LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu.
ã Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số .
ã HS có kĩ năng tìm ĐK của biến ; Phân biệt được khi nào cần tìm ĐK của biến, khi nào không cần .Biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập .
II/ Chuẩn bị.
*GV : - Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ , bút dạ .
* HS : - Học bài và làm bài tập , ôn tập phần phân tích đa thức thành nhân tử , ước của số nguyên , bảng nhóm , bút dạ .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.Ổn định tổ chức .
B. Kiểm tra bài cũ.
-HS 1: Chữa BT 50 ( a ) / 58 / sgk .
( -GV: Gợi ý : Bài này có cần tìm ĐK của biến hay không ? Tại sao ?
-HS : Không cần . vì không liên quan đến giá trị của phân thức .)
-HS 2:Chữa BT 54 / 59 / sgk .
C.Bài mới.
Tuần 17 Ngày soạn : Tiết : 35 luyện tập I/ Mục tiêu. Rèn luyện cho HS kĩ năng thực hiện các phép toán trên các phân thức đại số . HS có kĩ năng tìm ĐK của biến ; Phân biệt được khi nào cần tìm ĐK của biến, khi nào không cần .Biết vận dụng ĐK của biến vào giải bài tập . II/ Chuẩn bị. *GV : - Nghiên cứu soạn giảng , bảng phụ , bút dạ . * HS : - Học bài và làm bài tập , ôn tập phần phân tích đa thức thành nhân tử , ước của số nguyên , bảng nhóm , bút dạ . III/ Tiến trình lên lớp. A.ổn định tổ chức . B. Kiểm tra bài cũ. -HS 1: Chữa BT 50 ( a ) / 58 / sgk . ( -GV: Gợi ý : Bài này có cần tìm ĐK của biến hay không ? Tại sao ? -HS : Không cần . vì không liên quan đến giá trị của phân thức .) -HS 2:Chữa BT 54 / 59 / sgk . C.Bài mới. Hoạt động của thày và trò Nội dung Bài tập 52 / sgk. -GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài tập 52 / sgk -?: Tại sao trong đề bài lại có ĐK : x ạ 0 ; x ạ ± a -HS : (Đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có ĐK của biến , cụ thể các mẫu phải ạ 0 ) -GV: Với a là số nguyên , để chứng tỏ giá trị của biểu thức là 1 số chẵn thì kết quả rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2 . -GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm -GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài tập 44 / sgk/24. -GV: Hướng dẫn HS biến đổi các biểu thức sau : a ) b ) = ? -GV: Yêu cầu HS cho biết thứ tự thực hiện phép toán. -GV: Yêu cầu HS cả lớp tiếp tục thực hiện phép tính , gọi 2 HS lên bảng trình bày bài làm tiếp . -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm -?: Thảo luận nhóm , tìm ĐK của biến để giá trị của phân thức được xác định -GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm -GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài tập 47 / 25 / SBT. -?: Thảo luận nhóm ( Nửa lớp làm câu a và b ; Nửa lớp làm câu c và d ) -GV: Gọi đại diện các nhóm lên bảng trình bày lời giải -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm -GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài tập 55 / 59 /SGK -GV: Gọi 2 HS lên bảng trình bày lời giải ý a , b . -GV: Gọi HS nhận xét , bổ sung -GV: nhận xét , rút kinh nghiệm . c / -GV: cho HS -?: Thảo luận tại lớp , -GV: Hướng dẫn HS đối chiếu với ĐKXĐ. -GV: Bổ sung thêm câu hỏi d và e : d/ -?: Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức bằng 5 e/ -?: Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là 1 số nguyên -GV: Hướng dẫn HS : + -?: Tách ở tử ra 1 đa thức chia hết cho mẫu và 1 hằng số +-?: Thực hiện chia tử cho mẫu + -?:Có 1 là số nguyên , để biểu thức là 1 số nguyên cần ĐK gì + -?: Cho biết các ước của 2 -GV: Yêu cầu HS giải lần lượt các trường hợp , đối chiếu giá trị của x tìm được với ĐK của x Bài tập 52 / sgk. = = = = = 2a là số chẵn do a nguyên . Bài tập 44 / sgk / 24 . a ) = = b )= = = Bài tập 46 / 25 / SBT . Tìm ĐK của biến để giá trị của phân thức được xác định . Giải: a ) Giá trị của phân thức xác định với mọi x . b ) Giá trị của phân thức xác định với mọi x ạ - 2004 c ) Giá trị của phân thức xác định với x ạ - z Bài tập 47 / 25 / SBT. a/ ĐK : 2x - 3x2 ạ 0 ị x. ( 2 - 3x ) ạ 0 ị xkh 0 và x ạ b/ ĐK : 8x3 + 12x2 + 6x + 1 ạ 0 ị ( 2x + 1 )3 ạ 0 ị x ạ c/ ĐK : ạ 0 ị ( 4 - 3x )2 ạ 0 ị x ạ d/ ĐK : ạ 0 ị ( x - 2y ).( x + 2y ) ạ 0 ị x ạ ± 2y Bài tập 55 / 59 / Sgk . Giải: a/ ĐK : x2 - 1 ạ 0 ị ( x - 1 ).( x + 1 ) ạ 0 ị x ± 1 b / c / -Với x = 2 , giá trị của phân thức được XĐ, do đó phân thức có giá trị : -Với x = -1 , giá trị của phân thức không XĐ. Vậy bạn Thắng tính sai . -Chỉ có thể tính được giá trị của phân thức đã cho nhờ phân thức rút gọn với những giá trị thoả mãn ĐK . d/ = 5 ; ĐK : x ạ ± 1 ị x + 1 = 5x - 5 ị x = ( TMĐK ) e/ = = 1 + biểu thức là 1 số nguyên Û là 1 số nguyên Û x - 1 ẻ Ư(2) hay x - 1 ẻ x - 1 = -2 ị x = 1 ( Loại ) x - 1 = -1 ị x = 0 ( TMĐK ) x - 1 = 1 ị x = 2 ( TMĐK ) x - 1 = 2 ị x = 3 ( TMĐK ) Vậy x ẻ thì giá trị của biểu thức là 1 số nguyên D. Củng cố. - -GV: Hệ thống các phương pháp giải các dạng BT đã chữa . E. Hướng dẫn về nhà. Ôn tập toán cả kì I , giờ sau kiểm tra toán học kì I ( 90/ ) IV. Rút kinh nghiệm. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Ngày soạn : Tiết : 36 - 37 Kiểm tra toán học kì I ( 90/ ) I/ Mục tiêu. - Qua bài kiểm tra , kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh trong học kì I , từ đó rút ra bài học kinh nghệm cho việc dạy và học của GV và HS - Rèn kĩ năng giải toán , kĩ năng trình bày bài - Giáo dục các em ý thức độc lập , tự giác , tích cực trong học tập II/ Chuẩn bị : –GV : Nghiên cứu soạn giảng , ra đề , biểu điểm , đáp án . -HS : Ôn tập , chuẩn bị giấy kiểm tra . III/Tiến trình : A . ổn định tổ chức B . Kiểm tra : Kiểm tra sự chuẩn bị của HS . C . Bài mới . Đề bài I. Trắc nghiệm : 1. Khoanh tròn câu trả lời đúng : a/ ( x - 1 )2 = 1 - 2x + x2 c/ - ( x - 5 )2 = ( -x + 5)2 b/ ( x + 2 )2 = x2 + 2x + 4 d/ (a - b ) ( b - a ) = (b - a )2 2. a ) Biểu thức x2 – 2x + 1 tại x = -1 có giá trị là : A/ 0 B/ 2 C/ 4 D/ - 4 b ) Phân thức xác định khi A/ x = 0 B/ x = 1 C/ x = -1 D/ x = -2 3. Khoanh tròn câu trả lời đúng : A/ Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành. B/ Tam giác đều là hình có tâm đối xứng. C/ Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân D/ Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật. 4. Khoanh tròn câu trả lời đúng : A/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi. B/ Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nau tại trung điểm của mỗi đường là hình thoi. C/ Hình thoi là tứ giác có tất cả các cạnh bằng nhau. D/ Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông. II. Tự luận : Bài 1: Thực hiện phép tính : Bài 2: Cho phân thức : A/ Tìm điều kiện của x để giá trị phân thức được xác định. B/ Tìm giá trị của x để giá trị phân thức bằng 1 Bài 3 : Tìm số a để đa thức : x3 - 3x2 + 5a + a chia hết cho đa thức x - 2 Bài 4 : Cho hình bình hành ABCD có BC = 2AB và Â = 600. Gọi E; F theo thứ tự là trung điểm của BC và AD a. Tứ giác ECDF là hình gì ? Vì sao? b. Tứ giác ABED là hình gì ? Vì sao? c. Tính số đo của góc AED. Biểu điểm I/Phần trắc nghiệm: ( 4điểm) -Làm đúng , mỗi bài : 1 điểm Chú ý : Trả lời không rõ ràng ( vừa đúng vừa sai ) không cho điểm . II / Phần tự luận (6 điểm) Bài 1: (1 điểm ) Bài 2 : ( 1 điểm ): Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm . Bài 3 : ( 1 điểm ): Bài 4 : ( 3 điểm ) . Mỗi ý đúng cho 1 điểm . D / Củng cố : –GV thu bài , nhận xét giờ kiểm tra E / Hướng dẫn về nhà : Đọc trước bài mới VI / Rút kinh nghiệm :.....................................................................................
Tài liệu đính kèm: