Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Trường THCS Ninh Thanh Lợi

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Trường THCS Ninh Thanh Lợi

 I . MỤC TIÊU :

- Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu .

- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số

- Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận

II. CHUẨN BỊ:

GV: - Bảng phụ. HS: - Bảng phụ. Thuộc ba hằng đẳng thức 1,2,3

III. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY:

A. Tổ chức:

B. Kiểm tra bài cũ:- GV: Dùng bảng phụ

+ HS1: Hãy phát biểu thành lời & viết công thức bình phương của một tổng 2 biểu thức, bình phương của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phương ?

+ HS2: Nêu cách tính nhanh để có thể tính được các phép tính sau: a) ; b) 492; c) 49.31

C. Bài mới:

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 331Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Trường THCS Ninh Thanh Lợi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3
Tiết 5 Luyện tập
 I . MụC TIÊU: 
- Kiến thức: học sinh củng cố & mở rộng các HĐT bình phương của tổng bìng phương của 1 hiệu và hiệu 2 bình phương.
- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
II. Chuẩn bị:
gv: - Bảng phụ.
hs: - Bảng phụ. QT nhân đa thức với đa thức.
III. tiến trình giờ dạy:
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:
- GV: Dùng bảng phụ
a)Hãy dấu (x) vào ô thích hợp:
TT
Công thức
Đúng
Sai
1
2
3
4
5
 a2 - b2 = (a + b) (a - b)
 a2 - b2 = - (b + a) (b - a)
 a2 - b2 = (a - b)2
 (a + b)2 = a2 + b2 
(a + b)2 = 2ab + a2 + b2
b) Viết các biẻu thức sau đây dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu ?
+ x2 + 2x + 1 = 
+ 25a2 + 4b2 - 20ab = 
 Đáp án (x + 1)2; (5a - 2b)2 = (2b - 5a)2
C. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*HĐ1: Luyện tập .
- GV: Từ đó em có thế nêu cách tính nhẩm bình phương của 1 số tự nhiên có tận cùng bằng chữ số 5.
+ áp dụng để tính: 252, 352, 652, 752
+ Muốn tính bình phương của 1 số có tận cùng bằng 5 ta thực hiện như sau:
 - Tính tích a(a + 1)
 - Viết thêm 25 vào bên phải
Ví dụ: Tính 352
 35 có số chục là 3 nên 3(3 +1) = 3.4 = 12
 Vậy 352 = 1225 ( 3.4 = 12)
 652 = 4225 ( 6.7 = 42)
 1252 = 15625 ( 12.13 = 156 )
-GV: Cho biét tiếp kết quả của: 452, 552, 752, 852, 952
2- Chữa bài 21/12 (sgk)
 Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
a) 9x2 - 6x + 1 
b) (2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) + 1
* GV chốt lại: Muốn biết 1 đa thức nào đó có viết được dưới dạng (a + b)2, (a - b)2 hay không trước hết ta phải làm xuất hiện trong tổng đó có số hạng 2.ab
rồi chỉ ra a là số nào, b là số nào ?
Giáo viên treo bảng phụ:
Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
 a) 4y2 + 4y +1 c) (2x - 3y)2 + 2 (2x - 3y) + 1
 b) 4y2 - 4y +1 d) (2x - 3y)2 - 2 (2x - 3y) + 1
Giáo viên yêu cầu HS làm bài tập 22/12 (sgk)
 Gọi 2 HS lên bảng
*HĐ 2: Củng cố và nâng cao.
Chứng minh rằng:
(a + b)2= (a - b)2 + 4ab
- HS lên bảng biến đổi
b) (a - b)2= (a + b)2 - 4ab
Biến đổi vế phải ta có: 
 (a + b)2 - 4ab = a2 + 2ab + b2 - 4ab
 = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2
 Vậy vế trái bằng vế phải
- Ta có kết quả: 
+ (a + b + c)2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc
- GVchốt lại : Bình phương của một tổng các số bằng tổng các bình phương của mỗi số hạng cộng hai lần tích của mỗi số hạng với từng số hạng đứng sau nó
1- Chữa bài 17/11 (sgk)
 Chứng minh rằng:
(10a + 5)2 = 100a (a + 1) + 25
Ta có
(10a + 5)2 = (10a)2+ 2.10a .5 + 55
 = 100a2 + 100a + 25
 = 100a (a + 1) + 25
2- Chữa bài 21/12 (sgk)
Ta có: 
a) 9x2 - 6x + 1 
= (3x -1)2
b) (2x + 3y)2 + 2 (2x + 3y) + 1
= (2x + 3y + 1)2
3- Bài tập áp dụng
a) = (2y + 1)2
b) = (2y - 1)2
c) = (2x - 3y + 1)2
d) = (2x - 3y - 1)2
4- Chữa bài tập 22/12 (sgk)
Tính nhanh:
a) 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100 +1 = 10201
b) 1992 = (200 - 1)2 = 2002 - 2.200 + 1 = 39601
c) 47.53 = (50 - 3) (50 + 3) = 502 - 32 = 2491
5- Chữa bài 23/12 sgk
a) Biến đổi vế phải ta có: 
(a - b)2 + 4ab = a2-2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2
 Vậy vế trái bằng vế phải
b) Biến đổi vế phải ta có: 
(a + b)2 - 4ab = a2+2ab + b2 - 4ab = a2 - 2ab + b2 = (a - b)2
 Vậy vế trái bằng vế phải
6- Chữa bài tập 25/12 (sgk)
(a + b + c)2 = (a + b )+ c2 (a + b - c)2 = (a + b )- c2
 (a - b - c)2 = (a - b) - c)2
D) Luyện tập - Củng cố: 
- GV chốt lại các dạng biến đổi chính áp dụng HĐT:
+ Tính nhanh; CM đẳng thức; thực hiện các phép tính; tính giá trị của biểu thức.
E-BT - Hướng dẫn về nhà. 
- Làm các bài tập 20, 24/SGK 12 
* Bài tập nâng cao: 7,8/13 (BT cơ bản & NC) 
Tiết 6: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (Tiếp)
 I . MụC TIÊU : 
- Kiến thức: học sinh hiểu và nhớ thuộc lòng tất cả bằng công thức và phát biểu thành lời về lập phương của tổng lập phương của 1 hiệu .
- Kỹ năng: học sinh biết áp dụng công thức để tính nhẩm tính nhanh một cách hợp lý giá trị của biểu thức đại số
- Thái độ: rèn luyện tính nhanh nhẹn, thông minh và cẩn thận
II. Chuẩn bị:
gv: - Bảng phụ. hs: - Bảng phụ. Thuộc ba hằng đẳng thức 1,2,3
III. tiến trình giờ dạy:
A. Tổ chức:
B. Kiểm tra bài cũ:- GV: Dùng bảng phụ
+ HS1: Hãy phát biểu thành lời & viết công thức bình phương của một tổng 2 biểu thức, bình phương của một hiệu 2 biểu thức, hiệu 2 bình phương ?
+ HS2: Nêu cách tính nhanh để có thể tính được các phép tính sau: a) ; b) 492; c) 49.31
C. Bài mới:
Họat động của giáo viên 
Hoạt động 1. XD hằng đẳng thức thứ 4:
Giáo viên yêu cầu HS làm 
- HS: thực hiện theo yêu cầu của GV
- GV: Em nào hãy phát biểu thành lời ? 
- GV chốt lại: Lập phương của 1 tổng 2 số bằng lập phương số thứ nhất, cộng 3 lần tích của bình phương số thứ nhất với số thứ 2, cộng 3 lần tích của số thứ nhất với bình phương số thứ 2, cộng lập phương số thứ 2.
GV: HS phát biểu thành lời với A, B là các biểu thức.
Tính
(x + 1)3 = 
(2x + y)3 = 
- GV: Nêu tính 2 chiều của kết quả
+ Khi gặp bài toán yêu cầu viết các đa thức
 x3 + 3x2 + 3x + 1
 8x3 + 12 x2y + 6xy2 + y3
dưới dạng lập phương của 1 tổng ta phân tích để chỉ ra được số hạng thứ nhất, số hạng thứ 2 của tổng:
a) Số hạng thứ nhất là x, số hạng thứ 2 là 1
b) Ta phải viết 8x3 = (2x)3 là số hạng thứ nhất & y số hạng thứ 2
Hoạt động 2. XD hằng đẳng thức thứ 5:
 - GV: Với A, B là các biểu thức công thức trên có còn đúng không? 
GV yêu cầu HS làm bàI tập áp dụng:
Yêu cầu học sinh lên bảng làm?
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm câu c)
c) Trong các khẳng định khẳng định nào đúng khẳng định nào sai ?
1. (2x -1)2 = (1 - 2x)2 ; 2. (x - 1)3 = (1 - x)3
3. (x + 1)3 = (1 + x)3  ; 4. (x2 - 1) = 1 - x2
5. (x - 3)2 = x2 - 2x + 9 
- Các nhóm trao đổi & trả lời
- GV: em có nhận xét gì về quan hệ của (A - B)2với
 (B - A)2 (A - B)3 Với (B - A)3 
Họat động của HS
4)Lập phương của một tổng
 Hãy thực hiện phép tính sau & cho biết kết quả
(a+ b)(a+ b)2= (a+ b)(a2+ b2 + 2ab)
(a + b )3 = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3
Với A, B là các biểu thức
(A+B)3= A3+3A2B+3AB2+B3 
Lập phương của 1 tổng 2 biểu thức bằng 
áp dụng
a) (x + 1)3 = x3 + 3x2 + 3x + 1
b)(2x+y)3=(2x)3+3(2x)2y+3.2xy2+y3
 = 8x3 + 12 x2y + 6xy2 + y3
5) Lập phương của 1 hiệu 
 (a + (- b ))3 ( a, b tuỳ ý ) 
 (a - b )3 = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3
Lập phương của 1 hiệu 2 số bằng lập phương số thứ nhất, trừ 3 lần tích của bình phương số thứ nhất với số thứ 2, cộng 3 lần tích của số thứ nhất với bình phương số thứ 2, trừ lập phương số thứ 2.
Với A, B là các biểu thức ta có: 
(A - B )3 = A3 - 3A2 B + 3AB2 - B3
 áp dụng: Tính
a)(x- )3 =x3-3x2. +3x. ()2 - ()3
 = x3 - x2 + x. () - ()3
b)(x-2y)3 =x3-3x2.2y+3x.(2y)2-(2y)3
 = x3 - 6x2y + 12xy2 - 8y3 c) 1-Đ ; 2-S ; 3-Đ ; 4-S ; 5- S 
HS nhận xét:
+ (A - B)2 = (B - A)2 
+ (A - B)3 = - (B - A)3 
D. Luyện tập - Củng cố:
- GV: cho HS nhắc lại 2 HĐT
- Làm bài 29/trang14 ( GV dùng bảng phụ)
+ Hãy điền vào bảng
 (x - 1)3
(x + 1)3
(y - 1)2
(x - 1)3
(x + 1)3
(1 - y)2
(x + 4)2
N
H
Â
N
H
Â
U
E-BT - Hướng dẫn về nhà
Học thuộc các HĐT- Làm các bài tập: 26, 27, 28 (sgk) & 18, 19 (sbt)
* Chứng minh đẳng thức: (a - b )3 (a + b )3 = 2a(a2 + 3b2) 
* Chép bài tập : Điền vào ô trống để trở thành lập phương của 1 tổng hoặc 1 hiệu
a) x3 + + + c) 1 - + - 64x3
b) x3 - 3x2 + - d) 8x3 - + 6x - 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_3_truong_thcs_ninh_thanh_loi.doc