Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Trương Ngọc Thắng

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Trương Ngọc Thắng

A. MỤC TIÊU

 - Củng cố vững chắc các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.

 - Học sinh được luyện tập và có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tính về hằng đẳng thức đáng nhớ.

 - Rèn kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán và kỹ năng trình bày của học sinh.

B. CHUẨN BỊ

 Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập; bài giải mẫu

 Học sinh : Ôn lý thuyết; làm bài tập về nhà; bảng nhóm; bút dạ.

C. TIẾN TRÌNH DẠY - HỌC

 

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 3 - Trương Ngọc Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
	 	Ngày soạn: 
Tiết: 05
Luyện tập
A. Mục tiêu
	- Củng cố vững chắc các hằng đẳng thức: bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
	- Học sinh được luyện tập và có kỹ năng thực hiện thành thạo các phép tính về hằng đẳng thức đáng nhớ.
	- Rèn kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào giải toán và kỹ năng trình bày của học sinh.
B. Chuẩn bị
	Giáo viên: Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập; bài giải mẫu 
	Học sinh : Ôn lý thuyết; làm bài tập về nhà; bảng nhóm; bút dạ.
C. Tiến trình dạy - học
Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
HS1. 
- Viết và phát biểu thành lời các hằng đẳng thức (A + B)2 và (A - B)2.
- Chữa bài 11 (a, c ) - SBT , T4.
HS2.
- Viết và phát biểu thành lời hằng đẳng thức hiệu hai bình phương.
- Chữa bài 11(b) Và bài 12(a) - SBT , T4.
HS1.
- Viết các hằng đẳng thức:
	(A + B)2 = A2 + 2AB + B2
	(A - B)2 = A2 - 2AB + B2
Phát biểu thành lời các hằng đẳng thức.
- Chữa bài 11 (a, c ) - SBT , T4.
HS2.
+ Viết hằng đẳng thức:
	A2 - B2 = (A + B)(A - B)
Phát biểu thành lời hằng đẳng thức.
- Chữa bài 11(b) Và bài 12(a) - SBT , T4.
Bài 11(b).
Bài 12(a).
GV: Gọi hs nhận xét bài làm của 2 bạn, sau đó đánh giá, cho điểm từng hs.
Hoạt động 2
Luyện tập
Bài 20( sgk - T12 ). 
Giải
 là sai vì vế phải 
Bài 21( sgk - T12 ). Viết các đa thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:
Giải
Bài 22( sgk - T12 ).Tính nhanh:
a. 	b. 	c. 
Giải
Bài 23( sgk - T12 ). 
Giải
a. Biến đổi vế phải ta có:
Vậy 
a. Biến đổi vế phải ta có:
Vậy 
áp dụng:
+ Thay và vào b.thức (1) ta được:
+ Thay và vào b.thức (2) ta được:
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài 20.
HS: Quan sát, tìm chỗ sai trong bài toán.
GV: Gọi hs nhận xét.
HS: Trả lời.
Kết quả sai vì vế phải:
 khác vế trái.
GV: Khẳng định lại chỗ sai của bài do vận dụng hằng đẳng thức không đúng.
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài.
? để viết các đa thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu ta làm ntn ?
HS: Làm xuất hiện hai lần tích của số thứ nhất và số thứ hai.
? Hãy vận dụng các hđt để giải 2 ý ?
HS: Làm bài tại chỗ ( 2 hs lên bảng trình bày ).
? Hãy nhận xét bài của bạn ?
HS: Nhận xét.
GV: Chỉnh sửa.
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài.
? Hãy hoạt động nhóm trong 4 phút ?
HS: Hoạt động theo nhóm.
GV: Quan sát các nhóm hoạt động, có thể gợi ý cho một số nhóm ( nếu cần ).
GV: Thu bảng phụ nhóm, gọi đại diện các nhóm khác nhận xét.
HS: Đại diện nhóm nhận xét.
GV: Củng cố cách vận dụng hđt vào tính nhanh, tính nhẩm.
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài.
? Để chứng minh đẳng thức ta làm ntn ?
HS: Biến đổi vế này bằng vế kia.
? Với 2 ý trên ta nên biến đổi vế nào ?
HS: Biến đổi vế phải bằng vế trái,
? Hãy c/m các đẳng thức trên ?
HS: Làm tại chỗ ít phút sau đó 2 hs lên giải bài trên bảng; các hs khác làm tại chỗ.
GV: Gọi hs nhận xét, chỉnh sửa.
? Hãy áp dụng tính với ; ?
HS: Tính toán, trả lời.
GV: Ghi bảng.
? Tương tự hãy tính với ; ?
HS: Tự trình bày vào vở và thông báo kết quả.
GV: Gọi một vài hs khác nêu kết quả rồi chốt lại kết quả đúng.
Củng cố, Hướng dẫn về nhà
- GV: Hệ thống lại 3 hằng đẳng thức đã học; hướng dẫn nhanh bài 25(a) - sgk:
, từ đó rút ra cho hs khá - giỏi hằng đẳng thức mở rộng: 
- Làm các bài tập: 24, 25 ( sgk - T12); bài: 17, 18, 19( SBT - T5 )
- Nghiên cứu trước các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu.
D. Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................. .................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
	 	Ngày soạn: 
Tiết: 06
Đ4.những hằng đẳng thức đáng nhớ ( tiếp )
A. Mục tiêu
	- HS nắm được các hằng đẳng thức: Lập phương của một tổng; lập phương của một hiệu.
	- HS biết cách vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải bài tập cơ bản và các dạng bài rút gọn, chứng minh có liên quan.
	- Rèn kỹ năng vận dụng các hằng đẳng thức vào tính toán; kỹ năng trình bày và tính cẩn thận của học sinh.
B. Chuẩn bị
	Giáo viên: Bảng phụ ghi các hằng đẳng thức đáng nhớ; các câu hỏi
	Học sinh : Làm bài tập về nhà; đọc trước bài; bảng nhóm; bút dạ.
C. Tiến trình dạy - học
Nội dung
Hoạt động của thày và trò
Hoạt động 1
Kiểm tra bài cũ
? Hãy chữa bài tập 15 ( SBT - T5 ): Biết số tự nhiên a chia cho 5 dư 4. Chứng minh rằng a2 chia cho 5 dư 1 ?
HS: 1 hs lên bảng chữa bài 15.
Số chia cho 5 dư 4 
Vậy chia cho 5 dư 1.
GV: Gọi hs nhận xét, sửa sai(nếu có) sau đó cho điểm học sinh.
Hoạt động 2
4. lập phương của một tổng
?1 Tính ( Với a, b là 2 số tuỳ ý )
Giải
Vậy: 
Tổng quát: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có:
?2 ( sgk - T 13 ).
áp dụng.
a. Tính 	 b. Tính 
Giải
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài ?1.
? Hãy hoạt động cá nhân để hoàn thành phép tính ?
HS: Làm bài tại chỗ; 1 hs lên bảng làm bài.
GV: Quan sát các hs làm bài dưới lớp.
? Vậy kết quả của phép luỹ thừa là bao nhiêu ? 
HS: 
GV: Đây chính là hằng đẳng thức “ Lập phương của một tổng ”.
GV: Hằng đẳng thức trên vẫn đúng trong trường hợp A, B là các biểu thức.
? Hãy phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời ? ( Nội dung ?2 )
HS: Phát biểu.
GV: Hướng dẫn hs phát biểu chính xác bằng lời hằng đẳng thức.
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài.
? Vận dụng hằng đẳng thức, hãy thực hiện phép tính ?
HS: 2 hs lên bảng trình bày, các hs khác làm bài tại chỗ.
GV: Quan sát các hs dưới lớp làm bài, hướng dẫn nếu các em gặp khó khăn.
? Hãy nhận xét bài của bạn ?
HS: Nhận xét.
GV: Chỉnh sửa.
GV: Củng cố lại cách vận dụng chiều hằng đẳng thức từ phải qua trái.
Hoạt động 3
5. lập phương của một hiệu
?3 Tính: ( Với a, b là hai số tuỳ ý )
Giải
Vậy: 
Tổng quát: Với A, B là các biểu thức tuỳ ý, ta cũng có:
?4 ( sgk - T 10 ).
áp dụng
a. Tính 
b. Tính 
c. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
1. (2x – 1)2 = (1 – 2x)2
2. (x – 1)3 = (1 – x)3
3. (x + 1)3 = (1 + x)3
4. x2 – 1 = 1 – x2 
5. (x – 3)2 = x2 – 2x + 9
Giải
 c. Các khẳng định đúng: 1 và 3.
 Các khẳng định sai: 2, 4, 5.
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài.
? Hãy áp dụng hằng đẳng thức (4) để tính [a + (-b)]3 ?
HS: 
? Vậy kết quả phép luỹ thừa bằng bao nhiêu ?
HS: 
GV: Ghi bảng.
GV.( thông báo ). Tương tự như hđt (4) ta cũng có hằng đẳng thức tổng quát cho A, B là các biểu thức tuỳ ý. Đây là hằng đẳng thức “ lập phương của một hiệu ”.
? Hãy phát biểu thành lời hằng đẳng thức (5) ?
HS: Phát biểu thành lời.
? Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa hai hđt (4) và (5) ?
HS: Chỉ ra sự khác nhau về dấu của hai hằng đẳng thức.
GV: Sự so sánh này chỉ giúp cho chúng ta dễ nhớ, còn về bản chất các em cần học thuộc, viết và vận dụng thành thạo.
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài.
? Hãy lên bảng tính 2 ý a và b ?
HS: 2 hs lên bảng làm 2 ý; các hs khác làm bài tại chỗ.
? Hãy nhận xét bài của bạn ?
HS: Nhận xét.
GV: Chỉnh sửa.
GV: Gọi học sinh nhận xét sự đúng sai ở ý c.
HS: Nhận xét các khẳng định đúng và sai.
GV: Yêu cầu học sinh giải thích sự đúng sai đó.
HS: Giải thích.
GV: Củng cố.
? Hãy nêu nhận xét về quan hệ giữa (A – B)2 và (B – A)2, của (A – B)3 và (B – A)3 ?
HS: Nhận xét
(A – B)2 = (B – A)2
(A – B)3 = - (B – A)3 
GV: Củng cố hằng đẳng thức ( 5) và nhấn mạnh việc vận dụng theo chiều ngược lại.
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố
Bài 26 ( sgk - T 14 ). Tính:
Giải
Bài 28 ( sgk - T 14 ). Tính giá trị của biểu thức:
 tại 
 tại 
Giải
Thay vào biểu thức ta được:
Thay vào biểu thức ta được:
GV: Treo bảng phụ ghi đề bài 26.
HS: Làm bài tại chỗ 4 phút 2 ý a và b.
? Hãy lên bảng giải 2 ý a và b ?
HS: Lên bảng trình bày bài giải ( 2 hs ).
? Hãy nhận xét bài của bạn ?
HS: Nhận xét.
GV: Sửa cách trình bày.
GV: Tổ chức hoạt động nhóm 3 phút với bài 28.
HS: Hoạt động theo nhóm ( nửa lớp làm ý a; nửa lớp làm ý b ).
GV: Thu bảng nhóm, gọi đại diện nhóm khác nhận xét.
HS: Đại diện nhóm nhận xét.
GV: Chỉnh sửa cách trình bày.
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc và viết thành thạo 2 hằng đẳng thức vừa học; đọc thuộc bằng lời.
- Làm các bài tập: 27, 29( sgk - T14 ); bài 16( SBT - T 5 )
- Chuẩn bị tiết “ luyện tập ”.
D. Rút kinh nghiệm
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................
 Ngày ... tháng ... năm 201
 Lãnh đạo duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_3_truong_ngoc_thang.doc