {7 , 8 , 9 , 10 }
Bài 45/54
a ) = x + 8
Trường hợp 1 :
Nếu 3x 0 Þ x 0 thì = 3x ta có phương trình : 3x = x + 8
Û 2x = 8
Û x = 4 ( TMĐK x 0 )
Trường hợp 2 :
Nếu 3x < 0 Þ x < 0 thì = - 3x
Ta có phương trình : - 3x = x + 8
Û - 4x = 8
Û = - 2 ( TMĐK x < 0 )
Vậy tập nghiệm của phương trình là :
S = { - 2 ; -4 }
Bài 86/SBT
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
..
Tiết 66: KIỂM TRA CUỐI NĂM
Ngày soạn:12/4/2009
I/ Mơc tiªu:
KiĨm tra møc ®é n¾m v÷ng kiÕn thøc cđa ch¬ng.
RÌn kü n¨ng lµm bµi
Ph©n lo¹i ®¸nh gi¸ chÝnh x¸c kh¶ n¨ng cđa häc sinh.
II/ ChuÈn bÞ
Hs «n tËp theo híng dÉn cđa gi¸o viªn.
III/ TiÕn tr×nh d¹y häc
§Ị bµi
§Ị kiĨm tra ch¬ng IV - §¹i sè 8
Bµi sè 4
Hä vµ tªn. Líp
Bµi 1 (3®): Khoanh trßn vµo chØ mét ch÷ c¸i ®øng tríc ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®ĩng (tõ c©u 1 ®Õn c©u 3)
C©u 1: Gi¸ trÞ cđa x ®Ĩ gi¸ trÞ biĨu thøc 3x – 5 kh«ng bÐ h¬n gi¸ trÞ biĨu thøc 5x-3 lµ:
A. B. C. x 1
C©u 2: Gi¸ trÞ cđa x lµm cho |x-1| = x - 1 lµ:
A. x = 1 B. x £ 1 C. x > 1 D. x ³ 1
C©u 3: H×nh vÏ sau biĨu diƠn tËp nghiƯm bÊt ph¬ng tr×nh nµo?
2
A. 2x - 3 3 C. 3 D.
Bµi 3 (7®): Gi¶i c¸c ph¬ng tr×nh vµ bÊt ph¬ng tr×nh sau:
(x-1)2 – (x+1)2 < 6
x - 2
Bµi lµm
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngµy th¸ng n¨m 2009
Ký duyƯt cđa BGH
Tài liệu đính kèm: