A. MỤC TIÊU
- Củng cố vững chắc các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
- Học sinh được luyện tập và có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tính về hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Rèn kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán và kỹ năng trình bày của học sinh.
B. CHUẨN BỊ
Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập; bài giải mẫu
Học sinh : Ôn lý thuyết; làm bài tập về nhà; bảng nhóm; bút dạ.
C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC
Ngày soạn: Tiết: 05 Luyện tập A. Mục tiêu - Củng cố vững chắc các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương. - Học sinh được luyện tập và có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tính về hằng đẳng thức đáng nhớ. - Rèn kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán và kỹ năng trình bày của học sinh. B. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập; bài giải mẫu Học sinh : Ôn lý thuyết; làm bài tập về nhà; bảng nhóm; bút dạ. C. Tiến trình dạy - học Nội dung Hoạt động của thày và trò Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ HS1. - Viết và phát biểu thành lời các hằng đẳng thức (A + B)2 và (A - B)2. - Chữa bài 11 (a, c ) - SBT , T4. HS2. - Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương. - Chữa bài 11(b) Và bài 12(a) - SBT , T4. HS1. - Viết các hằng đẳng thức: (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 (A - B)2 = A2 - 2AB + B2 Phát biểu thành lời các hằng đẳng thức. - Chữa bài 11 (a, c ) - SBT , T4. HS2. + Viết hằng đẳng thức: A2 - B2 = (A + B)(A - B) Phát biểu thành lời hằng đẳng thức. - Chữa bài 11(b) Và bài 12(a) - SBT , T4. Bài 11(b). Bài 12(a). GV: Gọi hs nhận xét bài làm của 2 bạn, sau đó đánh giá, cho điểm từng hs. Hoạt động 2 Luyện tập Bài 20( sgk - T12 ). Giải là sai vì vế phải Bài 21( sgk - T12 ). Viết các đa thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: Giải Bài 22( sgk - T12 ).Tính nhanh: a. b. c. Giải Bài 23( sgk - T12 ). Giải a. Biến đổi vế phải ta có: Vậy a. Biến đổi vế phải ta có: Vậy áp dụng: + Thay và vào b.thức (1) ta được: + Thay và vào b.thức (2) ta được: GV: Treo bảng phụ ghi đề bài 20. HS: Quan sát, tìm chỗ sai trong bài toán. GV: Gọi hs nhận xét. HS: Trả lời. Kết quả sai vì vế phải: khác vế trái. GV: Khẳng định lại chỗ sai của bài do vận dụng hằng đẳng thức không đúng. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài. ? để viết các đa thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu ta làm ntn ? HS: Làm xuất hiện hai lần tích của số thứ nhất và số thứ hai. ? Hãy vận dụng các hđt để giải 2 ý ? HS: Làm bài tại chỗ ( 2 hs lên bảng trình bày ). ? Hãy nhận xét bài của bạn ? HS: Nhận xét. GV: Chỉnh sửa. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài. ? Hãy hoạt động nhóm trong 4 phút ? HS: Hoạt động theo nhóm. GV: Quan sát các nhóm hoạt động, có thể gợi ý cho một số nhóm ( nếu cần ). GV: Thu bảng phụ nhóm, gọi đại diện các nhóm khác nhận xét. HS: Đại diện nhóm nhận xét. GV: Củng cố cách vận dụng hđt vào tính nhanh, tính nhẩm. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài. ? Để chứng minh đẳng thức ta làm ntn ? HS: Biến đổi vế này bằng vế kia. ? Với 2 ý trên ta nên biến đổi vế nào ? HS: Biến đổi vế phải bằng vế trái, ? Hãy c/m các đẳng thức trên ? HS: Làm tại chỗ ít phút sau đó 2 hs lên giải bài trên bảng; các hs khác làm tại chỗ. GV: Gọi hs nhận xét, chỉnh sửa. ? Hãy áp dụng tính với ; ? HS: Tính toán, trả lời. GV: Ghi bảng. ? Tương tự hãy tính với ; ? HS: Tự trình bày vào vở và thông báo kết quả. GV: Gọi một vài hs khác nêu kết quả rồi chốt lại kết quả đúng. Củng cố, Hướng dẫn về nhà - GV: Hệ thống lại 3 hằng đẳng thức đã học; hướng dẫn nhanh bài 25(a) - sgk: , từ đó rút ra cho hs khá - giỏi hằng đẳng thức mở rộng: - Làm các bài tập: 24, 25 ( sgk - T12); bài: 17, 18, 19( SBT - T5 ) - Nghiên cứu trước các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu. D. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Ngày soạn: Tiết: 06 Đ4.những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp ) A. Mục tiêu - HS nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu. - HS biết cách vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải bài tập cơ bản và các dạng bài rút gọn, chứng minh có liên quan. - Rèn kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào tính toán; kỹ năng trình bày và tính cẩn thận của học sinh. B. Chuẩn bị Giáo viên: Bảng phụ ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ; các câu hỏi Học sinh : Làm bài tập về nhà; đọc trước bài; bảng nhóm; bút dạ. C. Tiến trình dạy - học Nội dung Hoạt động của thày và trò Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ ? Hãy chữa bài tập 15 ( SBT - T5 ): Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng a2 chia cho 5 dư 1 ? HS: 1 hs lên bảng chữa bài 15. Số chia cho 5 dư 4 Vậy chia cho 5 dư 1. GV: Gọi hs nhận xét, sửa sai(nếu có) sau đó cho điểm học sinh. Hoạt động 2 4. lập phương của một tổng ?1 Tính ( Với a, b là 2 số tuỳ ý ) Giải Vậy: Tổng quát: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: ?2 ( sgk - T 13 ). áp dụng. a. Tính b. Tính Giải GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ?1. ? Hãy hoạt động cá nhân để hoàn thành phép tính ? HS: Làm bài tại chỗ; 1 hs lên bảng làm bài. GV: Quan sát các hs làm bài dưới lớp. ? Vậy kết quả của phép luỹ thừa là bao nhiêu ? HS: GV: Đây chính là hằng đẳng thức “ Lập phương của một tổng ”. GV: Hằng đẳng thức trên vẫn đúng trong trường hợp A, B là các biểu thức. ? Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời ? ( Nội dung ?2 ) HS: Phát biểu. GV: Hướng dẫn hs phát biểu chính xác bằng lời hằng đẳng thức. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài. ? Vận dụng hằng đẳng thức, hãy thực hiện phép tính ? HS: 2 hs lên bảng trình bày, các hs khác làm bài tại chỗ. GV: Quan sát các hs dưới lớp làm bài, hướng dẫn nếu các em gặp khó khăn. ? Hãy nhận xét bài của bạn ? HS: Nhận xét. GV: Chỉnh sửa. GV: Củng cố lại cách vận dụng chiều hằng đẳng thức từ phải qua trái. Hoạt động 3 5. lập phương của một hiệu ?3 Tính: ( Với a, b là hai số tuỳ ý ) Giải Vậy: Tổng quát: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có: ?4 ( sgk - T 10 ). áp dụng a. Tính b. Tính c. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? 1. (2x – 1)2 = (1 – 2x)2 2. (x – 1)3 = (1 – x)3 3. (x + 1)3 = (1 + x)3 4. x2 – 1 = 1 – x2 5. (x – 3)2 = x2 – 2x + 9 Giải c. Các khẳng định đúng: 1 và 3. Các khẳng định sai: 2, 4, 5. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài. ? Hãy áp dụng hằng đẳng thức (4) để tính [a + (-b)]3 ? HS: ? Vậy kết quả phép luỹ thừa bằng bao nhiêu ? HS: GV: Ghi bảng. GV.( thông báo ). Tương tự như hđt (4) ta cũng có hằng đẳng thức tổng quát cho A, B là các biểu thức tuỳ ý. Đây là hằng đẳng thức “ lập phương của một hiệu ”. ? Hãy phát biểu thành lời hằng đẳng thức (5) ? HS: Phát biểu thành lời. ? Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai hđt (4) và (5) ? HS: Chỉ ra sự khác nhau về dấu của hai hằng đẳng thức. GV: Sự so sánh này chỉ giúp cho chúng ta dễ nhớ, còn về bản chất các em cần học thuộc, viết và vận dụng thành thạo. GV: Treo bảng phụ ghi đề bài. ? Hãy lên bảng tính 2 ý a và b ? HS: 2 hs lên bảng làm 2 ý; các hs khác làm bài tại chỗ. ? Hãy nhận xét bài của bạn ? HS: Nhận xét. GV: Chỉnh sửa. GV: Gọi học sinh nhận xét sự đúng sai ở ý c. HS: Nhận xét các khẳng định đúng và sai. GV: Yêu cầu học sinh giải thích sự đúng sai đó. HS: Giải thích. GV: Củng cố. ? Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa (A – B)2 và (B – A)2, của (A – B)3 và (B – A)3 ? HS: Nhận xét (A – B)2 = (B – A)2 (A – B)3 = - (B – A)3 GV: Củng cố hằng đẳng thức ( 5) và nhấn mạnh việc vận dụng theo chiều ngược lại. Hoạt động 4 Luyện tập - củng cố Bài 26 ( sgk - T 14 ). Tính: Giải Bài 28 ( sgk - T 14 ). Tính giá trị của biểu thức: tại tại Giải Thay vào biểu thức ta được: Thay vào biểu thức ta được: GV: Treo bảng phụ ghi đề bài 26. HS: Làm bài tại chỗ 4 phút 2 ý a và b. ? Hãy lên bảng giải 2 ý a và b ? HS: Lên bảng trình bày bài giải ( 2 hs ). ? Hãy nhận xét bài của bạn ? HS: Nhận xét. GV: Sửa cách trình bày. GV: Tổ chức hoạt động nhóm 3 phút với bài 28. HS: Hoạt động theo nhóm ( nửa lớp làm ý a; nửa lớp làm ý b ). GV: Thu bảng nhóm, gọi đại diện nhóm khác nhận xét. HS: Đại diện nhóm nhận xét. GV: Chỉnh sửa cách trình bày. Hướng dẫn về nhà - Học thuộc và viết thành thạo 2 hằng đẳng thức vừa học; đọc thuộc bằng lời. - Làm các bài tập: 27, 29( sgk - T14 ); bài 16( SBT - T 5 ) - Chuẩn bị tiết “ luyện tập ”. D. Rút kinh nghiệm ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Ngày ... tháng ... năm 201 Lãnh đạo duyệt
Tài liệu đính kèm: