Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 29 đến 30 (Bản 3 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 29 đến 30 (Bản 3 cột)

 I. MỤC TIÊU :

 + Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân,

 . tính chất bắc cầu của thứ tự.

 + Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức

 II. CHUẨN BỊ :

 + GV: Bảng phụ ghi các bài tập , bài giảI mẫu.

 + HS : Ôn các tính chất của bất đẳng thức, làm các bài tập đã dặn ở tiết trước.

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :

doc 8 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 495Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 29 đến 30 (Bản 3 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29
Ngày soạn: 14/ 03/ 2010
Ngày giảng:15/ 03/ 2010
	Tiết 59: Đ2 Liên hệ thứ tự và phép nhân
I. Mục tiêu :
 + HS nắm tính chất liên hệ thứ tự và phộp nhõn
 + Sử dụng tính chất để chứng minh bất dẳng thức , giảI các bài tập về bđtpp
II. Chuẩn bị:
 + GV: Bảng phụ ghi sẵn các bài tập , các bài giải mẫu.
 + HS : làm các bài tập đã dặn ở tiết trước, kiến thức về bất đẳng thưc số và các pp chứng minh. 
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Gíao viên 
Hoạt động của Học sinh
Nội dung
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ (5 phút)
*GV: gọi 1 HS lên bảng 
+ Nêu tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
+ chữa BT 3 tr 37 sgk .
*GVnhận xét và cho điểm 
*HS lên kiểm tra.
+ Phát biểu t/chất như sgk tr 36. 
+Chữa BT3/37 so sánh a và b nếu
a) a - 5 ³ b - 5 
 a ³ b
b) 15 + a Ê 15 + b
 a Ê b
*Lớp nhận xét.
* Liên hệ thứ tự và phép cộng
* Bài tập 3 tr 37 sgk
 Hoạt động 2: Liên hệ thứ tự và phép nhân số dương ( 12 ph )
*GV: đưa hình vẽ minh họa bđt 
-2 < 3 (-2 ).2 < 3.2 lên bảng
+Yêu cấu HS lớp quan sát hình nghiên cứu phần 1 và trả lời tổng quát?
+ Cả lớp làm ?1, ở bảng phụ?
+GV: cho HS nhận xét và rút ra kết luận tổng quát.
+Yêu cầu 2HS lên bảng làm ?2 tr 38 sgk. 
*GV: nhận xét, chốt lại bài.
*HS: nghiên cứu hình vẽ, 
*1 HS: Trình bày tổng quát:
+ khi nhân cả 2 vế bđt với cùng 1 số dương ta được bất đẳng thức mới cùng chiều bđt đã cho.
*HS 1: làm ?1 
a) -2.5091 < 3.5091
b) -2c 0
+HS: nhận xét bài làm của bạn, nêu tính chất và phát biểu tổng quát.
*2HS: Làm ?2 
a) (-15,2) . 3,5 < (-15,08). 3,5
b) 4,15. 2,2 > -5,3. 2,2
*HS lớp nhận xét.
1. Liên hệ thứ tự và phép nhân số dương
a > b , c > 0
 a.c > b.c
?1 sgk 
*Tính chất:( tr 38 sgk)
*Tổng quát:(tr38sgk )
?2 sgk tr 38
a) <
b) >
 Hoạt động 3: Liên hệ thứ tự và phép nhân số âm. ( 12 ph )
*GV:Nghiên cứu hình vẽ.
+ Cả lớp làm ?3
+ Qua ?3 em rút ra tính chất gì?
Rút ra KL tổng quát thế nào ?
+ áp dụng làm ?4
*GV nhận xét, cho lớp làm ?5
+Làm thế nào áp dụng tính chất bđt có được ở ?3 để thực hiện ?5?.
*GV: nhận xét và chốt lại tính chất của bđt 
*HS lớp nghiên cứu hình vẽ.làm ?3.
+HS1: trả lời câu a) 
 k/quả được 6 90 > - 1035
+HS2: dự đoán câu b) : -2c > 3c 
+HS3: Nêu tính chất: Với 3 số a,b, và c < 0 ta có :
 a bc, c < 0
+HS4: trình bày tại chỗ rút ra tính chất và kết luận tổng quát: 
*HS: ?4 cho -4a > -4b. 
 a < b. Vì (-4) <0
+HS nhận xét bài làm của bạn
*HS làm ?5: 
+1HS trả lời: chia 2 vế cho m tức là nhân 2 vế cho . Do đó:
 a > b ; vì > 0
Và ; vì m <0 < 0
*Lớp nhận xét.
 2. Liên hệ thứ tự và phép nhân số âm
?3 SGK
a)- 2 (-345) >3 .(-345)
b) -2c >3c, c<0
* Tính chất sgk tr38
* Tổng quát: sgk tr39
?4 Cho -4a > -4b
 a < b
?5 sgk 
*Tóm tắt:
+ a > b , c > 0
 a.c > b.c
+ a > b , c < 0
 a.c < b.c
 Hoạt động 4: Tính chất bắc cầu ( 8 ph )
*GV: hãy cho 1 ví dụ về tính chất bắc cầu của 3 số bất kỳ ?
*GV cho lớp nghiên cứu ví dụ sgk tr 39.
*GV: haừy vaọn duùng t.chất bắc cầu để so sánh 2 số sau:
a) và ?
 b) và 5 ?
+GV:số2là kết quả của nào ?
*GV: choỏt laùi kieỏn thửực baứi .
*HS1 : cho ví dụ : chẵng hạn như:
-5 < - 4 , - 4 < -1 - 5 < -1
*HS lớp đọc VD tr 39 sgk.
*Lớp thảo luận tìm đáp án, sau đó xung phong trả lời.
+HS1: a) > > 
+HS2: b) ta có 2 = 
 < = 2.2 = 4 < 5
*Lớp nhận xét.
3. Tính chất bắc cầu 
+TQ: a > b và b > c 
 a > c
+ VD: cho a > b; c/m
 a + 2 > b - 1 ( sgk )
+ áp dụng: so sánh 
a) và 
b) và 2
 Hoạt động 5: Củng cố ( 6 ph )
*GV: hãy nêu liên hệ giữa thứ tự và phép nhân cho 1 số?
+làm các BT 5,6,7tr 39; 40
Sgk.( 3 HS đứng tại chỗ )
*GV:nhận xét, chốt lại bài
*HS1: phát biểu như sgk tr 38; 39. 
*HS1: làm BT 5:
a) Đ c) S b) S d) Đ
*HS2: làm BT 6: với a < b 
 2a 0 )
 a + a < a +b 2a < a + b
 (-1). a > (-1). b -a > -b
*HS3: làm BT7: 
 a > 0 ( vì 12 < 15 )
 a 3 )
 a > 0 ( vì -3 > -5 )
*HS nhận xét.
* Các tính chất liên hệ giũa thú tự với phép nhân cho 1 số.
* Bài tập 5; 6; 7 tr 39; 40 sgk.
 Hoạt động 6: Giao việc về nhà ( 2 ph )
 + Học thuộc lý thuyết theo sgk 
 + BTVN 8,9/40, Xem lại các bt đã chữa 
 + Đọc trước bài “Bất pt bậc nhất một ẩn”
 IV-RUÙT KINH NGHIEÄM
 Tuần 29
 Ngày soạn: 14/ 03/ 2010
 Ngày giảng:17/ 03/ 2010
Tiết 60: Luyện tập
 I. Mục tiêu :
 + Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, 
 . tính chất bắc cầu của thứ tự.
 + Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức 
 II. Chuẩn bị :
 + GV: Bảng phụ ghi các bài tập , bài giảI mẫu.
 + HS : Ôn các tính chất của bất đẳng thức, làm các bài tập đã dặn ở tiết trước.
III. Tiến trình dạy học :
 Hoạt động của Giao viên
Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt Động 1: Kiểm tra bài cũ ( 5 phút )
*GV: kiểm tra 2 HS.
1/ Điền dấu vào ô trống cho thích hợp: Cho a <b
a) Nếu c ẻ R : a +c  b +c 
b) Nếu c >0 : a.c b.c
c) Nếu c<0: a.c b.c?
2/. Chữa BT 11b/40 sgk?
*GV gọi HS nhận xét và cho điểm
*HS1: 
a) <
b) <
c) >
*HS 2: Cho a <b
+) -2a > -2b
+ 2a-5 < 2b - 5
+) -2a -5 > -2b - 5
*HS lớp nhận xét.
1/ Tính chất bất đẳng thức.
2/ Bài tập 11b tr 40 sgk
 Hoạt động 2: Luyện tập ( 30 phút )
*GV: Nghiên cứu BT 9 trên bảng phụ
+ Trình bày tại chỗ lời giải BT 9?
+ Nhận xét lời giải của bạn?
*GV: nhận xét, sau đó yêu cầu lớp nghiên cứu BT12/40 (ở bảng phụ ) CM: 
a) 4(-2) +14 < 4(-1) +14
b) (-3).2 + 5 < -3.(-5) +5
+Gọi 2 em lên bảng trình bày lời giải?
+ Nhận xét bài làm từng bạn?
+ GV:Chốt lại cách làm
*GV: Nghiên cứu BT 14/40 ở bảng phụ, yêu cầu HS hoạt động theo nhóm. 
+ Cho a < b hãy so sánh 
a) 2a +1 với 2b +1
b) 2a +1 với 2b +3
+ Sau đó đưa ra đáp án để chữa bài làm của các nhóm.
*GV: nhận xét và cho lớp nghiên cứu BT 19/43 
+Cho a là 1 số bất kì, hãy đặt dấu , , vào ô trống cho đúng 
a) a2 ” 0 c) a2 +1 ” 0
b) -a2 ” 0 d) -a2 - 2 ” 0
+ Gọi HS trình bày tại chỗ và giải thích từng phần 
+ yêu cầu HS chữa vào vở bài tập 
*GV nhận xét và chốt lại bài học.
*HS1: đọc đề bài 
*HS2: đứng tại chỗ trình bày: 
a) Sai, vì tổng 3 góc trong 1 tam giác bằng 1800
b) Đúng, vì tổng 2 góc trong tam giác luôn nhỏ hơn 1800
c) Đúng vì <1800
d) Sai vì = 1800
*HS nhận xét 
*HS nghiên cứu đề bài trên bảng phụ
+HS1: trình bày ở phần ghi bảng 
a) Ta có -2 < -1
 4(-2) < 4(-1) (nhân 2 vế cho 4)
4(-2) + 14 < 4(-1) + 14
 (Cộng 2 vế với 14)
+HS2 :
b) Có 2 > -5
 2(-3) < -5(-3) ( nhân 2 vế ...)
 2(-3) +5 < -3(-5) + 5 (cộng 2 ...
+HS nhận xét ,lớp chữa bài 
*HS đọc đề bài.
*HS hoạt động theo nhóm
+Đưa ra kết quả của nhóm 
a) Vì a < b
 2a < 2b
 2a +1 < 2b +1
b) Ta có: 2a +1 < 2b +1
Mà 2b +1 < 2b +3
 2a +1 < 2b +3 
+ HS lớp nhận xét, đối chiếu kết quả Chữa bài vào vỡ.
*HS đọc bài 19 tr 43 sbt.
*HS trình bày tại chỗ 
a) a2 0
 Vì a ạ 0 a2 > 0
 a = 0 a2 = 0
b) -a2 Ê 0
Vì nhân 2 vế bđt a2 0 cho (-1) bất đẳng thức đổi chiều 
c) a2 + 1 > 0 vì cộng 2 vế bđt a2 0 với 1 ta có a2 +1 1 > 0
d) -a2 -2 < 0
vì cộng 2 vế bđt a2 Ê 0 với -2 
*Lớp nhận xét.
1. BT 9 tr 40 sgk.
Cho tam giác ABC các khẳng định sau đúng hay sai:
a) >1800 (S) 
b) < 1800 (Đ)
c) Ê 1800 (Đ)
d) ³ 1800 (S)
2.Bàitập12tr 40 sgk 
C/m r: 
a) 4(-2)+14< 4(-1) +14
b) 2(-3)+5 < -3(-5)+5 
3. BT 14 tr 40 sgk.
cho a < b hãy so sánh
a) 2a +1 < 2b +1
b) 2a +1 < 2b +3 
4. BT 19 tr 43 sbt 
 Hoạt động 3: củng cố. ( 8 ph )
*GV: nêu các tính chất của bất đẳng thức.
*Làm bài 11a,b; 13 tr 40 sgk.
 Bài 20 tr 43 sbt.
+ Cho 3 HS lên bảng cùng 1 lúc, sau đó sửa bài chéo cho nhau.
*GV;nhận xét, chốt lại bài học.
*HS1: phát biểu như sgk.
+HS2: làm bài 11a,b.
 a < b 3a < 3b 
 3a +1 < 3b + 1
 11b) a -2b 
 -2a - 5 > -2b - 5
+HS3: làm bài 13 tr 40 sgk
a) a + 5 < b + 5 a < b
b) -3a > - 3b a < b
c) 5a - 6 5b - 6
 5a 5b a b
d) - 2a + 3 -2b + 3
 - 2a -2b a b
+HS4 làm bài 20.
<
Cho a > b và m < n
a) a ( m – n ) b ( m – n )
>
 vì m < n m – n < 0
b) m ( a – b ) n ( a – b )
 vì a > b a – b > 0
*3HS sửa bài chéo nhau
* HS lớp nhận xét.
*Tính chất bất đẳng thức.
* Bài tập 11a,b
* Bài 13 tr 40 sgk
* Bài 20 tr 43 sbt.
 Hoạt động 4: Giao việc về nhà ( 2 phút )
 + Học ghi nhớ Bình phương của mọi số đều không âm
 + BTVN: 17,18,23,26/43 sbt 
 + Xem trước bài bất phương trình một ẩn.
IV: RúT KINH NGHIệM:
 Tuần 30
Ngày soạn: 21/ 03/ 2010
Ngày giảng: 22/ 03/ 2010 
 Tiết 61: Đ3 Bất phương trình một ẩn
I. Mục tiêu: 
 + HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm 
 của bất phương trình một ẩn hay không 
 + Biết viết dưới dạng kí hiệu và biểu diễn trên trục số tập nghiệm của các bất phương 
 trình dạng: x a; x ³ a ; x Ê a .
II. Chuẩn bị: 
 + GV: Bảng phụ ghi baứi toaựn mụỷ ủaàu, caực baứi taọp vaứ caực baứi giaỷi maóu
 + HS : Bảng phụ nhóm, kiến thức về các tính chất bất đẳng thức.
III. Tiến trình dạy học : 
Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung 
 Hoạt động1: Kiểm tra bài cũ ( 8 ph )
*GV:Nêu câu hỏi kiểm tra 2 HS.
+1) Tính chất bất đẳng thức, cho ví dụ một bất đẳng thức chứa ẩn?
+2) chữa bài tập 14tr 40 sgk
*GV gọi HS nhận xét và cho điểm
*HS 1: 
1) phát biểu như sgk. Cho ví dụ ( chẳn hạn như: 2x > 1 ) 
*HS2:
2) cho a < b Hãy so sánh 
2a +1 < 2b +1 
áp dụng t/c BĐT:
Vì a < b 2a < 2b
Thêm 1 vào 2 vế: 
 2a + 1 < 2b + 1
*HS lớp nhận xét. 
1) Tính chất bất đẳng thức.
2) Bài tập 14 tr 40 sgk. 
 Hoạt động 2: Mở đầu ( 12 ph )
GV: Nghiên cứu ví dụ sgk. Nếu gọi số vở Nam mua là x thì x thoả mãn hệ thức nào?
* (1) Là bất phương trình, giới thiệu nghiệm, vế trái, vế phải của bất phương trình 
*GV: Cho HS làm ?1
a) Hãy cho biết vế trái, vế phải của bpt x2 Ê 6x - 5 ?
b) Chứng tỏ 3,4,5 là nghiệm còn 6 không là nghiệm bất phương trình ?
+Gọi 4 HS lên bảng kiểm tra nghiệm của bpt.
*GV: nhận xét.
*HS đọc ví dụ 
*HS1: x phải thoả hệ thức:
 2200x + 4000 Ê 25000 (1)
*HS lớp nghiên cứu ?1.
+HS 2: trả lời câu a) Vế trái x2 ;Vế phải : 6x - 5 
+HS3: Thay x = 3 vào bất phương trình có:
16 < 19; 25 = 25; 9 <13 là bất đẳng thức đúng. Vậy 3 là nghiệm của bất phương trình 
+HS2,3: thực hiện tương tự, k/q 4; 5 cùng là nghiệm .
+HS4: Thay x = 6 được 36 >31 không thoả mãn x = 6 không là nghiệm của bất phương trình 
*Lớp nhận xét.
1-Mở đầu ( tr 41 sgk)
?1
 a) cho x2 Ê 6x - 5 
 Vế trái ?
 Vế phải ? 
b) Thay x = 3; 4; 5; 6 vào bất phương trình .
 Hoạt động 2: Tập nghiệm của bất phương trình ( 15 ph )
*GV: Tập nghiệm của bất phương trình là gì? Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm đ ó
+Xét vd 1: Tập nghiệm của bất phương trình x >3 là tập các số lớn hơn 3, giới thiệu việc biểu diễn tập nghiệm?
*GV:cho HS làm ?2
+Tương tự biểu diễn tập nghiệm bpt: xÊ7?
*Nhận xét bài làm của từng bạn?
*GV: chốt lại phương pháp biểu diễn nghiệm bpt cho HS h.động nhóm làm ?3 và ?4
+Đưa ra đáp án để các nhóm tự kiểm tra bài.
*GV: Nghiên cứu ở sgk tr 42 và cho biết thế nào là 2 bất phương trình tương đương?
*GV:Cho vd về 2 bất phương trình tương đương?
*GV:nhận xét, chốt lại bài.
*HS: là tập hợp các nghiệm của bất phương trình 
+HS : Theo dõi vd 1
+HS : VT: x; VP: 3
HS Trình bày ở phần ghi bảng 
HS : Vẽ trục số, sau đó biểu diễn tập nghiệm trên trục số
+HS nhận xét 
*HS hoạt động theo nhóm làm ?3 và ?4. kết quả:
+Nhóm 1: S ={x/ x -2 }
+Nhóm 2: S ={x/ x < 4 }
*HS lớp tự chữa bài 
*HS: 2 bất phương trình được gọi là tương đương khi chúng cùng 1 tập nghiệm 
+HS : cho VD 2 bất phương trình 
 x - 3 > 1 (1)
 2 x - 1 > 7 (2)
Bất phương trình (1) bất phương trình (2) vì cùng có tập nghiệm x > 4
*Lớp nhận xét. 
2. Tập nghiệm của bất phương trình 
Ví dụ 1: x > 3
?2 sgk /42
Ví dụ 2: 
Biểu diễn{x/x Ê7}
?3 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : x -2
?4 Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình x < 4
3.Bấtphươngtrình tương đương 
F(x) f’(x) khi chúng cùng tập nghiệm
ví dụ 3:
3 3
 Hoạt động 3: Củng cố ( 8 phút)
*GV: thế nào là bất phương trình tương đương? Cho vd minh hoạ?
+ BT 15,16 a,b tr 43 sgk 
*GV: nêu câu hỏi: hãy biễu diễn tập nghiêm của bpt sau:
 S = { x/ x < 4 và x -2 } ?
*GV: nhận xét, dặn dò.
*HS1 phát biểu như sgk, tự cho ví dụ minh họa.
+HS2: làm bài 15.
 x = 3 là nghiệm của:
 c) 5 - x > 3x - 12
+HS3: Làm bài 16a:
a) S = { x/ x < 4 }
b) S = { x / x -2 }
*Lớp thảo luận tìm đáp án.
+HS: vì x -2 x < 4 nên tập nghiệm của bpt là hình vẽ bài 16 b.
*HS: lớp nhận xét.
1)Bất phương trình tương đương.
2)bài tập 15,16 a,b tr 43 sgk
 Hoạt động 4: Giao việc về nhà (2 phút)
 +Học lý thuyết theo sgk 
 + BTVN: 17,18/43 sgk 
 + Đọc trước bài “Bất phương trình bậc nhất một ẩn”
 IV: RúT KINH NGHIệM:
Tuần 30
Ngày soạn: 21/ 03/ 2010
Ngày giảng: 24/ 03/ 2010
 Tiết 62: Đ4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn
I. Mục tiêu: 
 + HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn
 + Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bptrình để giải các b p trình đơn giản.
 + Biết sử dụng các quy tắc biến đổi p.trình để giải thích sự t.đương của bptrình 
II. Chuẩn bị :
 + GV: Bảng phụ, ghi Định nghĩa ,các qui tắc và ví dụ.
 + HS :Ôn lại các tính chất của bdt, 2 quy tắc biến đổi p.trình ,p.trình tương đương.
III. Tiến trình dạy học : 
Hoạt động của Giáo viên
 Hoạt động của Học sinh
 Nội dung
 Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ ( 8 phút )
*GV: kiểm tra 2 HS.
1) Thế nào là bất phương trình tương đương? cho ví dụ? Biểu diễn 2 tập nghiệm đó lên trục số.?
2) Chữa bài tập 16 c,d tr 43sgk
*GV:Gọi HS nhận xét và cho điểm 
*HS 1: phát biểu như sgk.
Tự cho ví dụ và biểu diễn tập nghiệm lên trục số.
* HS2: làm bài 16 c,d
c) x > -3 S = { x/ x > -3 }
d) x Ê 1
*HS lớp nhận xét.
+Bất phương trình tương đương, biễu diễn tập nghiệm lên trục số,
+Bài tập 16 c,d tr 43 sgk.
 Hoạt động 2: . Định nghĩa ( 5 ph )
*GV: Giới thiệu định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, chỉ ra các hệ số a, b ?
+ Cho 3 vd về bất phương trình bậc nhất 1 ẩn?
+GV:nhận xét và cho lớp làm 
?1: Trong các bất phương trình sau, đâu là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn ?
a) 2x - 3 0
c) 5x - 15 ³ 0; d) x2 > 0
*GV: nhận xét,chốt lại đ.n.
*HS theo dõi phần định nghĩa 
*3HS : cho ví dụ như:
1). 4x - 3 > 0 có a = 4 ; b = - 3
2). 5 - 3x < 0 có a = - 3; b = 5
3). - 4x ³ 0 có a = - 4; b = 
*HS nhận xét. 
*HS đứng tại chỗ trả lời ?1 
+ Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn là câu a và c.
*Lớp nhận xét.
1. Định nghĩa
ax+ b < 0 hoặc ax + b ³0
(a ạ0)
?1. sgk tr 43.
 Hoạt động 3: Hai quy tắc biến đổi bất phương trình ( 15 ph ) 
*GV:hãynghiên cứu quy tắc chuyển vế và cho biết nội dung?
*GV:ápdụng làm ví dụ 1? 
+ Giải vd 2: 3x > 2x +5?
+Gọi HS nhận xét và chốt lại quy tắc 1
*GV gọi 2 em lên bảng làm ?2 tr 44 sgk.
+ Nhận xét bài làm từng bạn và chữa bài.
*GV: Nghiên cứu quy tắc nhân với 1 số và cho biết nội dung ? nghiên cứu VD3 và VD4 tr 45 sgk, hoạt động theo nhóm thực hiện ?3;?4. tr 45 
*GV: nhận xét .
*HS1: nêu nội dung: Khi chuyển 1 hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phải đổi dấu số hạng đó.
*HS2: làm ví dụ 1: x - 5 < 18 
 x < 18 +5 x < 23
Vậy tập nghiệm bpt là: {x/ x < 23}
*HS3: làm ví dụ 2: 3x > 2x +5
 3x - 2x > 5 x > 5 
Vậy tập nghiệm bpt là: {x/ x > 5} 
*HS nhận xét
+HS1: lên bảng thực hiện.
a) x + 12 > 21
x > 21 - 12 x > 9
Vậy tập n0 bpt là: S ={x/ x > 9} 
+HS2: 
b) -2x > -3x - 5
-2x +3x > -5 x > -5
Vậy tập n0 bpt là: S ={x/ x > -5} 
+HS nhận xét và sửa bài.
*HS : nêu nội dung: sgk tr 44.
*HS lớp nghiên cứu VD3 và VD4 tr 45 sgk sau đó hoạt động nhóm làm ?3 và ?4 tr 45 sgk.
- Đưa ra kết quả nhóm
?3 a) 2x < 24 x < 12
 b) -3x -9
?4 a) x + 3 < 7 x - 2 < 2
+ Vì 2 bất phương trình đều có x < 4 là tập nghiệm 
 b) 2x 6
+Vì 2 bất phương trình có chung 1 tập nghiệm. x < -2...
* HS lớp nhận xét.
2. Hai quy tắc biến đổi bất phương trình 
a) Quy tắc chuyển vế :
ax + b > 0 ax > -b 
+Ví dụ 1: Giải bất phương trình x – 5 < 18
+Ví dụ 2: Giải bất phương trình: 3x > 2x +5 biễu diễn tập nghiệm trên trục số.
?2 Giải các bất phương trình ( sgk tr 44 )
 a) x +12 >21
 b) -2x > -3x - 5 ?
b)Quytắc nhân với 1 số 
ax > b x > 
ax> b x < 
+Vídụ3:Giải bpt 0,5x <3
+Vídụ4:Giảibpt:-1/4x <3 
?3 Giải bpt: 
1) 2 x < 24
2) -3x < 27
?4 Giaỉ thích:
a) x + 3 < 7x - 2 < 2
b) 2x 6
 Hoạt động 4: Giải bpt bậc nhất 1 ẩn ( 10 ph )
*GV: Cho cả lớp độc lập nghiên cứu Ví dụ 5, sau đó gọi 1 HS lên thực hiện ?5 tr 46 sgk.
*Lớp tự đọc VD5.
+HS: lên thực hiện.
-4x -8 < 0 -4x <8 ( ch vế )
 x > - 2 ( chia 2 vế cho -4 )
Vậy tập nghiệm bpt: x > -2 .
3. Giải bpt bậc nhất 1 ẩn
+Ví dụ 5: giảI bpt và biểu diễn tập nghiệm trên trục số. - 4x -8 < 0
 Hoạt động 5: Củng cố ( 5 ph )
*GV:Nêu định nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn, cho vd minh hoạ?
* Nêu 2 quy tắc, cho vd?
*Tự cho 3 vd bất phương trình và giải?
*GV: nhận xét và dặn dò.
*3HS: lần lượt trả lời câu hỏi của GV.
*Lớp nhận xét.
*Định nghĩa bất phương bậc nhất một ẩn.
*Nêu 2 qui tắc biến đổi bất phương trình.
*Giải bất phương trình 
 Hoạt động 6: Giao việc về nhà ( 2ph )
 + Học kỹ 2 quy tắc biến đổi bất phương trình , các bước giảI bất phương trình 
 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
 + BTVN: 19, 20, 21/47 sgk 
 + Đọc trước phần 3,4 tự tìm ra các bước giải bpt bậc nhất 1 ẩn.
 IV: RúT KINH NGHIệM:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_29_den_30_ban_3_cot.doc