I. Mục Tiêu:
+Kiến thức: HS nắm được các bước giải bài toán lập phương trình.
+ Kỷ năng: - Tiếp tục rèn luyện cho HS rèn luyện kĩ năng giải bài tóan bằng cách lập phương trình
-Rèn luyệnkĩ năng phân tích bài tóan. Biết cách chọn ẩn thích hợp .
+ Thái độ: Tư duy logic – Phương pháp trình bày
II. Chuẩn Bị:
+ HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà .
+ GV : Chuẩn bị trước các bảng tóm tắt .
III. Nội Dung:
TUẦN 25 Tiết 53§7 GIẢI BÀI TÓAN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH ( tt) I. Mục Tiêu: +Kiến thức: - HS biết cách chọn ẩn khác nhau hoặc biểu diễn các đại lượng theo các cách khác nhau + Kỹ năng: -Tiếp tục rèn luyện cho HS kĩ năng giải bài tóan bằng cách lập phương trình .. Rèn luyện kĩ năng trình bày bài , lập luận chính xác . + Thái độ: Tư duy logic – Phương pháp trình bày II. Chuẩn Bị: + HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà , đọc kĩ trước §7 tiếp theo . + GV : Chuẩn bị các phiếu học tập . III. Nội Dung: Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng Họat động 1: Phân tíc bài tóan . + Cho HS đọc ví dụ ( hoặc gấp sách lại , dùng đèn chiếu ) . + Yêu cầu học sinh trả lời các câu hỏi sau : -Nêu giả thiết , kết luận của bài tóan . -Nêu những đại lượng đã biết đại lượng chưa biết , quan hệ giữa các đại lượng của bài tóan . - Hãy biểu diễn các đại lượng chưa biết trong bài tóan vào bảng sau: V.Tốc T.gian Q.đường Xemáy 35 x Xe ôtô 45 Và thiết lập phương trình . +GV ghi bảng đen phần phương trình gọi học sinh lên giải . + Lưu ý Hs trong khi giải bài tóan bằng cách lập phương trình có những điều không ghi trong giải thiết nhưng ta vẫn phải suy luận mới có thể biểu diễn các đại lượng chưa biết hoặc thiết lập phương trình được ; Chẳng hạn : Gà có 2 chân , hoặc khi đi ngược chiều thì tổng quãng đường đi của hai chuyển động từ khi đi đến điểm gặp nhau là bằng quãng đường. +Gv phát phiếu học tập, yêu cầu học sinh: a) Điền tiếp dữ liệu vào trống : V.Tốc T.gian Q.đường Xemáy Xe ôtô x b) Trình bày lời giải . + Gọi một Hs lên bảng trình bày . +Cho Hs thực hiện ?4 . Họat động 2: Giải BT 37 . + GV phát phiếu học tập , yêu cầu học sinh : a)Điền tiếp các dữ liệu vào ô trống. V.Tốc T.gian Q.đường Xemáy 3 x Xe ôtô 2 b) Trình bày lời giải + Gv phát phiếu học tập , yêu cầu học sinh : a) Điền tiếp các dữ liệu vào ô trống : V.Tốc T.gian Q.đường Xemáy 3 x Xe ôtô 2 x b) Học sinh trình bày bài giải Họat động 3: Hướng dẫn bài tập về nhà . * Bài tập 38 ,39 : +Điểm trung bình chính là số trung bình cộng . BT 38 . + BT 39 đã có hướngdẫn ở SGK . + Một học sinh đọc ví dụ . + Thảo luận nhóm , điền vào các ô trống , viết phương trình và trả lời . +1 Hs lên giải tiếp. + HS làm việc cá nha6n rồi trao đổi kết quả ở nhóm. + Hs trao đổi nhóm và lên bảng trình bày bài giải . + HS trao đổi nhóm và sau đó làm việc cá nhân . + Hs làm vịêc cá nhân , sau đó trao đổi ở nhóm . Ví dụ: SGK Giải : SGK . Bài tập 37: Gọi x ( km/h ) là vận tốc củ xe máy . (x>0) . Thời gian của xe máy đi hết đọan đường AB : ( giờ) Thời gian của ôtô đi hết quãng đường AB: ( giờ ) Vận tốc của ôtô : (x+20 ) Quãng đường đi của xe máy là : x . Quãng đường đi của ôtô là: Ta có phương trình như sau: =x . 5(x+20)= 7x 5x+100= 7x 100 =2x 50 = x. Trả lời : +Vận tốc xe máy là : 50 km/h . + Quãng đường AB là : 50. =175 km . IV. Dặn Dò: + Xem kĩ lại cách lập bảng tóm tắt. +Xem kĩ các bước giải một bài tóan bằng lặp phương trình . + Giải bài tập về nhà . Giải tiếp BT 40 ; 41 ; 42 SGKđể tiết sau luyện tập . *Rút Kinh Nghiệm: Tiết 54 LUYỆN TẬP . I. Mục Tiêu: +Kiến thức: HS nắm được các bước giải bài toán lập phương trình. + Kỷ năng: - Tiếp tục rèn luyện cho HS rèn luyện kĩ năng giải bài tóan bằng cách lập phương trình -Rèn luyệnkĩ năng phân tích bài tóan. Biết cách chọn ẩn thích hợp . + Thái độ: Tư duy logic – Phương pháp trình bày II. Chuẩn Bị: + HS : Chuẩn bị bài tập ở nhà . + GV : Chuẩn bị trước các bảng tóm tắt . III. Nội Dung: Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng Ổn định lớp . Họat động 1: Sửa bài tập 38 SGK + Cho Hs phân tích bài toán trước khi giải ; Trong đó cần giải thích : * Điểm trung bình của tổ là 6,6. Điều đó có nghĩa gì? * Tần số N= 10 có ý nghĩa gì? Họat động 2: Sửa bài tập 39 a) Điền tiếp dữ liệu vào ô trống : Số tiền Phải trả Chưa có VAT Thuế VAT Lọai hàng 1 x Lọai hàng 2 b) Trình bày lời giải . . * Nếu học sinh lúng túng thìi GV có thể gợi ý như sau : -Gọi x là số tiền phải trả khi mua lọai hàng (1) chưa tính VAT . - Tổng số tiền phải trả chưa tính thuế VAT là: ? - Số tiền lan phải trả khi mua hàng lọai (2) là: -Tiếp tục hãy điền vào ô trống . Họat động 3: Làm bài tập 40. Họat động 4: Làm bài tập 45: + GV khuyến khích HS giải các cách khác nhau. Cách 1: Số Thảm Len Số Ngày Làm Năng Suất Theo Hợp Đồng X 20 Đã Thực hiện 18 Cách 2: Số Ngày làm Mỗi Ngày Làm Số Thảm Len Làm Được Theo Hợp Đồng 20 x Đã Thực hiện 18 Họat động 5: Hướng dẫn bài tập về nhà . BT 42 : +Gọi số có hai chữ số cần tìm là x ( 9<x<100) . +Khi viết thêm chữ số 2 vào bên trái và bên phải số x thìi ta được một số có 4 chữ số mà giá trị của số đó là : 2000 + 10x+2 . + 2000 +10x+2 = 153 x. * Về nhà làm BT: 41; 42 ; 43 ; 44 ; 46. + Một học sinh trả lời và giải Điểm trung bình của tổ là 6,6 nghĩa là “ Tổng điểm của 10 bạn đem chia cho 10 thì được 6,6 “ . + Tần số ( n) : Nghĩa là số bạn nhận một lpọai điểm . Ví dụ: 1 bạn nhận điểm 4 2 bạn nhận điểm 7 3 bạn nhận điểm 8 + N = 10: Tổ có 10 bạn . + Học sinh làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm. + HS thảo luận nhóm đểphân tích bài tóan rồi làm việc cá nhân . Gọi một học sinh lên bảng sửa bài . Bài tập 38 Gọi x là số là số bạn đạt điểm 9 ( x N , x<10) Số bạn đạt điểm 5 là : 10 – (1+2+3+x) = 4-x Tổng điểm của 10 bạn nhậnđược là : 4.1+5.(4-x) +7.2+8.3+9.2. Ta cóù phương trình: x=1 Vậy có 1 bạn đạt điểm 9 ; 3 bạn đạt điểm 5. Bài tập 39: Gọi x là số tiền Lan phải trả cho lọai hàng I ( không kể VAT ) x > 0 . Tổng số tiền là : 120.000-10.000 = 110.000 Số tiền Lan phải trả cho lọai hàng 2 là : 110.000 –x Tiền thuế VAT đối với lọai hành 1 là : 10%.x Tiền thuế VAT đối với lọai hàng 2 ( 110.000- x).8%. Ta có phương trình : 10x+(110.000-x). 8= 100.000 x=60.000 đ Bài tập 40 Gọi x là sốt uổi của phương hiện nay ( xN* ) Sốt uổi của mẹ hiệ nnay là 3x. 13 năm nữa tuổi của phương là : x+13. 13 năm nữa tuổi của mẹ là : 3x + 13 . Ta có phương trình : 3x+13 = 2(x+13) Bài tập 45: Gọi x là số thảm len mà xí nghiệp phải dệ ttheo hợp đồng ( x Z+) . Sốt hảm len đã thực hiện đu75oc x+24 . Theo hợp đồng mỗi ngày xí nghiệp dệt được tấm . Nhờ cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày xí nghiệp dệt được : Ta có phương trình: . x=300 . Cách 2: Gọi x ( Tấm ) là số tấm thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt được theo dự định ( xZ+) Số tấm thảm len mỗi ngày xí nghiệp dệt được nhờ tăng năng suất : x+ .x=.x x+ .x=1,2x Số tấm thảm len dệt theo dự định 20 x ( tấm ) . Số thảm len dệt được nhờ tăng năng suất 12x.18 ( tấm ) Ta có phương trình 1,2 x.18-20x=24 .. .. x=15 Kết luận : Số tấm thảm len dệt theo dự định là : 20.15 = 300 ( tấm ) IV. Dặn Dò: + Giải tiếp các bài tập còn lại. + Chuẩn bị giải bài tập luyện tập ( Tiếp ) . * Rút Kinh Nghiệm: TUẦN 26 Tiết 55 LUYỆN TẬP ( tt) I . Mục Tiêu: +Kiến thức: HS nắm được các bước giải bài toán lập phương trình. + Kỹ năng: -Tiếp tục rèn luyện cho HS kỹ năng giải toán bằng cách lập phương trình . Rèn luyện kỹ năng phân tích bài toán , biết cách chọn ẩn thích hợp. + Thái độ: Tư duy logic – Phương pháp trình bày II. Chuẩn Bị: + HS: chuẩn bị bài tập ở nhà + GV: ghi các phương án giải film trong. III. Nội Dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: sửa bài tập 41 + GV: Hãy thử giải bài toán nếu chọn ẩn là số cần tìm. + Hoạt động 2: sửa bài tập 43 + Hoạt động 3: sửa bài tập 46. GV yêu cầu HS phận tích bài toán: + Nếu gọi x(km) là quãng đường AB thì thời gian dự định đi hết quãng đường là:? + Làm thế nào để thiết lập phương trình Hoạt động 4: Giải bài tập 48 + GV yêu cầu HS lập bảng Hướng dẫn về nhà: +Sọan trả lời phần A . + BT 50a,b; 51a,b; 55a,b,d. HS phân tích bài toán trước khi giải + HS trao đổi nhóm và phân tích bài toán. + Một HS lên bảng giải + (h) + Tìm thời gian đi thực tế. HS trao đổi nhóm , phân tích bài toán, lập bảng. Bài tập 41: Cách 1: Gọi x là chữ số hàng chục của số ban đầu (xN; 1 x 4) Thì chữ số hàng đơn vị 2x Số ban đầu: 10x+2x Nếu thêm 1 xen giữa hai chữ số ấy thì số ban đầu 100x+10+2x Ta có phương trình: 100x+10+2x=10x+2x+370 102x+10 = 12x+370 102x-12x = 370-10 90x= 360 x= 360:90 = 4 Cách 2: Gọi số cần tìm là ( 0 a,b 9; a Sốmới Ta có: 100a+10+b-(10a+10)=370 90a+10=370 90a = 360 a = 4 Bài tập 43: gọi x là tử số ( x Z; x 4) Mẫu số của phân số : x-4 Nếu viết thêm vào bên phải của mẫu số một chữ số đúng bằng tử số , thì mẫu số mới 10(x-4) +x Phân số mới Ta có phương trình: Bài tập 46: 10 = (h) Gọi x (km) là quãng đường AB (x 0) + thời gian đi hết quãng đường AB theo dự định (h) + Quãng đường ôtô đi trong 1giờ là 48(km) + Quãng đường còn lại ôtô phải đi x-48(km) + Vận tốc của ôtô đi quãng đường còn lại 48+6 = 54(km) Thời gian ôtô đi quãng đường còn lại: (h) + Thời gian ôtô đi từ A đến B: 1+(h) Ta có phương trình: Giải phương trình tính được x = 120( thỏa mản bài ra) Kết luận:.. Bài tập 48: Số dân năm trước Tỉ lệ tăng Số dân năm nay A 1,1% B 4triệu-x 1,2% 4triệu-x IV. Dặn Dò: + Sọan phần trả lời câu hỏi ôn tập chương III. + Cố gắng giải các bài tập 50a,b; 51a,b; 55a,b,d. * Rút Kinh Nghiệm: Tiết 56 ÔN TẬP CHƯƠNG III I.Mục Tiêu: +Kiến thức: -Nắm chắc lí thuyết của chương III . - Rèn luyện kĩ năng giải phương trình ; Giải bài tóan bằng cách lập phương trình. +Kỹ năng: -Rèn luyện kĩ năng trình bày bài giải . -Rèn luye ... Họat động 2: Sửa bài tâp51d . + 1 HS lên bảng giải bài tập Họat động 3: Sửa bài tập 52 d + 1 HS lên bảng sửa bài tập Họat động 4: Sữa bài tập 54 + Hs lập bảng phân tích Vận Tốc Thời Gian Quãng đường Xuôi dòng 4 x Ngược dòng 5 x Vận Tốc Thời Gian Quãng đường Xuôi dòng x 4 4x Ngược dòng x -4 5 5(x-4) Hoạt động 5: Sửa bài tập 56. + Hs có thể trao đổi nhóm , kiểm tra kết quả của bài . Một Hs lên bảng sửa . 1/ x+3 =0 2x+6 =0 3x+18 = 0 . 2/ Do phương trình 2x+5 =2m+1 nên 2(-1) +5 =2m +1 m =1 . Bài tập 51d: 2x3+5x2-3x =0 x(2x2+5x-3) = 0 . x(2x2-x +6x –3) = 0 x[ (x(2x- 1) +3 ( 2x –1) ] = 0 x(2x-1)(x+3) = 0 Bài tập 52 d: Vậy : x=2, x= là nghiệm củ phương trình . Bài tập 54 : Gọi x(km ) là khỏang cách giữa hai bến A và B ( x>0) Vận tốc xuôi dòng : Vận tốc ngược dòng : Do vận tố dòng nước là 2 km/h nên ta có phương trình : . Cách 2: Gọi x ( km/h ) là vận tốc của ca nô khi xuôi dòng ( x>0) Vận tốc của ca nô khi ngược dòng là x-4 Quãng đường khi xuôi dòng : 4x Quãng đường ngược dòng : 5(x-4) Ta có phương trình : 4x=5(x-4) . IV. Dặn Dò: Chuẩn bị kĩ để kiểm tra 45 ‘ * Rút Kinh Nghiệm: Tiết 58 KIỂM TR 45’ I. Mục tiêu : + Kiến thức: - HS nắm chắc khái niệm về phương trình, pt tương đương, pt bậc nhất một ẩn, các bước giải bài toán lập phương trình. + Kỹ năng: -Vận dụng được qui tắc nhân, qui tắc chuyển vế một cách thành thạo -Kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về pt bậc nhất. - Kỹ năng giải bài toán lập phương trình. + Thái độ: Giáo dục học sinh phải tự giác, tích cực làm bài. II.Đề: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 4 điểm. Câu 1: 1 điểm Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? ( Đánh dấu X vào ô vuông của câu đúng ) ~ 2x- = 0 ; ~1- 3 x = 0 ; ~ 2x2-1= 0 ; ~= 0 ; Câu 2: 1 điểm Cho phương trình 2x – 4 =0 . Trong các phương trình sau ,phương trình nào tương đương với phương trình đã cho ( Đánh dấu X vào ô được lựa chọn.) ~ x2 - 4 = 0 ; ~ x2 – 2x = 0 ; ~ -1 = 0 ; ~ 6x + 12 = 0. Câu 3: 2 điểm Câu nào đúng? Câu nào sai ? ( Điền dấu X vào ô vuông của câu lưạ chọn) Nội Dung Đúng Sai a) Hai phương trình gọi là tương đương nếu có cùng một tập hợp nghiệm b) Phương trình x2 – 1 = x –1 chỉ có một nghiệm x = 1 c) Hai phương trình x2 +1 =0 và 3x2 =3 là tương đương nhau . d) Phương trình 2x –1 = 2x –1 có vô số nghiệm B .PHẦN TỰ LUẬN: 6 điểm Bài 1: Giải các phương trình sau: Bài 2: Một xe ôtô đi từ A đến B với vận tốc 50 km/h và sau đó quay trở về rừ B đến A với vận tốc 40 km/h . Cả đi và về mất 5 giờ 24 phút . Tính chiều dài quãng đường AB . Hết . ĐÁP ÁN & BIỂU ĐIỂM : A. Trắc nghiệm: 4 điểm Câu 1: 1đ; Câu 2: 1đ Câu 3: 2đ ( Mỗi câu 0,5 đ) ~1- 3 x = 0 ~ -1 = 0 a) Đ ; b) S ;c) S ; d) Đ B .Tự luận: 6 điểm. Bài 1: 3,5 đ 1,5 đ + Quy đồng và khử mẫu : 0,5 đ + Thu gọn về : ax= k : 0,75đ + Tìm x : 0,25đ 2,0 đ + ĐKXĐ: 0.5 +Quy đồng và khử mẫu : 0.5 đ. + Thu gọn về : ax= k : 0,75đ + Tìm x : 0,25đ Bài 2: 2,5 đ + Chọn ẩn và điều kiện cho ẩn : 0,5 đ + Biểu diễn số liệu chưa biết qua ẩn: 0,5 đ + Thành lập phương trình : 0,5 đ + Giải phương trình : 0.75 đ + Kết luận : 0,25 đ. HẾT. TUẦN 28 CHƯƠNGIV: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN TIẾT 59 §1 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG I.Mục tiêu: +Kiến thức: - Hiểu thế nào là một bất đẳng thức -Phát hiện tính chất liên hệ giữa thứ tự của phép cộng - Biết sử dụng tính chất liên hệgiữa thứ tự của phép cộng để giải một số bài tập đơn giản. + Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng trình bày và biến đổi. + Thái độ: Tư duy logic và cách trình bày II.Chuẩn Bị: +HS: Nghiên cứu bài trước khi học. + GV: Chuẩn bị phiếu học tập . III. Nội Dung: Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng *** Ổn định lớp Hoạt động 1: nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. GV: khi so sánh hai số thực a và b xảy ra những trường hợp nào? +Cho HS làm ?1. + Cho Hs biểu diễn các số : -2 ; -1,3 ; 0 ; ; 3trên trục số và có kết luận gì? + Gv giới thiệu kí hiệu Họat động 2: Bất đẳng thức + Cho Hs nghiên cứu ở SGK . Họat động 3: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . + Gv phát phiếu học tập . Điền dấu ( ) thích hôợp vào ô trống : –4 ~ 2 5 ~ 3 4 ~ -1 –1,4 ~ -1,41 –4+3 ~ 2+3 5+3 ~ 3+3 4+5 ~-1+5 –1,4+2 ~ -1,41 -2 Nếu a> 1 thì: a+2 ~ 1+2 Nếu a < 1 thì : a+2 ~ 1+2 Nếu a < b thì : a+ c ~ b + c a - c ~ b – c + GV cho Hs rút ra nhận xét. + Cho Hs thực hiện ?3 ; ? 4 . Họat động 4: Củng cố . + Cho Hs giải Bài tập 1; 2; 3 SGK . Họat động 5: Hướng dẫn bài tập về nhà . * Làm thêm các bài tập : 6; 7;8 ; 9 SBT ( Trang 42 ) . *** Chú ý : Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng : Nói tắt là tính chất cộng của BĐT . * Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương : Nói tắt là tính chất nhân với số duơng của BĐT * Tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm : Nói tắt là tính chất nhân với số âm của BĐT. HS thảo luận nhóm và trả lời: + Xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau: a = b hoặc a >b hoặc a<b + Một Hs đứng tại chỗ trả lời . + Hs thảo luận nhóm và trả lời . + Hs tự nghiên cứu SGK . + Cho HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm + HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm . + HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm . + HS làm việc cá nhân rồi trao đổi ở nhóm . 1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số. Khi sosánh hai số thực a và b xảy ra 1 trong 3 trường hợp: a = b ; hoặc a> b ; hoặc a< b . Ví dụ : 1,53 < 1, 8 . = . -2,37>-2,41. 2. Bất đẳng thức: SGK. 3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng . * Có thể nói là : Tính chất cộng của BĐT . Với 3 số a , b , c ta có : + Nếu a< b thì a+c < b+c . Nếu a b thì a+c b+c. + Nếu a> b thì a+c > b+c Nếu a b thì a +c b+c Bài tập 1 d: Ta có : x2 0 Với mọi số thực x. =>x2+1 0+1 =>x2 +1 1. Bài tập 3a: Ta có : a – 5 b-5 a-5 +5 b-5+5 a b. IV. Dặn Dò: + Học thuộc lòng tính chất cộng của BĐT. + Giải các bài tập về nhà đã dặn ở trên. + Xem kĩ trước bài §2 Liên hệ giửa thứ tự và phép nhân . * Rút Kinh Nghiệm: Tiết 60 §2 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN I. Mục Tiêu: +Kiến thức: -HS phát hiện và biết cách liên hệ giữa thứ tự vá phép nhân để giải một số bài tập đơn giản . -Hiểu được tính chất bắc cầu của thứ tự . + Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng trình bày và biến đổi. + Thái độ: Tư duy logic và cách trình bày II. Chuẩn Bị: + HS : Nghiên cứu kĩ trước nội dung bài học bút xạ, bảng nhóm ( film trong ) . +GV : Chuẩn bị phiếu học tập ( Bảng phụ ) . III. Nội Dung: Họat động GV Họat động HS Ghi Bảng Ổn định lớp. Họat động 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương . + Phát phiếu học tập cho HS : “ Điền dấu vào ô ~ : Từ -2< 3 ta có :-2.2 < ~ 3.2 Từ –2 < 3 ta có: -2.509 ~ 3.509 Từ -2 < 3 ta có: -2 . 106 ~ 3.106 Dự đóan : Từ -2 < 3 ta có : -2.c ~ 3.c ( Với c>0) . Từ a < b ta có: a.c ~ b.c ( Với c> 0 ) “ + Nêu tính chất và yêu cấu HS phát biểu tính chất thành lời . + Cho Hs làm ?2 ( Lưu ý HS giải thích ) . Họat động 2: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm. + Gv phát phiếu học tập cho Hs : “ Điền dấu vào ~ : Từ –2 < 3 ta có : –2.(-2) ~ 3.(-2) Từ –2 < 3 ta có : -2.(-5) ~ 3.(-5) Từ –2 < 3 ta có: -2.(-7) ~ 3.(-7) . Dự đóan : Từ –2 < 3 ta có : -2.c ~ 3.c ( c < 0 ) Từ a < b ta có : a.c ~ b.c ( c < 0) + GV nêu tính chất và yêu cầu Hs phát biểu tính chất thành lời . + Cho Hs thực hiện ? 4 ; ?5 Họat dộng 3: Tính chất bắc cầu của thứ tự . + GV: Với ba số a , b ,c ; Nếu a < b và b < c thì ta có kết luận gì ? “ + Giáo viên viên giới thiệu tính chất bắc cầu của thứ tự và ý nghĩa của nó khi giải một số bài tóan về bất đẳng thức ( Phải chọn số trung gian ) . Họat động 4: Củng cố . + Lần lượt cho Hs giải các bài tập 5 ; 6 ; 7 ; 8 SGK . Bài 7 yêu cầu học sinh làm thro nhóm và khuyến khích Hs giải nhiều cách . Họat động 5: Hướng dẫn giải bài tập ở nhà . *Bài 10 : a)Ta có : -4,5 = -1,5.3. Từ –2 < -1,5 -2.3 < -1,5.3 -2.3 < -4,5 b) Từ –2.3< 4,5 (-2.3) .10 < 4,5 .10 -2.30 < 45 ( Còn lại làm tương tự ) * Bài 11: a ) Dùng tính chất nhân với số dương . Sau đó dùng tính chất cộng . b) Dùng tính chất nhân với số âm . Sau đó dùng tính chất cộng . * Bài 12 ; 13 ; 14 SGK giải tương tự bài 11 . + Hs làm theo nhóm và trả lời . +Hs phát biểu . + Học sinh giải tóan cá nhân và trả lời . + Hs làm theo nhóm và trả lời . + Hs nêu tính chất . + Hs thảo luận nhóm và đại diện nhóm trả lời §2 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP NHÂN . 1. Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số dương . ( Tính chất nhân với số dương ) Tính chất : SGK 2Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân với số âm ( Tính chất nhân với số âm ) Tính chất : SGK Ví dụ: Không cần tính ra kết quả , ta có : 3.(-5) > 5(-5) vì 3< 5 . 3.(-2005) 2 Từ a > 2 => -2a < -4 . 3 . Tính chất bắc cầu của thứ tự . Nếu a < b và b< c thì a < c . Nếu a b và b c thì a c Ví dụ: SGK . Bài tập 5 : Câu a đúng vì : -6 0 nên –6. 5 < -5.5 Câu d đúng vì : x2 o với mọi x nên –x2 0 . Câu b ; c sai vì . Bài tập 7 : Cách 1: Nếu a = 0 thì 12 a = 15 b. Nếu a < 0 : Do 12 15b Nếu a> 0 : Do 12 < 15 nên 12a < 15 b. Suy ra : 12a 0 Cách 2 : Do 12 a < 15 a nên 12a –15a < 0 Suy ra : -3a < 0 .màø –3 < 0 = > a > 0 . IV. Dặn Dò: + Học thuộc 3 tính chất của bất đẳng thứ c ( 1 tính chất cộng ; 2 tính chất nhân ) . + Giải bài tập : 9 ; 10 ; 11 ; 12 ; 13 ; 14 SKG . + Chuẩn bị các bài tập và các tính chất để tiết tới luyện tập. * Rút Kinh Nghiệm:
Tài liệu đính kèm: