I . MUẽC TIEÂU:
1- Về kiến thức:
- Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức về phân thức đại số, quy đồng mẫu thức các phân thức, phép cộng phân thức đại số, rút gọn phân thức. áp dụng lí thuyết vào bài tập.
- Kiểm tra việc trình bày bài toán thống kê của HS
2- Về kỹ năng:
- Luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức các phân thức, thực hiện phép cộng các phân thức đại số, rút gọn phân thức
3- Về t duy thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra
- Phát triển t duy lôgíc cho HS
II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên: Đề kiểm tra cho HS
Học sinh: Ôn tập và chuẩn bị giấy kiểm tra.
IV- Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: 8A:
2. Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của HS
3. Bài mới: Kiểm tra viết
A- Thiết kế ma trận đề kiểm tra:
Ngày soạn: 28 / 11 Tuần 16 Ngày giảng: ../12 Tiết * kiểm tra ( 1 T ) I . MUẽC TIEÂU: 1- Về kiến thức: - Kiểm tra việc tiếp thu kiến thức về phân thức đại số, quy đồng mẫu thức các phân thức, phép cộng phân thức đại số, rút gọn phân thức. áp dụng lí thuyết vào bài tập. - Kiểm tra việc trình bày bài toán thống kê của HS 2- Về kỹ năng: - Luyện kỹ năng quy đồng mẫu thức các phân thức, thực hiện phép cộng các phân thức đại số, rút gọn phân thức 3- Về tư duy thái độ: - Có thái độ nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra - Phát triển tư duy lôgíc cho HS II- Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên: Đề kiểm tra cho HS Học sinh: Ôn tập và chuẩn bị giấy kiểm tra. IV- Tiến trình dạy học: 1. Tổ chức: 8A: 2. Kiểm tra: GV kiểm tra sự chuẩn bị dụng cụ của HS 3. Bài mới: Kiểm tra viết A- Thiết kế ma trận đề kiểm tra: Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân thức đại số 2 0.5 2 0.5 4 1 Tính chất cơ bản của phân thức 2 0.5 2 0.5 Rút gọn phân thức 2 0,5 1 1 2 3 5 4,5 Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 2 0,5 2 0,5 Phép cộng, các phân thức đại số. 2 0,5 2 3 4 3.5 Tổng cộng 4 1 9 3 4 6.5 17 10 B. Đề bài: I- Phần trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1: Cỏch viết nào dưới đõy khụng phải là phõn thức: a. b. x+3 c. d. x Caõu 2: Hai phaõn thửực vaứ baống nhau khi: a. A.B = C.D b. A.D =B.C c. A.D =B.D d. taỏt caỷ sai Caõu 3: Phaõn thửực baống phaõn thửực naứo dửụựi ủaõy: a. b. c. d. taỏt caỷ ủuựng Caõu 4: Maóu thửực chung cuỷa hai phaõn thửực: , laứ: a. 12x3y2z b. x3yz c. 15 x3z2 d. 2x3z(x+y) Caõu 5: Cho A = ; B =; C =; D = hai phaõn thửực naứo coự cuứng maóu. a. A vaứ C b. A vaứ D c. C vaứ D d. B vaứ D Caõu 6: Keỏt quaỷ cuỷa phộp tớnh: + laứ: a. b. c. d. Caõu 7: Keỏt quaỷ rỳt gọn phõn thức: a. 4 b. 2 c. 2y d. 2x Caõu 8: Keỏt quaỷ của phộp tớnh: + a. 0 b. 1 c. 2 d. 3 Caõu 9: Keỏt quaỷ đổi dấu phõn thức a. b. c. d. Caõu 10: Cho phõn thức = kết quả chỗ trống (.) là : a. 2x b. 3x c. 4x d. 5x Caõu 11: Rỳt gọn phõn thức ta được kết quả là : a. x-1 b. x-2 c. 1 d. 2 Caõu 12: Phõn thức và phõn thức cú mẫu thức chung là : a. x2-1 b. x2-2 c. 2(x+1)(x-1) d. 2(x-1) II/ Tửù luaọn: (7ủiểm) Caõu 1: (3 ủ) Ruựt goùn phaõn thửực: a/ b/ c/ Caõu 2: (3 ủ) Thửùc hieọn caực pheựp tớnh sau: a/ b/ Caõu 3: (1 ủ) Chửựng minh: C. Đáp án và thang điểm: I- Phần trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A B C C A B B D C II- Phần tự luận: ( 7 điểm) Câu Lời giải vắn tắt Điểm 1 Ruựt goùn phaõn thửực: a/ = 2x b/ c/ 1,0 điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 2 Thửùc hieọn caực pheựp tớnh sau: a/ b/ 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 3 Biến đổi vế trái, ta có: VT= Vậy VT= VP => ĐPCM 0,5 điểm 0,5 điểm 4- Củng cố: - Nhận xét giờ kiểm tra - Thu bài về chấm 5. Hướng dẫn về nhà: - Về nhà làm lại bài kiểm tra vào vở bài tập - Đọc trước bài: “Phép trừ các phân thức đại số “
Tài liệu đính kèm: