I.Mục tiêu :
1/ kiến thức : giúp hs nắm vững các hằng đẳng thức (A + B)2, (A – B)2, A2 – B2
2/Kĩ năng : hs vận dụng hằng đẳng thức để làm bài tập
3/Thái độ :nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài .
II.Chuẩn bị:
GV:Các dụng cụ dạy học bảng phụ
HS : xem trước bài và có đầy đủ các dụng cụ học tập
III.Phương pháp dạy học :
Vấn đáp ,lý thuyết và thực hành
IV.Tiến trình lên lớp :
1/Kiểm tra bài cũ :
§ LUYỆN TẬP Tuần 3 học kỳ I Tiết :5 I.Mục tiêu : 1/ kiến thức : giúp hs nắm vững các hằng đẳng thức (A + B)2, (A – B)2, A2 – B2 2/Kĩ năng : hs vận dụng hằng đẳng thức để làm bài tập 3/Thái độ :nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài . II.Chuẩn bị: GV:Các dụng cụ dạy học bảng phụ HS : xem trước bài và có đầy đủ các dụng cụ học tập III.Phương pháp dạy học : Vấn đáp ,lý thuyết và thực hành IV.Tiến trình lên lớp : 1/Kiểm tra bài cũ : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH HĐ 1:Kiểm tra bài cũ (8 phút) a/cho hs lên viết lại hằng đẳng thức bình phương của một tổng áp dụng làm bài b/ viết lại hằng đẳng thức bình phương của một tổng và làm bài tập áp dụng: Cho hs nhận xét Nhận xét và cho điểm a/ viết hằng đẳng thức bình phương của một tổng : Aùp dụng : b/ viết lại hằng đẳng thức bình phương của một hiệu : Aùp dụng : Nhận xét Luyện tập : HĐ2: Bài tập 20 ( 5 phút) Nhận xét sự đúng sai của kết quả sau: (x2 + 2xy + 4y2) = (x + 2y)2 Kết quả trên sai vì hai vế khơng bằng nhau. Vế phải: (x + 2y)2 = x2 + 4xy + y2 Khác với vế trái. HĐ 3: Bài tập 2( 7 phút) Viết các đa thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu: a/ 9x2 – 6x + 1 Cần phát hiện bình phương biểu thức thứ nhất, bình phương biểu thức thứ hai, rồi lập tiếp hai lần tích biểu thức thứ nhất và biểu thức thứ hai. b/ (2x + 3y)2 + 2.(2x + 3y) + 1 Yêu cầu HS nêu đề bài tương tự. HS làm bài vào vở, một HS lên bảng làm. a/ 9x2 – 6x + 1 = (3x)2 – 2.3x.1 + 12 = (3x – 1)2 b/ = [(2x + 3y) + 1]2 = (2x + 3y + 1)2 HS cĩ thể nêu: x2 – 2x + 1 = ( x – 1)2 4x2 + 4x +12 = (2x + 1)2 (x + y)2 – 2.(x + y) + 1 = (x + y – 1)2 HĐ 4: Bài tập 22( 8 phút) Tính nhanh. a/ 1012 b/ 1992 c/ 47.53 HS hoạt động theo nhĩm. a/ 1012 = (100 + 1)2 = 1002 + 2.100.1 + 1 = 10000 + 200 + 1 = 10201 b/ 1992 = (200 – 1)2 = 2002 – 2.200.1 + 12 = 40000 – 400 + 1 = 39601 c/ 47.53 = (50 – 3)(50 + 3) = 502 – 32 = 2500 – 9 = 2491 Đại diện một nhĩm trình bày bài. Các HS khác nhận xét, chữa bài tập HĐ 5: Bài tập 23( 7 phút) Đề bài đưa lên bảng phụ Để chứng minh một đẳng thức ta làm thế nào? gọi HS lên bảng làm, các HS khác làm vào vở. Các cơng thức này nĩi về mối liên hệ giữa bình phương của một tổng và bình phương của một hiệu, cần ghi nhớ để áp dụng trong các bài tập sau. VD: Áp dụng : a/ Tính (a – b)2 biết a + b = 7 và a.b = 12 Cĩ (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab = 72 – 4.12 = 49 – 48 = 1 Sau đĩ GV yêu cầu HS làm phần b. Để chứng minh một đẳng thức ta biến đổi một vế bằng vế cịn lại. HS làm bài: a/ Chứng minh: (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab VP = a2 – 2ab + b2 + 4ab = a2 + 2ab + b2 = (a + b)2 = VT b/ Chứng minh: (a – b)2 = (a + b)2 – 4ab VP = a2 + 2ab + b2 – 4ab = a2 – 2ab + b2 = (a – b)2 = VT. HS làm: b/ Tính (a + b)2 biết a – b = 20 và a.b = 3 Cĩ (a + b)2 = (a – b)2 + 4ab = 202 + 4.3 = 400 + 12 = 412 HĐ6: Bài tập 25( 8 phút) a/ (a + b + c)2 Làm thế nào để tính được bình phương của một tổng 3 số? hướng dẫn HS làm cách khác. (a + b + c)2 = [(a + b)2 + c]2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc. = a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc) HS cĩ thể nêu: (a + b + c)2 = (a + b + c)(a + b + c) = a2 + ab + ac + ab + b2 + bc + ac + bc + c2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2bc + 2ac Cách khác : (a + b + c)2 = [(a + b)2 + c]2 = a2 + b2 + c2 + 2ab + 2ac + 2bc. = a2 + b2 + c2 + 2(ab + ac + bc) HĐ 7: Hướng Dẫn(2 phút) Xem lại các bài và học thuộc ba hằng đẳng thức đã học. Xem trứơc bài những hằng đẳng thức đáng nhơ tiếp theo §4: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TT) Tuần:3 học kỳ I Tiết:6 I.Mục tiêu : 1/ kiến thức:Học sinh nắm vững các hằng đẳng thức :Lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu, tởng hai lập phương , hiệu hai lập phương . 2/ Kĩ năng : vận dung các hằng đẳng thức trên vào làm các bài tập. 3/ Thái độ:Nghiêm túc và có tinh thần xây dựng bài. II.Chuẩn bị: GV:Các dụng cụ dạy học :SGK+SGV và các dụng cụ khác. HS:Xem trứơc bài ở nhà và có đầy đủ các dụng cụ học tập III.Phương pháp dạy học : Phương pháp dạy học phối hợp ,phương pháp vấn đáp IV.Giảng bài mới: 1/ kiểm tra bài cũ: 2/ Giảng bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ HĐ:1 Lập phương Của Một Tổng (12 phút) Cho hs thảo luận nhóm làm ?1 Hướng dẫn hs cách nhân đa thức với đa thức để làm bài Cho hs nhận xét Suy ra (a+b)3=a3+3a2b+3ab2+b3 Giới thiệu với A,B là hai biểu thức Thảo luận nhóm làm ?1 (a+b)(a+b)2=(a+b)(a2+2ab+b2) = a(a2+2ab+b2) +b(a2+2ab+b2) = a3+2a2b+ab2+ba2+2ab2+b3 = a3+3a2b+3ab2+b3 nhận xét và ghi bài nghe giới thiệu (4) Cho hs phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên Uốn nắn Cho hs làm bài tập áp dụng Cho hs nhận xét Phát biểu thành lời Làm bài tập áp dụng nhận xét HĐ:2 Lập Phương Của Một Hiệu (10 phút) Cho hs làm bài ?3 Cho hs nhận xét bài làm Suy ra :(a-b)3= a3-3a2b+3ab2-b3 Giới thiệu với A,B là hai biểu thức tuỳ ý Thảo luận nhóm làm ?3 nhận xét nghe giới thiệu (5) Cho hs phát biểu thành lời hằng đẳng thức thứ 5 Uốn nắn và cho hs phát biểu lại Cho hs làm bài tập áp dụng Cho hs nhận xét Phát biểu thành lời Phát biểu lại Làm bài tập áp dụng c/ 1-đúng , 2- sai , 3-đúng , 4- sai , 5- sai nhận xét (A-B)2=(B-A)2 Nhận xét HĐ3: Tổng Hai Lập Phương (12 phút) Cho hs lên bảng thực hiện ?1 Cho hs nhận xét Suy ra :a3+b3= (a+b) (a2-ab+b2) Giới thiệu với A,B là hai biểu thức tuỳ ý Lên bảng thực hiện ?1 (a+b)(a2-ab+b2) = a(a2-ab+b2)+b(a2-ab+b2) = a3-a2b+ab2+ba2-ab2+b3 = a3+b3 Nhận xét Nghe giới thiệu (6) Giới thiệu A2-AB+B2 là bình phương thiếu của hiệu A-B Cho hs phát biểu thành lời hằng đẳng thức trên Uốn nắn Cho hs làm bài tập áp dụng Cho hs nhận xét Nghe giới thiệu Phát biểu thành lời Làm bài tập áp dụng nhận xét HĐ 4:Hiệu Hai Lập Phương( 10 phút) Cho hs thảo luận làm ?3 Suy ra :a3-b3= (a-b)(a2+ab+b2) Giới thiệu với A,B là hai biểu thức tuỳ ý Thảo luận làm ?3(a-b)(a2+ab+b2) = a(a2+ab+b2)-b(a2-ab+b2) = a3+a2b+ab2-a2b+ab2-b3 = a3-b3 Nghe giới thiệu (7) Giới thiệu A2+AB+B2 là bình phương thiếu của tổng A+B Cho hs phát biểu thành lời hằng đẳng thức thứ 7 Uốn nắn và cho hs phát biểu lại Cho hs làm bài tập áp dụng Cho hs nhận xét Nhận xét và sửa sai Nghe giới thiệu Phát biểu thành lời Phát biểu lại Làm bài tập áp dụng a/ (x-1)(x2+x+1)= x3-1 b/8x3-y3= (2x-y)(4x2+2xy+y2) nhận xét HĐ 5: Hướng Dẫn ( 1 phút) Xem lại các bài và học thuộc năm hằng đẳng thức đã học. Xem trứơc bài những hằng đẳng thức đáng nhơ tiếp theo Ký duyệt ././2010
Tài liệu đính kèm: