TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Tuần 29- Tiết 59
Ngày soạn:
Ngày dạy
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố lại tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất liên
hệ giữa thứ tự và phép nhân ở dạng BĐT.
2. Kĩ năng: Rèn luyện khả năng chứng minh BĐT. Biết phối hợp vận dụng các tính
chất thứ tự.
3. Thái độ: Cẩn thận, nghiêm túc.
4. Năng lực, phẩm chất :
-Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác , chủ
động sáng tạo.
- Phẩm chất: HS cĩ tính tự lập, tự tin ...
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các bài tập 9, 10, 12, 13 trang 40 SGK, phấn màu, máy tính bỏ
túi.
- HS: Ôn tập tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, máy tính bỏ túi.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ ( 5 phút)
HS1: Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương. Bài tập:
Cho a<b, hãy so sánh 2a và 2b; 2a và a+b
HS2: Phát biểu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. Bài tập: Số a
là số dương hay âm nếu 12a 5.
Đáp án:
1/ 2a < 2b; 2a <a+b
2/ a>0; a<0.
3. Bài mới:
HĐ 1: Bất đẵng thức: ( 5’)
- Mục tiêu: Nhận biết đâu là một bất đẳng thức đúng thơng qua kiến thức hình học
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Bài tập 9 trang 40 SGK. -Đọc yêu cầu bài toán. Bài tập 9 (SGK trang 40)
GV gọi HS trả lời miệng -Tổng số đo ba góc của
và giải thích: Cho tam một tam giác bằng 1800 a) Sai
giác ABC, các khẳng định
-Thực hiện b) Đúng TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
sau đúng hay sai: c) Đúng
a, µA Bµ Cµ 1800 -Lắng nghe, ghi bài. d) Sai
b, µA Bµ 1800
c, Bµ Cµ 1800
d, µA Bµ 1800
-Tổng số đo ba góc của
một tam giác bằng bao
nhiêu độ?
-Hãy hoàn thành lời giải
bài toán.
-Nhận xét, sửa sai.
HĐ 2:(20ph)
- Mục tiêu: kiểm tra học sinh nắm tính chất và vận dụng tính chất trong bài tốn chứng
minh
- so sánh hai hay nhiều số ; biểu thức dựa trên kiến thức bdt
Bài tập 12 trang 40 SGK. Bài tập 12 (SGK trang 40)
-Treo bảng phụ nội dung
-Để chứng minh được thì a) Chứng minh: 4.(-2)+14<4(-
trước tiên ta phải tìm bất 1)+14
đẳng thức ban đầu. Sau -Đọc yêu cầu bài toán. Ta có:
đó vận dụng các tính chất (-2)<-1
đã học để thực hiện. Nhân cả hai vế với 4, ta được
-Câu a) Bất đẳng thức (-2).4<4.(-1)
ban đầu là bất đẳng thức Cộng cả hai vế với 14, ta được
nào? (-2).4+14<4.(-1)+14
-Tiếp theo ta làm gì? -Bất đẳng thức ban đầu là
bất đẳng thức -2<-1 b) Chứng minh: (-3).2+5<(-
-Sau đó ta làm như thế -Tiếp theo ta nhân cả hai 3).(-5)+5
nào? vế của bất đẳng thức với Ta có:
4. 2>-5
-Câu b) Bất đẳng thức -Sau đó ta cộng hai vế Nhân cả hai vế với -3, ta được
ban đầu là bất đẳng thức của bất đẳng thức với 14 (-3).2<(-3).(-5)
nào? -Bất đẳng thức ban đầu là Cộng cả hai vế với 5, ta được
-Sau đó thực hiện tương bất đẳng thức 2>-5 (-3).2+5<(-3).(-5)+5
tự như gợi ý câu a). -Thực hiện. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
-Nhận xét, sửa sai.
-Lắng nghe, ghi bài.
Bài tập10 SGK. Bài tập 10 (SGK trang 40)
-Treo bảng phụ nội dung a) Ta có (-2).3=-6
-Ta có (-2).3?(-4,5), vì Nên (-2).3<(-4,5)
sao? -Đọc yêu cầu bài toán. b) Ta có (-2).3<(-4,5)
(-2).3<(-4,5), vì (-2).3=- Nhân cả hai vế với 10, ta
-Câu b) người ta yêu cầu 6<-4,5 được
gì? -Câu b) người ta yêu cầu (-2).3.10<(-4,5).10
từ kết quả trên hãy suy ra Hay (-2).30<-45
các bất đẳng thức (- Ta có (-2).3<(-4,5)
2).30<-45; Cộng cả hai vế với 4,5 ta được
-Ở (-2).30<-45, ta áp (-2).3+4,5<0 (-2).3+4,5<(-4,5)+4,5
dụng tính chất nào để -Ở (-2).30<-45, ta áp Hay (-2).3<0
thực hiện? dụng tính chất liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân
với số dương để thực hiện
-Ở (-2).3+4,5<0, ta áp -Ở (-2).3+4,5<0, ta áp
dụng tính chất nào để dụng tính chất liên hệ
thực hiện? giữa thứ tự và phép cộng
để thực hiện
-Nhận xét, sửa sai. -Lắng nghe, ghi bài.
Bài tập 13 trang 40 Bài tập 13 trang 40 SGK.
SGK.
-Treo bảng phụ nội dung So sánh a và b
-Câu a), ta áp dụng tính a) a+5<b+5
chất nào để giải? -Đọc yêu cầu bài toán. Cộng hai vế với -5, ta được
-Câu a), ta áp dụng tính a+5+(-5)<b+5+(-5)
-Tức là ta cộng hai vế chất liên hệ giữa thứ tự Hay a<b
của bất đẳng thức với và phép cộng để giải
mấy? -Tức là ta cộng hai vế
-Câu b), ta áp dụng tính của bất đẳng thức với (-5) b) -3a>-3b
1
chất nào để giải? -Câu b), ta áp dụng tính Nhân cả hai vế với , ta
chất liên hệ giữa thứ tự 3
Tức là ta cộng hai vế của và phép nhân với số âm được
1 1
bất đẳng thức với mấy? để giải 3a 3b
3 3 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
-Tức là ta cộng hai vế Hay a<b
1
-Vậy lúc này ta có bất của bất đẳng thức với
đẳng thức mới như thế 3
nào? -Vậy lúc này ta có bất
-Hãy thảo luận nhóm để đẳng thức mới đổi chiều
hoàn thành lời giải. -Thảo luận nhóm để
-Nhận xét, sửa sai bài hoàn thành lời giải và
từng nhóm trình bày
-Lắng nghe, ghi bài.
Hoạt động 3: mở rộng tìm tịi
Mục tiêu : Giới thiệu về bất đẳng thức cosi ( 10 phút)
a b
GV yêu cầu HS đọc “ cĩ thể em chưa biết” ab(a 0,b 0)
giới thiệu về nhà tốn học Cơsi và bđt 2
mang tên ơng: Trung bình cộng của 2 số
khơng âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng
trung bình nhân của 2 số đĩ. Bài 28 (SGK/43): Chứng minh:
Để chứng minh bđt Cơsi, GV cho HS làm a, a2 + b2 – 2ab 0 với a, b
bài tập 28 SBT/43 Vì (a-b)2 0 với a,b
a2 + b2 – 2ab 0 với a, b
H: Hãy áp dụng bđt ở câu b, hãy chứng a2 b2
b, ab
x y 2
minh: xy(x 0, y 0)
2 Từ a2 + b2 – 2ab 0
Gợi ý: Đặt a = x,b y a2 + b2 2ab
2 2
a2 b2 a b
cĩ ab ab
2 2
( x)2 ( y)2 x y
x. y xy
2 2
vận dụng:
GV cho HS làm bài tập:Bài 19 tr.43 SBT a) a2 0
Cho a là một số bất kì, hãy đặt dấu Giải thích: nếu a 0 a2 > 0
" , , " vào ơ vuơng cho đúng: Nếu a = 0 a2 = 0.
a) a2 0 b)-a2 0
b) -a2 0 giải thích: nhân hai vế bất đẳng thức a
c) a2 + 1 0 với (-1).
d) -a2 - 2 0 c) a2 + 1 > 0
HS làm bài tập. Sau đĩ lần lượt HS lên giải thích: Cộng hai vế bất đẳng thức a
bảng điền và giải thích các bất đẳng với 1 : a2 + 1 1 + 0
thức. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
GV nhắc HS cần ghi nhớ: Bình phương d) -a2 - 2 < 0
mọi số đều khơng âm. giải thích: cộng hai vế của bất đẳng thức
b với -2:
-a2 - 2 -2 + 0
4.Hoạt động tìm tịi, mở rộng. (5 phút)
- BTVN: 17, 18, 23, 26, 27 (SBT/43)
- Ghi nhớ kết luận của các bài tập: + Bình phương của mọi số đều khơng âm
+ Nếu m > 1 thì m2 > m
+ 0 < m < 1 thì m2 < m
+ m = 1, m = 0 thì m2 = m
x y
+ bđt Cơsi cho 2 số khơng âm : xy(x 0, y 0)
2
- Đọc trước bài “Bất phương trình một ẩn”
- Hãy nhắc lại tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, tính chất về liên hệ
giữa thứ tự và phép nhân.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
-Xem các bài tập vừa giải (nội dung, phương pháp)
-Ôn tập kiến thức về phương trình một ẩn.
-Xem trước bài 3: “Bất phương trình một ẩn” (đọc kĩ khái niệm bất phương trình
tương đương).
IV. Rút kinh nghiệm :
.
Tuần 29- Tiết 60
Ngày soạn:
Ngày dạy
§3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I . Mục tiêu:
1. Kiến thức: Nhận biết bpt một ẩn và nghiệm của nó. Hai bpt tương đương .
2. Kĩ năng: Biết viết và biểu diễn tập nghiệm của bpt một ẩn trên trục số .
3. Thái độ : Cẩn thận, nghiêm túc.
4. Năng lực, phẩm chất :
-Năng lực: HS được rèn năng lực tính tốn, năng lực hợp tác , chủ động sáng tạo.
- Phẩm chất: HS cĩ tính tự lập, tự giác
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi các bài toán ?, các khái niệm trong bài học, phấn màu, máy
tính bỏ túi. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
- HS: Ôn tập kiến thức về phương trình một ẩn, máy tính bỏ túi.
III. Các bước lên lớp:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ (7 phút)
Nêu khái niệm về phương trình một ẩn. Hai phương trình như thế nào được gọi là
hai phương trình tương đương.hai phương trình sau cĩ tương đương hai khơng?vì sau?
2x-1=0 , 4x-2=0
3. Bài mới:
Hoạt động 1: mở đầu ( 10 phút)
Mục tiêu : - Hiểu như thế nào là một BPT ; Hiểu giá trị nào là nghiệm
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Đọc yêu cầu bài toán 1. Mở đầu.
Mở đầu.
-Treo bảng phụ ghi sẵn nội -Đề bài yêu cầu tính số Bài toán: (SGK, 41)
dung bài toán. quyển vở của bạn Nam có
-Đề bài yêu cầu gì? thể mua được.
-Nếu gọi x là số quyển vở
bạn Nam mua được thì x
-Nếu gọi x là số quyển vở phải thỏa mãn hệ thức
bạn Nam mua được thì x 2200x+4000 25000
phải thỏa mãn hệ thức
nào?
-Khi đó người ta nói hệ
thức 2200x+4000 25000 -Trong hệ thức trên thì vế
là một bất phương trình với trái là 2200x+4000. Vế
ẩn là x. phải là 25000
-Trong hệ thức trên thì vế -Khi thay x=9 vào bất
trái là gì? Vế phải là gì? phương trình trên ta được
2200.9+4000 25000
-Khi thay x=9 vào bất Hay 23800 25000
phương trình trên ta được -Vậy khẳng định trên là
gì? đúng
-Vậy khẳng định đúng hay
sai?
-Vậy x=9 là một nghiệm -Khi thay x=10 vào bất
của bất phương trình. phương trình thì khẳng định
-Khi thay x=10 vào bất sai TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
phương trình thì khẳng định
đúng hay sai? -Vậy x=10 không phải là ?1
-Vậy x=10 có phải là nghiệm của bất phương a) Bất phương trình x2 6x-
nghiệm của bất phương trình 5 (1)
trình không? -Đọc yêu cầu ?1 Vế trái là x2
-Treo bảng phụ ?1 -Vế trái, vế phải của bất Vế phải là 6x-5
-Vế trái, vế phải của bất phương trình x2 6x-5 là x2 b) Thay x=3 vào (1), ta
phương trình x2 6x-5 là và 6x-5 được
gì? -Ta thay các giá trị đó vào 32 6.3-5
hai vế của bất phương 9 18-5
-Để chứng tỏ các số 3; 4; trình, nếu khẳng định đúng 9 13 (đúng)
và 5 là nghiệm của bất thì số đó là nghiệm của bất Vậy số 3 là nghiệm của
phương trình; còn 6 không phương trình; nếu khẳng bất phương trình (1)
phải là nghiệm của bất định sai thì số đó không
phương trình thì ta phải phải là nghiệm của bất Thay x=6 vào (1), ta được
làm gì? phương trình. 62 6.6-5
-Thực hiện 36 36-5
-Lắng nghe, ghi bài 36 31 (vô lí)
-Hãy hoàn thành lời giải Vậy số 6 không phải là
-Nhận xét, sửa sai nghiệm của bất phương
trình (1)
Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phương trình (10 Phút)
Mục tiêu: học sinh nắm cách ký hiệu tập nghiệm của một BPT nhận biết số nghiệm của
một BPT
-Tập hợp tất cả các 2. Tập nghiệm của bất
nghiệm của bất phương phương trình.
trình gọi là gì? Tập hợp tất cả các nghiệm
của một bất phương trình
-Giải bất phương trình là đi được gọi là tập nghiệm của
tìm gì? -Tập hợp tất cả các bất phương trình. Giải bất
nghiệm của bất phương phương trình là tìm tập
-Treo bảng phụ ví dụ 1 trình gọi là tập nghiệm nghiệm của bất phương
-Treo bảng phụ ?2 -Giải bất phương trình là đi trình đó.
-Phương trình x=3 có tập tìm nghiệm của phương Ví dụ 1: (SGK,42) TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
nghiệm S=? trình đó. ?2
-Tập nghiệm của bất
phương trình x>3 là -Quan sát và đọc lại Ví dụ 2: (SGK,42)
S={x/x>3) -Đọc yêu cầu ?2
-Tương tự tập nghiệm của -Phương trình x=3 có tập
bất phương trình 3<x là gì? nghiệm S={3}
-Treo bảng phụ ví dụ 2
-Treo bảng phụ ?3 và?4
-Khi biểu diễn tập nghiệm -Tập nghiệm của bất ?3
trên trục số khi nào ta sử phương trình 3<x là Bất phương trình x -2
dụng ngoặc đơn; khi nào ta S={x/x>3) Tập nghiệm là {x/x -2}
sử dụng ngoặc vuông? -Quan sát và đọc lại ?4
-Đọc yêu cầu ?3 và ?4 Bất phương trình x<4
-Khi bất phương trình nhỏ Tập nghiệm là {x/x<4}
hơn hoặc lớn hơn thì ta sử
dụng ngoặc đơn; khi bất
phương trình lớn hơn hoặc
bằng, nhỏ hơn hoặc bằng
thì ta sử dụng dấu ngoặc
vuông.
Hoạt động 3: Bất phương trình tương đương( 5 phút)
Mục tiêu : Hiểu thế nào là hai BPT tương đương
-Hãy nêu định nghĩa hai -Hai phương trình tương 3. Bất phương trình tương
phương trình tương đương. đương là hai phương trình đương.
-Tương tự phương trình, có cùng tập nghiệm. Hai bất phương trình có
hãy nêu khái niệm hai bất -Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất
phương trình tương đương. cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương,
-Giới thiệu kí hiệu, và ví phương trình tương đương. kí hiệu “ ”
dụ -Lắng nghe, ghi bài Ví dụ 3(SGK,42)
3 3
Hoạt động 4 : (8 phút)
Mục tiêu: vận dụng kiến thức
Bài tập 17 trang 43 SGK. -Thực hiện Bài tập 17 trang 43 SGK. TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
-Hãy hoàn thành lời giải -Lắng nghe, ghi bài a) x 6 ; b) x>2
-Nhận xét, sửa sai c) x 5 ; d) x<-1
Bài 18 tr.43 SGK.
(Đề bài đưa lên bảng phụ). Bài 18 SGK.
GV: Gọi vận tốc phải đi của Học sinh thực hiện theo Gọi vận tốc phải đi của ơ tơ
ơ tơ là hướng dẫn là
x (km/h). x (km/h).
Vậy thời gian đi của ơ tơ Thời gian đi của ơ tơ là: 50
được biểu thị bằng biểu x
thức nào ? Ta cĩ bất phương trình: 50
Ơ tơ khởi hành lúc 7 giờ, x
phải đến B trước 9 giờ, vậy < 2
ta cĩ bất phương trình nào ?
4. Hoạt động tìm tịi, mở rộng. 5 phút
- BT 15, 16, 18 ( SGK/43) 31, 32, 33, 34, 35 (SBT/44)
- Ơn lại các t/c của bđt: Liên hệ của thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép
nhân, 2 qui tắc biến đổi pt
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Chứng minh a+b≥2 ab
-Bất phương trình tương đương, tập nghiệm của bất phương trình, . . .
-Ôn tập kiến thức: phương trình bậc nhất một ẩn; tính chất liên hệ giữa thứ tự và
phép cộng, tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân.
-Xem trước bài 4: “Bất phương trình bậc nhất một ẩn” (đọc kĩ định nghĩa, quy tắc
trong bài).
IV. Rút kinh nghiệm:
.
Ngày tháng năm
Ký duyệt tuần 29 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8Tài liệu đính kèm: