I. Mục tiêu.
II. Phương tiện dạy học.
III.Tiến trình dạy học.
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
-Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập pt
-Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
GV : Bảng phụ
HS : Ôn tập + Làm các bài tập
III. Hoạt động của thày và trò:
TuÇn 26 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 55: ¤N TẬP CHƯƠNG III ( Tiếp theo ) I. Mục tiêu. II. Phương tiện dạy học. III.Tiến trình dạy học. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án -Giúp HS ôn tập lại các kiến thức đã học về phương trình và giải bài toán bằng cách lập pt -Củng cố và nâng cao các kĩ năng giải bài toán bằng cách lập pt II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: GV : Bảng phụ HS : Ôn tập + Làm các bài tập III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung 1' 15' 25' 1' 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ Chữa bài tập HS1 : Chữa bài 66 ( d ) / 14 SBT HS2 : Chữa bài 54 / 34 sgk 3. Bài mới Hoạt động 1: Chữa bài cũ Yêu cầu Hs nhận xét GV nhận xét cho điểm Hoạt động 2 : Luyện tập Bài 69 / 14 SBT GV : Vậy sự chênh lệch thời gian sảy ra ở 120 km sau + Yêu cầu Hs lập bảng và chọn 1 đại lượng làm ẩn Hãy lập pt bài toán ? HS tự giải và trả lời Bài 68 / 14 SBT GV yêu cầu hs đọc đề bài , yêu cầu Hs lập bảng phân tích và lập pt bài toán Yêu cầu Hs nhận xét Bài 55 / 34 sgk GV hướng dẫn hs tìm hiểu nội dung bài toán : ? Trong dung dịch có bao nhiêu gam muối , lượng muối có thay đổi không ? ? Dung dịch mới chứa 20 % muối em hiểu điều này thế nào ? Hãy chọn ẩn và lập pt bài toán ? Bài 56 / 34 sgk Gv giải thích về thuế VAT Thuế VAT 10% ví dụ tiền trả theo mức có tổng 100 ngàn đồng thì còn phải trả thêm 10% thuế VAT . Tất cả phải trả : 100 000 ( 100% + 10% ) = 100 000 . 110 % 4.Hướng dẫn về nhà : ¤ân tập toàn bộ kiến thức chương III Xem lại các bài tập đã chữa Chuẩn bị tiết sau kiểm tra 1 tiết HS1 : Lên bảng chữa Hs 2 Lên bảng chữa bài 54 HS 2 : HS nhận xét HS đọc đề bài HS : Hai ô tô chuyển động trên quãng đường dài 163 km . Trong 43 km hai xe có cùng vận tốc , sau đó xe thứ nhất tăng vận tốc lên gấp 1,2 lần vận tốc ban đầu nên đã về sớm hơn xe thứ hai 40 phút HS : Gọi vận tốc ban đầu của hai xe là x ( km/h ) ĐK x > 0 Quãng đường còn lại sau 43 km đầu là : 163 – 4 3 = 120( km ) Vận tốc (km/h) Thời gian (h) Quãng đường (km) Ôâ tô 1 1,2x 120 Ôtô 2 x 120 HS : - = - = Năng suất 1ngày ( tấn ) Số ngày (ngày ) Số than ( tấn ) KH 50 x TH 57 x+13 HS làm tại lớp , 1 hs lên bảng chữa : + Nhận xét HS đọc đề HS : Trong dung dịch có 50g muối , lượng muối không thay đổi HS : Dung dịch mới chứa 20% muối nghĩa là khối lượng muối bằng 20 % khối lượng dung dịch HS : Lập phương trình HS về nhà giải tiếp HS đọc bài Hoạt động nhóm Gọi mỗi số điện ở mức thấp nhất có giá trị x (đồng )ĐK : x > 0 Nhà Cường dùng hết 165 số điện nên phải trả theo mức : 100 số điện đầu tiên : 100 . x ( đồng ) 50 số tiếp theo : 50 ( x + 150 ) ( đồng ) 15 số điện tiếp theo : 15 ( x + 350 ) ( đồng ) Kể cả thuế VAT , nhà Cường phải trả 95.700 đồng nên ta có pt : [ 100x + 50 ( x + 150 ) + 15 ( x + 350 ) ].110% = 95 700 HS cả lớp nhận xét I. Chữa bài cũ Bài 66/ Tr 14 SBT ĐKXĐ : x ≠ ± 2 Þ ( x – 2 ) ( x - 2 ) – 3 ( x + 2 ) = 2 ( x – 11 ) Û x2 – 4x + 4 – 3x – 6 = 2x – 22 Û x2 – 9x + 20 = 0 Û x2 - 4x – 5x + 20 = 0 Û x ( x – 4 ) – 5 ( x – 4 ) = 0 Û ( x – 4 ) ( x – 5 ) = 0 Û x - 4 = 0 hoặc x – 5 = 0 Ûx = 4 hoặc x = 5 Vậy S = {4 ; 5 } Bài 54 / 34 sgk Gọi khoảng cách giữa hai bếnA và B là x (km)(x>0) Vận tốc canô xuôi dòng là Vì vận tốc nước chảy là 2km/h nên vận tốc canô khi nước yên lặng là , và khi đi ngược dòng là Theo giả thiết, canô về ngược dòng hết 5h nên ta có pt : x = 80 TMĐK Vậy khoảng cách giữa 2 bến A và B là 80km II. Luyện tập Bài 69 / 14 SBT Quãng đường còn lại sau 43 km đầu là : 163 – 4 3 = 120( km ) Gọi vận tốc ban đầu của xe hai là x( km/h )(x > 0 ) Thì vận tốc xe 1 là 1,2x Thời gian xe 1 đi là: Và thời gian xe 2 đi là: Theo bài ra ta có - = 2x =60 x = 30 ( thoả mãn đk) Vậy vận tốc xe 1 là: 36 km/h Vận tốc xe thứ 2 là: 30 km/h Bài 68SBT Gọi số tấn than đội phải khai thác theo kế hoạch là x ( x > 0 ) Thực tế đội khai thác là x + 13 ( tấn ) Số ngày dự định làm theo kế hoạch là : Số ngày thực tế làm là : Mà thực tế làm ít hơn dự định là 1 ngày nên ta có pt : - = 1 Bài 55 / 34 sgk Gọi khối lượng muối cần pha thêm là x ( gam ) x > 0 Khi đó khối lượng dung dịch sẽ là : 200 + x Khối lượng muối là 50 gam nên ta có pt : 20% ( 200 + x ) = 50 Ngµy so¹n: Ngµy d¹y: TiÕt 56: KIỂM TRA 1 TIẾT I. Mục tiêu. II. Phương tiện dạy học. III.Tiến trình dạy học. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án -Kiểm tra việc nắm kiến thức ở chương III của hs -HS phải làm được các dạng toán giải các dạng pt đã học , giải bài toán bằng cách lập pt II. ChuÈn bÞ cđa gi¸o viªn vµ häc sinh: GV ra đề bài HS ôn tập III. Ho¹t ®éng cđa thµy vµ trß: ĐỀ BÀI Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai : 1 . Phương trình : 3x + 5 = 14 và Phương trình 2x – 7 = - 1 là hai phương trình tương đương 2 . Phương trình : x = 3 và Phương trình = 3 là hai Phương trình tương đương 3 . Phương trình : x ( x + 3 ) – 2 = x2 + 3 có nghiệm là x = 1 4 . Phương trình : x2 + 5 = 1 vô nghiệm 5 . Phương trình : x ( x +7 ) = x + 7 có tập nghiệm là S = { -7 ; 1 } 6 . Phương trình : x2 + 2x – 2 = x ( x + 2 ) có tập hợp nghiệm là S = F Bài 2 : Giải phương trình : a , ( x + 2 ) ( 3 – 4x ) + ( x2 + 4x + 4 ) = 0 b ) Bài 3 : Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/h . Đến B người đó làm việc trong 1 giờ rồi quay về A với vận tốc 24 km / h . Biết thời gian tổng cộng là 5 giờ 30 phút . Tính chiều dài quãng đường AB . Đề 2 : Bài 1 : Các câu sau đúng hay sai : 1 . Phương trình : 2x + 4 = 10 và Phương trình 7x – 2= 19 là hai phương trình tương đương 2 . Phương trình : x = 2 và Phương trình x2 = 4 là hai Phương trình tương đương 3 . Phương trình : x ( x - 3 ) + 2 = x2 có tập nghiệm là S = { } 4 . Phương trình : 3x + 5 = 1,5 ( 1 + 2x ) có tập hợp nghiệm là S = F 5 . Phương trình : 0x + 3 = x + 3 – 3 có tập nghiệm là S = { 3 } 6 . Phương trình : x ( x - 1 ) = x có tập nghiệm là S = { 0 ; 2 } Bài 2 : Giải phương trình : a , ( x - 3 ) (x + 4 ) – 2 ( 3x – 2 ) = ( x – 4 )2 b ) Bài 3 : Một cửa hàng có hai kho chứa hàng . Kho thứ nhất chứa 60 tấn , kho thứ hai chứa 80 tấn . Sau khi bán ở kho thứ hai số hàng gấp 3 lần số hàng bán được ở kho thứ nhất , thì số hàng còn lại ở kho thứ nhất gấp đôi số hàng còn lại ở kho thứ hai . Tính số hàng đã bán ở mỗi kho . * Híng dÉn vỊ nhµ: §äc tríc bµi: " Liªn hƯ gi÷a thø tù vµ phÐp céng"
Tài liệu đính kèm: