Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 31 đến 32 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 31 đến 32 (Bản 3 cột)

 I. MỤC TIÊU:

 + HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối

 + HS nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

 + Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

 II. CHUẨN BỊ:

 + GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, bài giải mẫu, qui tắc xác định GTTĐ của 1 số,

 + HS: Bảng phụ nhóm; ụn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối,2 qui tắc giải phương trình.

 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 589Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 31 đến 32 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 31
Ngày soạn: 28/ 03/ 2010
Ngày giảng:29/ 03/ 2010
 Tiết 63: Luyện tập
 I. Mục tiêu :
 + Củng cố 2 quy tắc biến đổi bất phương trình 
 + Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
 + Biết cách giải một số b p trình đưa được về dạng bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
II. Chuẩn bị: 
 + GV: Bảng phụ ghi bài tập, các vd 5,6,7 sgk, thước, bài tập 23 tr 47 sgk.
 + HS : Bảng phụ; Ôn 2 quy tắc biến đổi bất phương trình tương đương.
III. Tiến trình dạy học : 
Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung.
 Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ ( 10 phút )
*GV: kiểm tra 2 HS.
1. Định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, cho ví dụ?
2. Chữa BT 19c,d tr 47? 
*GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
*HS 1: Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn có dạng ax >b hoặc ax < b 
+Ví dụ: 2x >3; -4 x <1,...
*HS 2: 
19c) - 3x > -4x +2
 -3x + 4x > 2 x > 2 
Vậytậpnghiệm của bất phương trình là S = { x / x > 2 }
d) 8x +2 < 7x -1
 8x -7x < -1 – 2 x < -3
Vậy tậpnghiệm của bấtphương trình là S = { x / x < -3 }
*HS lớp nhận xét.
*Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.
*Bài tập 19 c, d tr 47.
 Hoạt động 2: Bài mới ( 25 phút )
*GV: Để giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ta làm như thế nào? 
+ Giải bất phương trình: 
 2x - 3 < 0?
+ Muốn biểu diễn tập nghiệm x < 1,5 thì ta gạch bỏ phần nào?
* GV:cho lớp làm ?5 gọi 2 em lên bảng giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm - . 4x -8 < 0?
 +Cho HS nhận xét bài làm của từng bạn?
*GV: Đưa ra chú ý để khi làm HS không cần giải thích.
*GV: Các nhóm làm vd 6: Giải bất phương trình 
 - 4x +12 < 0?
+ Cho biết k/quả của nhóm? 
+ Chữa và chốt p. pháp 
*GV: Nếu bất phương trình không ở dạng TQ khi giải ta làm như thế nào? 
+áp dụng làm vd 7: Giải bất phương trình 
 3x +5 < 5x -7?
*GV:cho các nhóm làm ?6
+ Đưa ra đáp án và chữa 
+ chốt lại bài học.
*HS1 : trả lời
+B1:áp dụng q/tắc đưa về dạng t/quát
+B2: Xét hệ số a
- Nếu a > 0 thì bpht giữ nguyên dấu.
- Nếu a < 0 thì bpht đổi dấu
+HS2 trình bày tại chỗ
2x - 3 < 0 2x < 3 x < = 1,5
+HS3 lên bảng biểu diễn nghiệm
* 2HS lên bảng thực hiện.?5 
 - 4x -8 < 0
 - 4x -2
+Biểu diễn nghiệm
*HS lớp nhận xet, theo dõi chú ý do GV giới thiệu.
*HS hđộng theo nhóm làm vdụ 6. 
- 4x +12 3
+HS đưa ra kết quả nhóm 
+HS lớp nhận xét và chữa bài
+HS lớp tiêp tục làm VD7 biến đổi để đưa về dạng tổng quát:
3x - 5x < - 7 - 5 -2x < -12
 x > -12 : (-2) x > 6
*HS hoạt động theo nhóm làm ?6.
+Kêt quả các bảng nhom :
-0,2x - 0,4x > -2 + 0,2 
 -0,6x > -1,8 x < 3 
*HS theo dõi đáp ấn chữa bài 
3. Giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
Vd5: Giải bất phương trình 
+Biểu diễn nghiệm
?5: Giải bất phương trình :
Chú ý sgk 
*Vídụ 6: Giải bất phương trình 
4. Giải bất phương trình đưa về dạng
ax +b 0
Ví dụ 7: Giải bất phương trình 
3x + 5 < 5x -7
?6 Giải bất phương trình 
-0,2 x - 0,2 > 0,4 x - 2
 Hoạt động 3: Củng cố ( 8 phút )
*GV: gọi 4 HS lên bảng làm bài 23 tr 47 sgk. 
+Giải các bất phương trình và biểu diễn nghiệm lên trục số.
*GV: nhận xét và chốt lại bài
*HS1: câu a) 
2x - 3 >0 2x > 3 x > 
+HS2: câu b) 3x + 4 < 0
 3x < -4 x < - 
+HS3: lảm câu c) 4 - 3x 0
 - 3x -4 x 
+HS4: làm câu d) 5 - 2x 0
 5 
*HS lớp nhận xét.
*Bài tập 23 tr 47 sgk.
 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
 + Xem lại các bài tập đã chữa 
 + BTVN: 22,23,24 tr 47 sgk
 + Xem trửụực baứi:”phửụng trỡnh chửựa giaự trũ tuyeọt ủoỏi “
IVRúT KINH NGHIệM:
 Tuần 31
 Ngày soạn: 28/ 03/ 2010
 Ngày giảng:31/ 03/ 2010
 Tiết 64: Đ5 Phương trình chứa dấu giá trị tuyết đối
 I. Mục tiêu: 
 + HS biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối
 + HS nắm được phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
 + Rèn kĩ năng giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối 
 II. Chuẩn bị:
 + GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, bài giải mẫu, qui tắc xác định GTTĐ của 1 số,
 + HS: Bảng phụ nhóm; ụn lại định nghĩa giá trị tuyệt đối,2 qui tắc giải phương trình.
 III. Tiến trình dạy học:
 Hoạt động của Giáo viên.
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
*GV: Kiểm tra 1 HS.
 Giải bất phương trình 
*GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
*HS : lên bảng kiểm tra
( 1 ) 5(2 - x) < 3(3 -2x)
 10 -5x < 9 -6x 
 -5x + 6x < 9 - 10 
 x < -1 
Vậy bpt có nghiệm x <-1
*HS lớp nhận xét,
*Giaỉ bất phương trình.
 ( 1 )
 Hoạt động 2: Nhắc lại về giá trị tuyệt đối ( 10 phút )
*GV : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối của số a?
+Cho HS làm ví dụ 1:
+ Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức 
a) A =/x -3/ + x -2 khi x ³ 3
b)B= 4x+ 5+/-2x/ khi x >0?
+ 2 em lên bảng làm ?1
*GV: Nhận xét bài làm của từng bạn
+Chữa và chốt phương pháp 
*HS1 : ẵaẵ = a khi a ³0
 ẵaẵ = - a khi a <0
*HS : a) Vì x ³ 3 
 ẵx -3ẵ = x - 3
A = x - 3 + x - 2 = 2x - 5 
b) Vì x >0 -2x < 0
ẵ-2xẵ = - ( -2x ) = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
*HS1 : 
a) C = - 3x +7x - 4. Vì x Ê 0
 C = 4x - 4
*HS2: 
b) D = 5 - 4x - (x - 6) vì x < 6
 = 5 - 4x - x + 6 
 = - 5x + 11
*HS nhận xét 
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối 
Vídụ1:
 a) Vì x ³ 3 nên 
A = x - 3 + x - 2 = 2x - 5 
b) Vì x > 0 nên 
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
?1 
a) C = 4x - 4
b) D = - 5x +11
 Hoạt động 3: Giải phtrình chứa dấu giá trị tuyệt đối ( 20 ph ) 
*GV: áp dụng giải phương trình 
 ẵ3xẵ= x + 4
+Gọi 1 em lên bảng giảI, 
1 em dứng tại chỗ nhắc lại các bước thực hiện.
+Nhận xét bài làm của bạn?
*GV: Chữa nêu từng bước giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
+ Chốt lại phương pháp giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
*GV: cho lớp hoạt động nhóm làm VD3. giải phương trình 
 ẵx - 3ẵ= 9 - 2x
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ các nhóm chấm lẫn nhau?
*GV nhận xet , chữa và chốt phương pháp 
*HS1: trìnhbày ở phần ghi bảng 
+Kết quả bài giải:
ẵ3xẵ= x + 4 (1)
+ Nếu 3x ³ 0 x ³ 0
Thì (1) 3x = x + 4
 x = 2 ³ 0
+ Nếu x < 0 thì (1) trở thành 
 -3x = x + 4 
 x = -1 x < 0 
Vậy (1) có S = { -1 ; 2 }
*HS nhận xét 
*HS.2:
-B1:Bỏdấu giá trị tuyệt đối
-B2: Giải 2 phương trình bậc nhất 
-B3: kết luận 
*HS hoạt động nhóm làm ví dụ 3:
*HS đưa ra kết quả nhóm 
+ Nếu x ³ 3 thì (2) trở thành 
 x - 3 = 9 - 2x
 x = 4 
+Nếu x < 3 thì (2) trở thành
 3 - x = 9 - 2x x = 6
Vậy S = {4; 6}
+HS chấm chéo 
+HS nhận xét và chữa bài 
2. Ví dụ 2: Giải phương trình ẵ3xẵ= x + 4 (1)
Ví dụ 3: giải phương trình 
ẵx - 3ẵ= 9 - 2x (2)
 Hoạt động 3: Củng cố ( 8 ph )
*GV: Nhắc lại các bước giải phương trình trên?
+Gọi 2 em lên bảng làm ?2
*GV: nhận xét và chốt lại bài học.
*HS1: Nhắc lại các bước giải.
*HS2: làm ?2 câu a)
/ x +5 / = 3x + 1 ( 1 )
+ Nếu x - 5 
 Thì ( 1 ) x + 5 = 3x + 1
 - 2x = - 4
 x = 2
+ Nếu x < - 5
 Thì ( 1 ) -x -5 = 3x + 1
 - 4x = 6
 x = -1,5(loại)
Vậy ph/tình có nghiệm x = 2.
*HS3: câu b)
 / -5x / = 2x + 21 ( 2 )
+Nếu x x = - 3
+ Nếu x > 0 x = 7 
-Vậy nghiệm PT là S={-3; 7 }
*HS lớp nhận xét.
*các bước giảI PT chứa giá trị tuyệt đối..
*?2 
*a) / x +5 / = 3x + 1
*b) / -5x / = 2x + 21 
 Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 2 ph )
 + Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 35,36/50, 37/51 sgk 
 + Làm đề cương theo câu hỏi sgk/52
 IV-RúT KINH NGHIệM:
Tuần 32
Ngày soạn: 04/ 04/ 2010
Ngày giảng: 05/ 04/ 2010
 Tiết 65: Luyện tập
 I. Mục tiêu: 
 + Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và phương 
 trình chứa giá trị tuyệt đối
 + Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về bất phương trình bậc nhất 
 nhờ 2 phép biến đổi và phép bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
 + Rèn kĩ năng tính toán, cách đổi dấu, tính nhanh, chính xác trong khi giải bài tập.
 II- Chuẩn bị :
 + GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập, bài giải mẫu . 
 + HS : thước; bảng phụ nhóm., kiến thức các bỏ dấu giá trị tuyệt đối..
 III. Tiến trình dạy học 
 Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 8 phút )
*GV: kiểm tra 2 HS.
1. Chữa bài tập 25d tr 47 sgk 
2. Chữa Bài tập 36d tr 51 sgk
*GV gọi HS nhận xét và cho điểm 
*HS 1: làm bài 25d 
 5 - > 2 
Vậy nghiệm bpt là x < 9
*HS2: làm bài 36d
+Nếu x Thì PT
 -5x - 16 = 3x
 -8x = 16 x = - 2 (TM ĐK)
+Nếu x > 0 thì PT
 5x - 16 = 3x
 2x = 16 x = 8 ( TMĐK)
Vậy tập n0 PT là: S = {-2; 8 }
* HS lớp nhận xét.
*Bài tập 25d tr 47 sgk
 5 - > 2
* Bài tập 36d tr 51 sgk
/ - 5x / - 16 = 3x
 Hoạt động 2: Luyện tập giảI bất phương trình. ( 12 ph )
*GV:treo bảng phụ cho HS Nghiên cứu BT 31a,c tr 48 SGK.
+Giải bất phương trình và biểu diễn nghiệm
+ 2 em lên bảng tình bày lời giải phần a,c?
+ Nhận xét bài làm của từng bạn?
* GV: giải BT 34 tr 49 ở trên bảng phụ?
+ Giải thích vì sao phần a sai? Vì sao phần b sai?
*GV: Chốt lại sai lầm của bài
*HS đọc đề bài của bài tập ở trên bảng phụ
+HS 1:trình bày ở phần ghi bảng 
a) 15 - 6x >15 -6x > 0 x < 0
Vậy nghiệm bpt là x < 0
c) 6 (x -1) < 4 (x -4) x < -5
Vậy nghiệm bpt là x < - 5.
+HS lớp tham gia nhận xét 
*HS lớp nghiên cứu đề bài ở trên bảng phụ, 1 em đọc to bài.
*HS2: Vì coi số -2 là 1 hạng tử nên đã chuyển vế và đổi dấu sai 
*HS3: Vì khi nhân cả 2 vế của bpt với số -7/3 không đổi chiều 
*HS nhận xét, chữa bài
*1. BT 31 tr48 sgk Giải bptvà biểu diễn tập nghiệm lên trục số.
a) 
c) 
*2. BT 34 a,b tr49 Tìm sai lầm trong lời giải 
 Hoạt động 3: Luyện tập giải pt.chứa dấu gt tuyệt đối.( 15 ph )
* GV: Nghiên cứu bài tập 35 b,c tr 51sgk ở bảng phụ?
*GV: nhận xét và đưa tiếp bài 36c,d tr 51 sgk lên bảng. gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
+Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối ta phảI xét các trường hợp nào?
*GV: Nhận xét và chốt lại bài học.
*HS đọc đề bài 
*2HS lên bảng thực hiện
*HS1:câu b) khi x thì - 4x 
B = - 4x - 2x + 12 = - 6x +12
 Khi x > 0 thì - 4x < 0
B = - ( -4x) - 2x + 12 = 2x + 12
*HS2: câu c) khi x > 5 thì x - 4 > 0
C = x - 4 - 2x + 12 = - x + 8 
*HS lớp nhận xét.
*2 HS lên bảng.
+HS1: câu c) 
( Xét 2 trường hợp như bài 35 b )
Kết quả: S = { 6; -2 }
+HS2: câu d) 
-Nếu x thì -5x 
d) -5x -16 = 3x -8x = 16
 x = - 2 ( thoả ĐKXĐ )
+Nếu x > 0 thì - 5x < 0 
d) -(- 5x) -16 = 3x 
 x = 8 ( thoả ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm PT là S = { -2; 8 }
*HS lớp tham gia nhận xét. 
*3 BT35 b,c tr 51 sgk
b) B = -2x+12
trong 2 trường hợp:
x và x > 0
c) 
C = 
Khi x > 5
*4 BT 36 c,d tr 51 sgk
c) 
d) 
 Hoạt động 4: Củng cố ( 8 ph )
*GV cho lớp hoạt động theo nhóm làm bài 41d tr 53 sgk và bài 45c tr 54 sgk.
*GV: nhận xét và dặn dò.
*HS lớp hoạt động theo nhóm.
41d)
53c) nếu x x - 5 
+Bpt x - 5 = 3x x = - 2,5 (loại)
Nếu x < 5 
+Bpt 
Vậy nghiệm của PT là: S = { 1,25 }
*HS lớp nhận xét.
41d) 
53c) 
 Hoạt động 5: Giao việc về nhà (2 ph)
 + Ôn lại quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số
 + BTVN: 29,32/48 sgk 
 + Đọc trước bài : phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
 IV-RúT KINH NGHIệM:
Tuần 32
Ngày soạn: 04/ 04/ 2010
Ngày giảng:07/ 04/ 2010
 Tiết 66 : Ôn tập chương IV
 I. Mục tiêu :
 + Ôn tập kiến thức chương IV
 + Rèn kĩ năng giải các phương trình và bất phương trình 
 + Rèn tính cẩn thận, chính xác khi giải bất phương trình 
 II. Chuẩn bị: 
 + GV: Bảng phụ hệ thống trả lời các câu hỏi ôn tập, thước
 + HS: Ôn lại lý thuyết chươngIV,soạn các câu trả lới, làm các btập đã dặn ở tiết trước
 III. Tiến trình dạy học : 
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động1: Kiểm tra (5 ph )
*GV: kiểm tra việc làm đề cương ôn tập chương IV của HS 
*HS: toồ chửực kieồm tra cheựo nhau
* Lý thuyết
+Liên hệ thứ tự và cỏc phép tính 
+Tập nghiệm và biểu diễn nghiệm
 Hoạt động 2: Ôn luyện tập (38 ph)
*GV: Nghiên cứu BT 38 tr 53 ở bảng phụ và cho biết áp dụng quy tắc nào để giải phần b?
