Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức:

 - HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phương trình; cách giải phương trình có kèm điều kiện xác đinh, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu.

 2. Kĩ năng:

 - Rèn kĩ năng tìm điều kiện xác định của phân thức, kĩ năng biến đổi và giải các dạng phương trình đã được học.

 3. Thái độ:

 - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc tìm điều kiện xác định của phương trình.

II. Chuẩn bị:

- GV: SGK, bảng phụ, phấn màu.

- HS: SGK.

III. Phương pháp:

 - Đặt và giải quyết vấn đề.

IV. Tiến trình:

1. Ổn định lớp: 8A3:

 2. Kiểm tra bài cũ:

 Hãy tìm điều kiện xác định của các phân thức ; ; ;

 3. Nội dung bài mới:

 

doc 6 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 460Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 23 - Năm học 2010-2011 - Hoàng Tiến Thuận", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 10/ 01/ 2011
Ngày dạy: 17/ 01/ 2011
Tuần: 23
Tiết: 47
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
	- HS nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phương trình; cách giải phương trình có kèm điều kiện xác đinh, cụ thể là các phương trình có ẩn ở mẫu.
 2. Kĩ năng:
	- Rèn kĩ năng tìm điều kiện xác định của phân thức, kĩ năng biến đổi và giải các dạng phương trình đã được học.
 3. Thái độ:
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc tìm điều kiện xác định của phương trình.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, bảng phụ, phấn màu.
- HS: SGK.
III. Phương pháp: 
 - Đặt và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A3:
	2. Kiểm tra bài cũ: 
 	Hãy tìm điều kiện xác định của các phân thức ; ; ; 
	3. Nội dung bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: 
	GV giới thiệu bài toán.
	Chuyển tất cả qua vế trái và thu gọn.
	Sau khi thu gọn ta được kết quả nào?
	Ta có thể kết luận x = 1 là nghiệm của phương trình trên được không?
	Vì sao?
	Từ đây, GV cho HS biết sự cần thiết và giới thiệu về điều kiện xác định của một phương trình khi giải một phương trình.
Hoạt động 2:
	GV giới thiệu cách tìm ĐKXĐ của mỗi phương trình là cho mẫu thức của mỗi phân thức có trong phương trình khác 0 và giải.
	GV cho HS lên bảng làm bài tập ?2.
Hoạt động 3: 
	GV giới thiệu VD 2.
	Bước 1: GV yêu cầu HS tìm ĐKXĐ của phương trình.
	Bước 2: GV hướng dẫn HS quy đồng mẫu hai vế của phương trình.
	Từ ph.trình đã quy đồng mẫu, GV HD HS bỏ mẫu.
	GV lưu ý ở bước bỏ mẫu ta được một ptrình mới không tương đương với ptrình đã cho.
	Bước 3: hướng dẫn HS giải phương trình hệ quả.
	HS chú ý theo dõi.	
	HS thực hiện theo.
	x = 1
	Không 
	Vì khi x = 0 thì phân thức không xác định.
	HS chú ý theo dõi.
	HS chú ý theo dõi.
	Hai HS lên bảng giải.
	HS chú ý theo dõi.
	HS tìm ĐKXĐ
	HS quy đồng mẫu.
	HS bỏ mẫu.
	HS giải pt hệ quả.
1. Ví dụ mở đầu:
Giải phương trình: 
Giải:
Ta không thể kết luận x = 1 là nghiệm của phương trình trên vì khi x = 1 thì phân thức không xác định.
2. Tìm ĐKXĐ của một phương trình:
VD 1: Tìm ĐKXĐ của mỗi ph.trình sau:
a) 
ĐKXĐ của phương trình trên là:
	x – 2 0x 2
b) 
ĐKXĐ của phương trình trên là:
x – 10 và x + 20x 1 và x – 2
?2: Tìm ĐKXĐ của mỗi ph.trình sau:
a) 	b) 
3. Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
VD 2: Giải ph.trình: (1)
Giải:
- ĐKXĐ của phương trình: và 
- Quy đồng và khử mẫu:
Suy ra:	 (1a)
- Giải phương trình (1a)
 (1a) 
Ta thấy thoả mãn ĐKXĐ nên tập nghiệm của phương trình đã cho:
 	4. Củng Cố: 
 	- GV chốt lại các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu và cho HS làm bài tập 27a,c.
	5. Dặn Dò: 
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- GV hướng dẫn HS về nhà làm các bài tập 28, 30. 
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 
Ngày soạn: 10/ 01/ 2011
Ngày dạy: 20/ 01/ 2011
Tuần: 23
Tiết: 48
§5. PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU THỨC (tt)
I. Mục tiêu: 
 1. Kiến thức:
	- HS nắm vững khi niệm điều kiện xác định của một phương trình; cách giải phương trình có kèm theo điều kiện xác đinh, cụ thể là các phương trình chứa ẩn ở mẫu.
 2. Kĩ năng:
	- Rèn kĩ năng tìm điều kiện xác định của phân thức, kĩ năng biến đổi và giải các dạng phương trình đã được học.
 3. Thái độ:
	- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong việc tìm điều kiện xc định của phương trình.
II. Chuẩn bị:
- GV: SGK, phấn màu.
- HS: SGK, chuẩn bị các bài tập về nhà.
III. Phương pháp: 
 - Đặt vấn giải quyết vấn đề, thảo luận nhĩm.
IV. Tiến trình:
1. Ổn định lớp: 8A3:.
	2. Kiểm tra bi cũ: 
 	Nêu các bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
	3. Nội dung bi mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
GHI BẢNG
Hoạt động 1: 
	GV hướng dẫn HS giải VD 3 như VD 2 đã giải nhưng với VD này, GV chú ý nghiệm ngoại lai, HS rất dễ kết luận sai nghiệm của phương trình.
Hoạt động 2: 
	GV chia lớp thành hai nhĩm và cho mỗi nhóm giải mỗi bài theo 3 bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
	Sau khi thảo luận xong, GV cho HS nhận xét cách giải.
	GV chốt lại và một lần nữa khẳng định khi kết luận nghiệm, chung ta cần đối chiếu với điều kiện xác định của phương trình.
	HS thực hiện theo các bước giải một phương trình chứa ẩn ở mẫu và theo sự hướng dẫn của GV.	
	HS thảo luận.
	HS nhận xét
4. p dụng: 
VD 3: Giải phương trình
	 (2)
Giải:
- ĐKXĐ: v 
- Quy đồng và khử mẫu:
Suy ra:	(2a)
- Giải phương trình (2a)
 (2a) 	x2 + x + x2 – 3x – 4x = 0
	2x2 – 6x = 0
	2x(x – 3) = 0
	2x = 0 hoặc x – 3 = 0
1) x = 0	(thoả ĐKXĐ)
2) x – 3 = 0x = 3	(loại vì không thoả ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình: 
5. Luyện tập:
?3: Giải phương trình
a) 	b) 
Giải: 
a)
- ĐKXĐ: v 
- Quy đồng và khử mẫu:
Suy ra:	(3a)
- Giải phương trình (3a):
 (3a) 	x2 + x = x2 + 3x – 4
	x2 – x2 + x – 3x + 4 = 0
	4 – 2x = 0
	x = 2	(thoả mn ĐKXĐ)
Tập nghiệm của phương trình: 
b) 
- ĐKXĐ: 
- Quy đồng và khử mẫu:
Suy ra:	(3b)
- Giải phương trình (3b):
 (3b) 	3 = 2x – 1 – x2 + 2x
	x2 – 4x + 4 = 0
	(x – 2)2 = 0
	x – 2 = 0
	x = 2 (loại vì không thoả ĐKXĐ)
Vậy, phương trình đã cho vô nghiệm.
 	4. Củng Cố: 
 	- GV cho HS nhắc lại 3 bước giải phương trình chứa ẩn ở mẫu.
	- Cho HS giải bài tập 28d.
	5. Dặn Dò: 
 	- Về nhà xem lại các VD và bài tập đã giải.
	- Làm tiếp các bài tập 29, 30.
 6. Rút kinh nghiệm tiết dạy: 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_23_nam_hoc_2010_2011_hoang_tien_th.doc