Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 (Bản 4 cột)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 (Bản 4 cột)

I. Mục tiêu.

II. Phương tiện dạy học.

III.Tiến trình dạy học.

IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án

-Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập pt

-Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt

II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:

 GV : Bảng phụ

 HS : Ôn tập + Làm các bài tập

III. Hoạt động của thày và trò:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 323Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 26 (Bản 4 cột)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 26
Ngµy so¹n: 
Ngµy d¹y:
TiÕt 55: ¤N TẬP CHƯƠNG III ( Tiếp theo )
I. Mục tiêu.
II. Phương tiện dạy học.
III.Tiến trình dạy học.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
-Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập pt 
-Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt 
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
 GV : Bảng phụ 
 HS : Ôn tập + Làm các bài tập 
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung
1'
15'
25'
1'
1. Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ
Chữa bài tập 
HS1 : Chữa bài 66 ( d ) / 14 SBT 
HS2 : Chữa bài 54 / 34 sgk 
3. Bài mới
Hoạt động 1: Chữa bài cũ
Yêu cầu Hs nhận xét
GV nhận xét cho điểm 
Hoạt động 2 : Luyện tập 
Bài 69 / 14 SBT 
GV : Vậy sự chênh lệch thời gian sảy ra ở 120 km sau 
+ Yêu cầu Hs lập bảng và chọn 1 đại lượng làm ẩn
Hãy lập pt bài toán ? 
HS tự giải và trả lời 
Bài 68 / 14 SBT 
GV yêu cầu hs đọc đề bài , yêu cầu Hs lập bảng phân tích và lập pt bài toán 
Yêu cầu Hs nhận xét
Bài 55 / 34 sgk 
GV hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài toán : 
? Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối , lượng muối có thay đổi không ? 
? Dung dịch mới chứa 20 % muối em hiểu điều này thế nào ? 
Hãy chọn ẩn và lập pt bài toán ? 
Bài 56 / 34 sgk 
Gv giải thích về thuế VAT 
Thuế VAT 10% ví dụ tiền trả theo mức có tổng 100 ngàn đồng thì còn phải trả thêm 10% thuế VAT . Tất cả phải trả : 100 000 ( 100% + 10% ) = 100 000 . 110 % 
4.Hướng dẫn về nhà :
¤ân tập toàn bộ kiến thức chương III 
Xem lại các bài tập đã chữa 
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết 
HS1 : Lên bảng chữa 
Hs 2 Lên bảng chữa bài 54
HS 2 : 
HS nhận xét 
HS đọc đề bài 
HS : Hai ô tô chuyển động trên quãng đường dài 163 km . Trong 43 km hai xe có cùng vận tốc , sau đó xe thứ nhất tăng vận tốc lên gấp 1,2 lần vận tốc ban đầu nên đã về sớm hơn xe thứ hai 40 phút 
HS : Gọi vận tốc ban đầu của hai xe là x ( km/h ) ĐK x > 0 
Quãng đường còn lại sau 43 km đầu là : 
163 – 4 3 = 120( km ) 
Vận tốc (km/h)
Thời gian (h)
Quãng đường (km) 
Ôâ tô 1 
1,2x
120
Ôtô 2 
x
120
HS : - = 
 - = 
Năng suất 1ngày ( tấn ) 
Số ngày 
(ngày ) 
Số than ( tấn ) 
KH
50
x
TH
57
x+13
HS làm tại lớp , 1 hs lên bảng chữa : 
+ Nhận xét
HS đọc đề 
HS : Trong dung dịch có 50g muối , lượng muối không thay đổi 
HS : Dung dịch mới chứa 20% muối nghĩa là khối lượng muối bằng 20 % khối lượng dung dịch 
HS : Lập phương trình 
HS về nhà giải tiếp 
HS đọc bài 
Hoạt động nhóm 
Gọi mỗi số điện ở mức thấp nhất có giá trị x (đồng )ĐK : x > 0 
Nhà Cường dùng hết 165 số điện nên phải trả theo mức : 
100 số điện đầu tiên : 100 . x ( đồng ) 
50 số tiếp theo : 50 ( x + 150 ) ( đồng ) 
15 số điện tiếp theo : 15 ( x + 350 ) ( đồng ) 
Kể cả thuế VAT , nhà Cường phải trả 95.700 đồng nên ta có pt : 
[ 100x + 50 ( x + 150 ) + 15 ( x + 350 ) ].110% = 95 700
HS cả lớp nhận xét 
