Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức

Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức

Tuần 1

Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

I/ Mục tiêu cần đạt:

1. Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

2. Kỹ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức

3. Thái độ: Rèn cho hs tính cẩn thận

4. Định hướng phát triển năng lực:

-HS được rèn năng lực hợp tác,năng lực giải quyết vấn đề.

- HS được rèn năng lực tính toán,năng lực vận dụng lí thuyết vào giải toán.

II/ Chuẩn bị của GV & HS

SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6.

III/Tồ chức hoạt động dạy và học:

A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:

 

doc 44 trang Người đăng Mai Thùy Ngày đăng 19/06/2023 Lượt xem 118Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Toán Đại số Lớp 8 - Chương I: Phép nhân và phép chia các đa thức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG I : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA
CÁC ĐA THỨC
Tuần 1	 	
Tiết 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức: Học sinh nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
2. Kỹ năng: Học sinh thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
3. Thái độ: Rèn cho hs tính cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực:
-HS được rèn năng lực hợp tác,năng lực giải quyết vấn đề.
- HS được rèn năng lực tính toán,năng lực vận dụng lí thuyết vào giải toán...
II/ Chuẩn bị của GV & HS
SGK, phấn màu, bảng phụ bài tập 6 trang 6.
III/Tồ chức hoạt động dạy và học:
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
-KTBC: Nhắc lại quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số : xm . xn = ...............
-KTBC: Hãy phát biểu và viết công thức nhân một số với một tổng
a(b + c) = .............
-DVB: Quy tắc trên được thực hiện trên tập hợp các số nguyên. Trên tập hợp các đa thức cũng có các phép toán tương tự như trên và được thể hiện qua bài học “Nhân đơn thức với đa thức”.
GV giới thiệu chương I : Trong chương I chúng ta tiếp tục học về phép nhân và phép chia các đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ, các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử ...
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động của Thầy & Trò
Nội dung chính
Hoạt động 1: Quy tắc
Gv: cho cả lớp làm ?1 để rút ra quy tắc :
Hs: làm
?1 Cho đa thức : 3x2 – 4x + 1 và 5x
 5x .(3x2 – 4x + 1)
 = 5x . 3x2 – 5x.4x + 5x.1
 = 15x3 – 20x2 + 5x
Gv: sửa bài và cho biết ta vừa thực hiện phép nhân đơn thức với đa thức
yc hs rút ra quy tắc
Hs: Cho vài học sinh tự phát biểu quy tắc ? Cho 1 học sinh lập lại quy tắc trong sgk trang 4 để khẳng định lại.
1/ Quy tắc
Muốn nhân một đơn thức với một đa thức ta nhân đơn thức với từng hạng tử của đa thức rồi cộng các tích với nhau.
Vd: sgk
Hoạt động 2 : Áp dụng
Gv: cho hs làm vd sgk
Hs: làm theo
Gv: chia lớp làm 2 nhóm:
Hs: Nhóm 1 làm ví dụ 
Nhóm 2 làm ?2
Gọi một đại diện của mỗi nhóm lên bảng trình bày kết quả của nhóm mình 
Cho nhóm 1 nhận xét bai của nhóm 2 và ngược lại
Gv: cho hs làm ?3
Viết biểu thức tính diện tích hình thang theo x và y
Hs: làm theo hd Gv
Gv: Cho hs áp dụng làm bt1 và bt2
Học sinh làm bài 1, 2 (SGK):
Gv: cho lần lược các hs lên làm
Hs:
Gv: Cho hs làm bt4
Hs: 
Thực chất : Kết quả cuối cùng được đọc lên chính là 10 lần số tuổi của bạn đó. Vì vậy khi đọc kết quả cuối cùng (ví dụ là 130) thì ta chỉ việc bỏ đi một chữ số 0 tận cùng (là 13 tuổi)
2/ Áp dụng
Vd: thực hiện phép nhân:
a/ = 2x3.x2 + 2x3.5x – 2x3.
 =2x5 + 10x4 – x3
b/ S = =
 =8x2 + 4x
Với x = 3m thì : S = 8.32 + 4.3 = 72 + 12 = 84 m2
BT 1/SGK:
BT 2/SGK:
a) = x2 + y2 thay x = -6 và y = 8 vào biểu thức ta được (-6)2 + 82 = 100
BT 4/SGK: Gọi x là số tuổi của bạn : Ta có 
 [2.(x + 5) + 10].5 – 100
 =[(2x + 10) + 10] .5 – 100
 =(2x + 20).5 -100
 =10x + 100 – 100
 =10x
Đây là 10 lần số tuổi của bạn
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
- Quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Bài 3 (SGK): a/ 3x(12x – 4) – 9x (4x – 3) = 30 b/ x(5-2x) + 2x(x-1) = 15
 36x2 – 12x – 36x2 + 27x = 30 5x – 2x2 + 2x2 – 2x =15
 15x = 30 3x = 15
 x = 2 x = 5
Bài 6 (SGK): Dùng bảng phụ
 a
 -a + 2
 -2a
 2a
*
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- Yêu cầu HS nêu lại quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nêu công thức tổng quát.
- Bài 2 Tr 5 SGK:GV yêu cầu HS hoạt động nhóm - Kiểm tra bài làm của một vài nhóm 
Hỏi : Muốn tìm x trong đẳng thức trên trước hết ta phải làm gì ? 
HS . trước hết ta cần rút gọn vế trái 
Hướng dẫn bài 5b (SGK): 
b/ xn-1(x + y) –y(xn-1yn-1) = xn-1.x + xn-1.y – xn-1.y – y.yn-1
 = xn-1+1 + xn-1.y – xn-1.y – y1+n+1 = xn - yn
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
- Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức
-Làm bài tập1,3, 5 (SGK) phần còn lại.
 BT 1, 2, 3 , 4,5 Tr 3 SBT
Tìm hiểu cách nhân (A + B)(C +D) = .
-Chuẩn bị: “ Nhân đa thức với đa thức”
---------------4---------------
Tuần 1 	 
Tiết 2: NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:Học sinh nắm vững và vận dụng tốt quy tắc nhân đa thức với đa thức.
2. Kỹ năng:Học sinh biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác nhau.
3. Thái độ:Rèn cho hs tính cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực:
- HS được rèn năng năng lực giao tiếp,năng lực giải quyết vấn đề.
-HS được rèn năng lực tính toán,năng lực vận dụng lí thuyết vào giải toán...
II/ Chuẩn bị của GV&HS:
 SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
-KTBC: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức.
Sửa bài tập 5 (SGK)
a/ x(x – y) + y(x –y) = x2 – xy + xy – y2
 = x2 – y2
b/ Xem phần hướng dẫn ở tiết 1 
-DVBM:Bổ sung vào công thức: (a + b) . (c + d) = ?
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động 1 : Quy tắc
Hoạt động Thầy & Trò
Nội dung chính
Gv: Cho học sinh cả lớp làm 2 ví dụ sau
Hs: Cho học sinh nhận xét (đúng – sai) Gv: yc hs nêu lại các bước làm
từ đó rút ra quy tắc nhân đa thức với đa thức ta làm ntn?
Hs: phát biểu quy tắc
Gv: yc hs làm ?1:
HS: lên bảng: ?1
hs ở lớp làm theo
a/
Giáo viên ghi nhận xét hai ví dụ trên:
a/ Đa thức có 2 biến
b/ Đa thức có 1 biến
Đối với trường hợp đa thức 1 biến và đã được sắp xếp ta còn có thể trình bày như sau
Học sinh đọc cách làm trong SGK trang 7
1/ Quy tắc
Ví dụ
 a/ (x + y) . (x – y) = x.(x – y) + y(x - y) 
 = x.x – x.y + x.y – y.y
 = x2 – xy + xy – y2
	= x2 – y2
 b/ (x – 2) (6x2 – 5x + 1) 
= x. (6x2 – 5x + 1) – 2(6x2 – 5x + 1)
 = 6x3 – 5x2 + x – 12x2 + 10x – 2
 = 6x3 – 17x2 + 11x – 2
Quy tắc : Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Chú ý : 6x2 – 5x + 1
 x x – 2
 - 12x2 + 10x - 2 
 6x3 - 5x2 + x
 6x3 -17x2 + 11x - 2
Hoạt động 2 : Áp dụng
Gv: Chia lớp thành 2 nhóm làm áp dụng a và b, 
Hs: làm xong nhóm này kiểm tra kết quả của nhóm kia.
Gv: nhận xét và yc hs làm tiếp ?3
Viết công thức tính diện tích hình chữ nhật rồi áp dung tính
Hs: làm bt sau đó hs khác nx kq
2/ Áp dụng
?2: a/ x2 + 3x – 5 ?3: b/ S = D x R
 x x + 3 = (2x + 3y) (2x – 3y)
 3x2 + 9x – 15 = 4x2 – 6xy + 6xy – 9y2
x3+3x2 - 5x = 4x2 – 9y2 
x3+6x2 + 4x – 15 Với x = 2,5 mét ; y = 1 mét
 S = 4.(2,5)2 – 9.12
 = 1 (m2) 
b) (xy – 1)(xy+5) = x2y2 +4xy - 1
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
- Quy tắc nhân đa thức với đa thức.
Làm bài 9 trang 8 : Sử dụng bảng phụ
Yêu cầu học sinh khai triển tích (x – y) (x2 + xy + y2) trước khi tính giá trị
(x – y) (x2 + xy + y2) = x (x2 + xy + y2) –y (x2 + xy + y2)
 = x3 + x2y + xy2 – x2y – xy2 – y3
 = x3 – y3
Giá trị của x, y
Giá trị của biểu thức
(x – y) (x2 + xy + y2)
x = -10 ; y = 2
-1008
x = -1 ; y = 0
-1
x = 2 ; y = -1
9
x = -0,5 ; y = 1,25
(Trường hợp này có thể dùng máy tính bỏ túi)
- 
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
GV: cho HS giải BT 7
GV cho HS hoạt động theo nhóm 
Nửa lớp làm phần a 
Nửa lớp làm phần b 
Sau đó chữa và chốt phương pháp
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Về nhà học bài quy tắc nhân đa thức và xem lại các VD
Làm BT 8 tr 8 SGK và BT 6, 7, 8 Tr4 SBT . 
Chuẩn bị: “ Luyện tập”
---------------4---------------
Tuần 2	
Tiết 3 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng nhân đơn thức, đa thức
3. Thái độ: Rèn cho hs tính cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực:
- HS được rèn năng năng lực giao tiếp, năng lực tư duy sáng tạo.
- HS được rèn năng lực tính toán.
II/Chuẩn bị của GV & HS
 SGK, phấn màu.
 III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
-KTBC:Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức
Sửa bài 8 trang 8
a/ (x2y2 – xy + y) (x – y) = x3y2 – x2y + xy – x2y3 + xy2 – y2
 b/ (x2 – xy + y2) (x + y) = x3 – x2y + xy2 + x2y – xy2 – y3 = x3 + y3
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động Thầy& trò
Nội dung chính
Gv: yc hs lên bảng làm bt 10 sgk
Hs: 3 hs lên bảng
Gv: goi 1 hs làm câu a theo 2 cách 
Gv: Muốn chứng minh giá trị của biểu thức k phụ thuộc vào x ta làm ntn?
Hs: 
Rút gọn biểu thức, nếu kết quả là hằng số ta kết luận giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến
Gv: yc hs nêu cách rút gọn biểu thức sau đó tính giá trị vào
Hs: 
Gv: cho hs hoạt động nhóm 
Hs: 
Gv: kiểm tra vài nhóm
Gv: yc hs nêu công thức của 3 số tự nhiên chẵn liên tiếp
Cho biết hai số chẵn liên tiếp hơn kém nhau mấy đơn vị ?
Gọi số chẵn tự nhiên thứ nhất là a , các số chẵn tự nhiên liên tiếp là gì ?
Hs:
Gv: biểu diễn ba số đó và thực hiện tính
Hs:
Làm bài 10 trang 8
a/ (x2 – 2x + 3) (x – 5) = x3 – 2x2 + 3x – 5x2 + 10x – 15
 = x3 – 7x2 + 13x – 15
b/ (x2 – 2xy + y2) (x – y) 
= x3 – 2x2y + xy2 – x2y + 2xy2 – y3
= x3 – 3x2y + 3xy2 – y3
Làm bài 11 trang 8
 (x – 5) (2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7
= 2x2 + 3x – 10x – 15 – 2x2 + 6x + x + 7
= -8
Sau khi rút gọn biểu thức ta được -8 nên giá trị biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến .
Làm bài 12 trang 8
 (x2 – 5) (x + 3) + (x + 4)(x – x2)
= x3 + 3x2 – 5x -15 + x2 – x3 + 4x – 4x2
= -x -15
Giá trị của biểu thức khi:
a/ x = 0 là -15 ; b/ x = 1 là -16
c/ x = -1 là -14 ; d/ x = 0,15 là -15,15
Làm bài 13 trang 9
 (12x – 5)(4x – 1) + (3x – 7)(1 – 16x) = 81
 48x2 – 12x – 20x + 5 + 3x – 48x2 – 7 + 112x = 81
 83x – 2 = 81
 83x = 83
 x = 1
Làm bài 14 trang 9
Gọi số tự nhiên chẵn thứ nhất là a, vậy các số tự nhiên chẵn tiếp theo là a + 2 ; a + 4 ; 
Tích của hai số sau là: (a + 2) (a + 4)
Tích của hai số đầu là: a (a +2) 
Theo đề bài ta có : (a + 2) (a + 4) – a (a +2) = 192
 a2 + 4a + 2a + 8 – a2 – 2a = 192
 4a = 184
 a = 46
Vậy ba số cần tìm là: 46 ; 48 ; 50
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
- Các bài tập đã giải.
- Nhân đơn thức với đa thức , nhân đa thức với đa thức
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
- GV: Muốn chứng minh giá trị của một biểu thức nào đó không phụ thuộc giá trị của biến ta phải làm như thế nào ?
+ Qua luyện tập ta đã áp dụng kiến thức nhân đơn thức & đa thức với đa thức đó có các dạng biểu thức nào?
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
- Làm các bài 15 Tr 9 SGK và bài 8 , 9 ,10 Tr 4SBT 
Về nhà học bài
Xem trước bài “Những hằng đẳng thức đáng nhớ “
Làm trước BT sau tính: 1. (x +y ) (x +y) =
( a + b ) . ( a - b ) = 
---------------4---------------
Tuần 2	 
Tiết 4	 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
 I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức:Học sinh nắm được các hằng đẳng thức đáng nhớ : bình phương của một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương.
2. Kỹ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp lý.
3. Thái độ: Hs học HĐT cẩn thận
4. Định hướng phát triển năng lực:
- HS được rèn năng lực giải quyết vấn đề,năng lực tự quản . 
- HS được rèn năng lực tính toán,năng lực vận dụng lí thuyết vào giải toán...
II/ Chuẩn bị của GV& HS:
	SGK, phấn màu, bảng phụ bài 18 trang 11.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:
A.HOẠT ĐỘNG KHỞ ... ỹ năng:Học sinh nắm vững thuật toán chia đa thức đã sắp sếp
Hiểu thế nào là phép chia hết , phép chia có dư
3.Thái độ:Hs cẩn thận khi thực hiện phép chia
4. Định hướng phát triển năng lực:
-HS được rèn năng lực hợp tác,năng lực giải quyết vấn đề.
- HS được rèn năng lực tính toán,năng lực vận dụng lí thuyết vào giải toán...
II/ Chuẩn bị GV& HS:
 	SGK, phấn màu.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
-KTBC:
Phát biểu quy tắc chia đa thức A cho đơn thức B
Sửa bài tập 65 trang 29
-DVB:Cho cả lớp thửc hiện phép chia : 962 26 
 78 37
 182
 182
 000
Thuật toán chia đa thức một biến đã sắp xếp tương tự như thuật toán chia các số tự nhiên ở trên.
Hoạt động Thầy&Trò
Nội dung chính
Gv: yc học sinh hãy sắp xếp các đa thức sau theo lũy thừa giảm dần (hoặc tăng dần) của biến, rồi chia
- Chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức bị chia cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia. (x3 : x = x2)
- Nhân x2 với đa thức chia (x – 3) rồi lấy đa thức bị chia trừ đi tích nhận được.
(Hiệu tìm được gọi là đa thức dư thứ nhất). Tiếp tục chia hạng tử bậc cao nhất của đa thức dư thứ nhất cho hạng tử bậc cao nhất của đa thức chia 2x2 : x = 2x
Hs: làm miệng ví dụ SGK trang 29
Sắp xếp hai đa thức và chia như ví dụ 1 ở trên
Gv: có dư = 0 phép chiahết
Gv: Cho học sinh làm ?
Gv: Cho thử lại phép nhân
Hs: làm vào tập
Gv: yc hs làm bt 67/sgk
Hs: nửa lớp làm câu a, nửa làm câu b
a/ x3 - x2 - 7x + 3 = x2 + 2x - 1
b/2x4 - 3x3 -3x2 + 6x - 2 =2 x2 - 3x + 1
1/ Phép chia hết
Ví dụ 1 : chia hai đa thức sau :
(x3 – 7x + 3 – x2) : (x – 3)
 (x3 – x2 – 7x + 3) : (x – 3)
Đặt phép chia :
 x3 – x2 – 7x + 3 x- 3
 x3 – 3x2 x2 + 2x – 1
 2x2 – 7x
 2x2 – 6x
 - x + 3
 - x + 3
 0 dư = 0 phép chiahết 
Ví dụ 2 : Chia hai đa thức sau
(2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3) : (x2 – 4x – 3)
= 2x2 – 5x + 1 
 2x4 – 13x3 + 15x2 + 11x – 3 x2 – 4x – 3
 2x4 – 8x3 – 6x2 2x2 – 5x + 1 
 - 5x3 + 21x2 + 11x – 3 
 - 5x3 + 20x2 + 15x 
 x2 – 4x – 3
 x2 – 4x – 3 
 0
Gv:Cho hs chia 17 3
 2 5
Số bị chia = số chia x thương + số dư
Gv: cho hs làm vd sgk
Hs:
Gv: dư là - 5x + 10 Vậy là phép chia có dư , đTìm dư?
Hs: - 5x + 10 là dư
Gv: Đối với phép chia có dư, số bị chia bằng gì ?
Hs: Số bị chia = số chia x thương + số dư
 A = B . Q + R
Vậy bậc của R so với B như thế nào ?
R bằng bao nhiêu thì ta có phép chia hết .
Học sinh đọc phần Chú ý
2/ Phép chia có dư
 Thực hiện phép tính :
 (5x3 – 3x2 + 7) : (x2 + 1)
 5x3 – 3x2 + 7 x2 + 1
 5x3 + 5x 5x + 3
 - 3x2 – 5x + 7
 - 3x2 - 3 
 - 5x + 10
Ta có : 
5x3 – 3x2 + 7 = (x2 + 1) (5x – 3) – 5x + 10
Chú ý : SGK trang 31
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Chữa bài 67/tr31 a) ( x3 - x2- 7x + 3 ) : (x – 3 ) = x2 + 2x – 1 
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Làm bài tập 68 trang 34
a/ (x2 + 2xy + y2 ) : ( x + y ) = ( x + y)2 : ( x + y ) = ( x + y )
b/ (125x3  + 1 ) : ( 5x + 1) = (5x + 1)( 25x2 - 5x + 1 ) : (5x + 1) = ( 25x2 - 5x + 1 )
c/ (x2 - 2xy + y2 ) : (y - x ) = ( y - x)2 : (y - x) = (y - x)
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Làm lại ví dụ
Làm bài 69, 70, 71 , 72 trang 31, 32
Học bài cách chia đa thức
Chuẩn bị phần "luyện tập"
---------------4---------------
Tuần 10:	 
Tiết 19:	 LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu cần đạt:
1.Kiến thức: Quy tắc chia đa thức cho đa thức
2.Kỹ năng: -Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp
-Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức
3.Thái độ: Hs cẩn thận khi thực hiện phép chia
4. Định hướng phát triển năng lực:
-HS được rèn năng lực hợp tác,năng lực giải quyết vấn đề.
- HS được rèn năng lực tính toán,năng lực vận dụng lí thuyết vào giải toán...
II/ Chuẩn bị GV& HS :
SGK, phấn màu.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
-KTBC:
Bài tập 72 trang 32
 	(2x4 + 33 – 3x2 + 5x – 2) : (x2 – x + 1) = 2x2 + 3x – 2
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động Thầy&Trò
Nội dung chính
Gv:Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức
Cho 2 học sinh lên bảng làm bài 70 trang 32
Hs: 
Gv: cho biết một đa thức A chia hết cho đơn thức B khi nào?
Hs: trả lời và làm bài tập 72/ sgk
Gv: cho hs HĐ nhóm 
Chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 câu, các nhóm cử đại diện phát vấn nhau
Hs: cử đại diện nhóm làm
Gv: làm thế nào tìm số a? 
Hs: s
nghe Gv hd và làm bài
Bài 70 trang 32
a/ 
b/ (15x3y2 – 6x2y – 3x2y2) : 6x2y
 = 
Bài 71 trang 32
a/ Có b/ Có A = x2 - 2x + 1 = ( 1 - x ) 2
 B = 1 - x
Bài 73 trang 32 
a/ 
b/ 
c/ 
d/ 
Bài 74 trang 32
 2x3 – 3x2 + x + a x + 2 
 2x3 + 4x2 2x2 – 7x + 15 
 - 7x2 + x
 -7x2 -14x
 15x + a
 15x + 30
 a - 30 
 a = 30
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
	Các bài tập đã giải.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG: 
	Các bài tập đã giải.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
-Về soạn 5 câu hỏi ôn tập chương I
Chuẩn bị các bài tập từ bài 75 đến bài 78 trang 33
Học bài: lưu ý 7 HĐT
Chuẩn bị: “ Ôn tập chương I và kiểm tra trắc nghiệm 5 phút”
---------------4---------------
Tuần 10:	
Tiết 20: ÔN TẬP CHƯƠNG I
I/ Mục tiêu cần đạt:
Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
Kỹ năng: -Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương 
Thái độ: Hs ôn tập cẩn thận các kiến thức của chương
Định hướng phát triển năng lực:
-HS được rèn năng lực hợp tác,năng lực giải quyết vấn đề.
- HS được rèn năng lực tính toán,năng lực vận dụng lí thuyết vào giải toán...
II/ Chuẩn bị GV& HS:
SGK , phấn màu, bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
-KTBC:
Cho một vài em lần lượt lên bốc 5 câu lý thuyết và trả lời, cả lớp cùng nhận xét góp ý
Giáo viên phát bài kiểm tra trắc nghiệm làm trong 5 phút (SGV trang 39 - 40)
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động Thầy& Trò
Nội dung chính
Gv: phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức?
Hs PB làm BT 75sgk. Đây là dạng nhân đơn thức với đa thức
Gv: phát biểu quy tắc nhân đa thức với đa thức?
Hs: PB làm BT 76sgk
Đây là dạng nhân đa thức với đa thức
Gv: 
Thu gọn rồi mới tính giá trị, lưu ý áp dụng HĐT
Hs: 2 hs lên bảng 
Gv: Yêu cầu học sinh nhận dạng HĐT
 khai triển rồi mới thu gọn biểu thức. Lưu ý khi bỏ ngoặc đằng trước có dấu trừ
Hs: 2 hs lên bảng
 Gv: lưu ý hs nhắc lại 7 HĐT 
Hs: 
Bài 75 trang 33
a/ 5x2(3x2 – 7x + 2) = 15x4 – 35x3 + 10x2
b/ 3xy(2x2y – 3xy + y2) = 6x3y2 – 9x2y2 + 3xy3
Bài 76 trang 33
a/ (2x2 – 3x)(5x2 – 2x + 1) 5x2 – 2x + 1
 2x2 – 3x
 -15x3 + 6x2 – 3x 
 10x4 – 4x3 + 2x2 
 10x4 – 19x3 + 8x2 – 3x
b/ (x – 2y)(3xy + 5y2 + x) 
 = 3x2y + 5xy2 + x2 – 6xy2 – 10y3 – 2xy
 = 3x2y – xy2 + x2 - 10y3 – 2xy 
Bài 77 trang 33
a/ M = x2 + 4y2 – 4xy = (x2 – 4xy + 4y2) = (x – 2y)2
với x = -1 ; y = 2 . Ta được :
M = (1 – 2.2)2 = (-1 -4)2 = (-5)2 = 25
b/ N = 8x3 – 12x2y + 6xy2 – y3 = (2x – y)3
Với x = -1; y = 2. Ta được :
N = (2.(-1) – 2 )3 = (- 4)3 = -64 
Bài 78 trang 33
a/ (x + 2) (x – 2) – (x – 3)(x + 1)
 = x2 – 4 – (x2 + x – 3x – 3)
 = x2 – 4 – x2 – x + 3x + 3
 = 2x – 1
b/ (2x + 1)2 + (3x – 1)2 + 2(2x + 1)(3x – 1)
= 4x2 + 4x + 1 + 9x2 – 6x + 1 + 2(6x2 – 2x + 3x – 1)
= 4x2 + 4x + 1 + 9x2 – 6x + 1 + 12x2 – 4x + 6x – 2
= 25x2
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
- Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Các bài tập đã giải.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Học ôn lại lý thuyết, các PP PT ĐT TNT, Phép chia đa thức
Làm lại các bài tập sai, làm Bt 79, 80, 81
Chuẩn bị : " Ôn tập tiếp theo"
---------------4---------------
Tuần 11:	 
Tiết 21: ÔN TẬP CHƯƠNG I (tt)
I/ Mục tiêu cần đạt:
1.Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản trong chương I
2.Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải các loại bài tập cơ bản trong chương 
3. Thái độ: Hs ôn tập cẩn thận các kiến thức của chương
4. Định hướng phát triển năng lực:
-HS được rèn năng lực hợp tác,năng lực giải quyết vấn đề.
- HS được rèn năng lực tính toán,năng lực vận dụng lí thuyết vào giải toán...
II/ Chuẩn bị GV& HS:
SGK , phấn màu, bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
-KTBC
	Các kiến thức cơ bản của chương I.
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
Hoạt động GV & HS
Nội dung
Gv: yc hs viết lại 7 HĐT
yc hs nêu lại các PP PTĐT
Hs: 
Cho học sinh nhận xét và nêu ra được nhân tử chung.
Hoặc phối hợp những phương pháp nào để giải
Gv: cho hs HĐ nhóm
3 nhóm mỗi nhóm làm 1 câu
Hs: cử đại diện nhóm lên làm
và nx kq của nhóm khác
Gv: gọi 3 hs lên làm tính chia
Hs:
Gv: gợi ý hs PT đa thức bị chia TNT câu c/ rồi thực hiện chia
Hs: 
Gv: gợi ý hs PT VT TNT rồi xét một tích bằng 0 khi nào?
Hs: 2 hs lên bảng làm bt
Gv: có nx gì ở vế trái? Làm thế nào để CM đẳng thức
Hs : 
Gv: 
lưu ý học sinh :
Bình phương của một số x bất kỳ luôn luôn lớn hơn hay bằng 0 
Bài 79 trang 33
a/ x2 – 4 + (x – 2)2 = (x – 2)(x + 2) + (x – 2)(x – 2)
 = (x – 2)(x + 2 + x – 2)
 = (x – 2) . 2x = 2x(x – 2)
b/ x3 – 2x2 + x – xy2 = x(x2 – 2x + 1 – y2)
 = x[(x2 – 2x + 1) – y2)]
 = x[(x – 1)2 – y2]
 = x(x – 1 – y)(x – 1 + y)
c/ x3 – 4x2 – 12x + 27 = (x3 + 27) – (4x2 + 12x)
 = (x + 3)(x2 – 3x + 9) – 4x(x + 3)
 = (x + 3) (x2 – 3x + 9 – 4x)
 = (x + 3) (x2 – 7x + 9)
Bài 80 trang 33
 a/ (6x3 – 7x2 – x + 2) : (2x + 1) = 3x2 – 5x + 2
 b/ (x4 – x3 + x2 + 3x) : ( x2 – 2x + 3) = x2 + x
 c/ ( x2 – y2 + 6x + 9) : (x + y + 3) 
Bài 81 trang 33 : Tìm x
a/ x(x2 – 4) = 0
 x(x + 2)(x – 2) = 0 
b/ (x + 2)2 – (x – 2)(x + 2) = 0
 (x + 2)[(x + 2) – (x – 2)]= 0
 (x + 2)(x + 2 – x + 2) = 0
 4 (x + 2) = 0
 x = -2
Bài 82 trang 33
a/ x2 – 2xy + y2 + 1 = (x2 – 2xy + y2) + 1
 = (x – y)2 + 1
 Vì (x – y)2 0 với mọi x, y
 Nên x2 – 2xy + y2 + 1 > 0 với mọi x, y
b/ x – x2 – 1 = - (x2 – x + 1)
 = - (x2 – x + 
 = - (x2 – x + 
 = - (x -
Do (x - với mọi x. Vậy x – x2 – 1 < 0 với mọi x
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP:
Các kiến thức cơ bản của chương I.
D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG
Các bài tập đã giải.
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
Xem lại lí thuyết của chương vàcác dạng bài tập đã sữa
Chuẩn bị kiểm tra 1 tiết chương I
---------------4---------------
Tuần 11	 	 	 
Tiết 22:	 KIỂM TRA 1 TIẾT
I/ Mục tiêu cần đạt:
1. Kiến thức: Củng cố kiến thức của chương I
2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán trên đa thức
Rèn kĩ năng PTĐTTNT và nhận dạng HĐT
3.Thái độ: Hs làm bài cẩn thận
4.Định hướng phát triển năng lực:
-HS được rèn năng lực giải quyết vấn đề.
- HS được rèn năng lực tính toán,năng lực vận dụng lí thuyết vào giải toán...
II/ Chuẩn bị GV& HS:
GV: soạn đề, Ra Biểu điểm đáp án
HS: Ôn tập theo sự dặn dò của GV
III/ Tổ chức hoạt động dạy và học:
A.HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:
B. HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC:
C. HOẠT ĐỘNG LUYỆN TẬP - D. HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG 
Phát bài KT
Hs làm bài
E. HOẠT ĐỘNG TÌM TÒI, MỞ RỘNG
 - Chuẩn bị và xem bài “ Phân thức đại số”
Nắm được định nghĩa :-phân thức đại số
	- Thế nào là 2 phân thức bằng nhau

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_mon_toan_dai_so_lop_8_chuong_i_phep_nhan_va_phep_chi.doc