+Gọi 2HS trình bày lời giải phần b,d sau đó cho lớp nhận 
 xét chữa.
*GV: Nghiên cứu BT 39 tr 53 ở bảng phụ
+ Trình bày phần a?
+ Gọi HS nhận xét và chữa 
*GV: Nghiên cứu bài 40 d tr 53 ở bảng phụ?
+gọi HS lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét lời giải ?
+ Chữa và chốt phương pháp ?
*GV: Nghiên cứu BT 41 tr 53 ở bảng phụ?
+ 3 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét, chữa lỗi sai của từng HS (nếu có)
*GV : Nghiên cứu bài tập 43 tr 53 ở bảng phụ
+ các nhóm trình bày lời giải phần a?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ GV đưa ra đáp án, nhận xét và chữa lỗi vài nhóm (nếu có).
*GV nghiên cứu bài tập 45 tr 54 ở bảng phụ?
+ 2 em lên bảng trình bày lời giải?
 Nhận xét bài làm của bạn?
+ Chữa và chốt phương pháp 
*GV: đưa bài toán ghi ở bảng phụ lên bảng.
+5x - 3 khi nào ?
+Gọi HS lên bảng giải.
*GV: nhận xét và dặn dò.
*HS đọc đề bài 
+áp dụng quy tắc nhân 2 vế với 1 số âm
+HS1 : b) m > n -2m < -2n 
+HS2: d) m > n -3m < -3n 
 4 - 3m < 4 - 3n
+HS lớp nhận xét
*HS đọc đề bài 39 tr 53 sgk.
+HS 1: a) -3 x + 2 > -5 (1)
 thay x = -2 vào bpht (1) có 
-3(-2) + 2 > -5 
8 > -5 (luôn đúng)
 x = -2 là nghiệm bất phương trình (1)
+HS nhận xét 
*HS đọc đề bài 40 tr 53 sgk.
+HS trình bày ở phần ghi bảng 
d) 4 + 2x <5 
2x <5 - 42x <1
x < 0,5
Vậy nghiệm của bpt là x < 0,5
+HS nhận xét 
*HS đọc đề bài 41.
+HS trình bày ở phần gi bảng 
c) (x -3)2 < x2 -3
 x2 - 6x + 9 < x2 - 3
 - 6x 2
Vậy nghiệm của bpt là: x > 2
+HS nhận xét , chữa bài 
*HS đọc đề bài 
+HS hoạt động nhóm 
+HS đưa ra kết quả nhóm 
a) 5 - 2x >0
 -2x > -5
 x < 2,5
Vậy nghiệm bpt là: x < 2,5
*Các nhóm nhận xét nhau.
*HS nghiên cứu đề bài của BT 45
+2HS trình bày lời giải.
b) ẵ-2xẵ= 4x + 18 (1)
+ Nếu -2x ³ 0x Ê 0 thì (1)
-2x = 4x +18 
-2 -4x = 18
-6x = 18 x = -3(nhận)
+Nếu x > 0 thì (1)
 - (-2x) = 4x +18
 2x - 4x = 18
 -2x = 18 x = -6 (loại)
Vậy nghiệm của PT: S={-3}
+HS nhận xét, lớp sửa bài. 
*HS nghiên cứu đề.
+HS khi x thì 5x -3 
+BPT 5x- 3 < x + 7
 4x < 10 x < 2,5
( 0,6 ; 2,5 )
Khi x < 0,6 5x - 3 < 0
BPT 3 - 5x < x + 7
Vậy tổng hợp cả 2 trường hợp trên thì nghiệm của bất phương trình là 
*HS lớp nhận xét,
1. BT 38 tr 53 Cho m >n CMR: 
b) -2m < -2n
d) 
2. BT 39 tr 53
a) -3 x +2 > -5 (1)
3. BT 40 d tr 53
4. BT 41 tr 53 Giải bất phương trình 
c) (x -3)2 < x2 -3
5. BT 43 tr 53 Tìm x sao cho 
a) 5 - 2x là số dương
6. BT 45 tr 54 Giải các phương trình 
b. ẵ-2xẵ= 4x +18 (1)
*Bài toán
*Giaỉ bất PT:
 Hoạt động 3: Giao việc về nhà (2 phút)
 + Xem lại các bài tập đã chữa 
 + BTVN: 38 - 45 (còn lại) tr 53
 + Tiết sau kiểm tra 1 tiết
 IV-RúT KINH NGHIệM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_31_den_32_ban_3_cot.doc