I. Chữa bài cũ
Bài 66/ Tr 14 SBT
ĐKXĐ : x ≠ ± 2 
Þ ( x – 2 ) ( x - 2 ) – 3 ( x + 2 ) = 2 ( x – 11 ) 
Û x2 – 4x + 4 – 3x – 6 = 2x – 22 
 Û x2 – 9x + 20 = 0 
Û x2 - 4x – 5x + 20 = 0 
Û x ( x – 4 ) – 5 ( x – 4 ) = 0 
Û ( x – 4 ) ( x – 5 ) = 0 
Û x - 4 = 0 hoặc x – 5 = 0 
Ûx = 4 hoặc x = 5 
Vậy S = {4 ; 5 }
Bài 54 / 34 sgk 
Gọi khoảng cách giữa hai bếnA và B là x (km)(x>0)
Vận tốc canô xuôi dòng là 
Vì vận tốc nước chảy là 2km/h nên vận tốc canô khi nước yên lặng là , và khi đi ngược dòng là 
Theo giả thiết, canô về ngược dòng hết 5h nên ta có pt :
x = 80 TMĐK 
Vậy khoảng cách giữa 2 bến A và B là 80km
II. Luyện tập
Bài 69 / 14 SBT 
Quãng đường còn lại sau 43 km đầu là : 
163 – 4 3 = 120( km ) 
Gọi vận tốc ban đầu của xe hai là x( km/h )(x > 0 )
 Thì vận tốc xe 1 là 1,2x
Thời gian xe 1 đi là:
Và thời gian xe 2 đi là:
Theo bài ra ta có
 - = 
 2x =60
 x = 30 ( thoả mãn đk)
Vậy vận tốc xe 1 là: 36 km/h
Vận tốc xe thứ 2 là: 30 km/h
Bài 68SBT
Gọi số tấn than đội phải khai thác theo kế hoạch là x ( x > 0 ) 
Thực tế đội khai thác là x + 13 ( tấn )
Số ngày dự định làm theo kế hoạch là : 
Số ngày thực tế làm là : 
Mà thực tế làm ít hơn dự định là 1 ngày nên ta có pt : - = 1 
Bài 55 / 34 sgk 
Gọi khối lượng muối cần pha thêm là x ( gam ) x > 0 
Khi đó khối lượng dung dịch sẽ là : 200 + x 
Khối lượng muối là 50 gam nên ta có pt : 
20% ( 200 + x ) = 50
Ngµy so¹n: 
Ngµy d¹y:
TiÕt 56: KIỂM TRA 1 TIẾT
I. Mục tiêu.
II. Phương tiện dạy học.
III.Tiến trình dạy học.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
-Kiểm tra việc nắm kiến thức ở chương III của hs 
-HS phải làm được các dạng toán giải các dạng pt đã học , giải bài toán bằng cách lập pt 
II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh:
GV ra đề bài 
HS ôn tập 
III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß:
ĐỀ BÀI
Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai : 
1 . Phương trình : 3x + 5 = 14 và Phương trình 2x – 7 = - 1 là hai phương trình tương đương 
2 . Phương trình : x = 3 và Phương trình = 3 là hai Phương trình tương đương 
3 . Phương trình : x ( x + 3 ) – 2 = x2 + 3 có nghiệm là x = 1 
4 . Phương trình : x2 + 5 = 1 vô nghiệm 
5 . Phương trình : x ( x +7 ) = x + 7 có tập nghiệm là S = { -7 ; 1 } 
6 . Phương trình : x2 + 2x – 2 = x ( x + 2 ) có tập hợp nghiệm là S = F
Bài 2 : Giải phương trình : 
a , ( x + 2 ) ( 3 – 4x ) + ( x2 + 4x + 4 ) = 0 
b ) 
Bài 3 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km / h . Biết thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phút . Tính chiều dài quãng đường AB . 
Đề 2 :
Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai : 
1 . Phương trình : 2x + 4 = 10 và Phương trình 7x – 2= 19 là hai phương trình tương đương 
2 . Phương trình : x = 2 và Phương trình x2 = 4 là hai Phương trình tương đương 
3 . Phương trình : x ( x - 3 ) + 2 = x2 có tập nghiệm là S = { }
4 . Phương trình : 3x + 5 = 1,5 ( 1 + 2x ) có tập hợp nghiệm là S = F
5 . Phương trình : 0x + 3 = x + 3 – 3 có tập nghiệm là S = { 3 } 
6 . Phương trình : x ( x - 1 ) = x có tập nghiệm là S = { 0 ; 2 }
Bài 2 : Giải phương trình : 
a , ( x - 3 ) (x + 4 ) – 2 ( 3x – 2 ) = ( x – 4 )2 
 b ) 
Bài 3 : Một cửa hàng có hai kho chứa hàng . Kho thứ nhất chứa 60 tấn , kho thứ hai chứa 80 tấn . Sau khi bán ở kho thứ hai số hàng gấp 3 lần số hàng bán được ở kho thứ nhất , thì số hàng còn lại ở kho thứ nhất gấp đôi số hàng còn lại ở kho thứ hai . Tính số hàng đã bán ở mỗi kho .
* H­íng dÉn vỊ nhµ: 
 §äc tr­íc bµi: " Liªn hƯ gi÷a thø tù vµ phÐp céng"

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_26_ban_4_cot.doc