Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 - Lê Trần Kiên

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 - Lê Trần Kiên

I/ MỤC TIÊU:

- Học sinh nắm chắc và vận dụng hợp lý quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

- Thực hiện thành thạo quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.

- Tạo tiền đề để học các phép toán về phân thức.

II/ CHUẨN BỊ:

- Bảng phụ

III/ TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:

1) Ổn định tổ chức:

2) Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra 15 phút

*Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:

 a) và b) và

3) Bài mới:

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 - Lê Trần Kiên", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần: 14
Tiết: 27
Ngày soạn: 
Luyện tập
I/ Mục tiêu:
Học sinh nắm chắc và vận dụng hợp lý quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Thực hiện thành thạo quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
Tạo tiền đề để học các phép toán về phân thức.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:	Kiểm tra 15 phút
*Quy đồng mẫu thức các phân thức sau:
	a) và 	b) và 
Bài mới:
*HĐ1: Chữa BT 18 (SGK/t1/43):
? Thực hiện quy đồng mẫu thức hai phân thức đã cho và chỉ rõ từng bước làm?
 Giáo viên theo dõi học sinh làm bài, giúp đỡ, hướng dẫn các học sinh còn lúng túng.
 Giáo viên nhận xét, sửa chữa những chỗ sai của học sinh.
? Trong quá trình quy đồng mẫu thức nhiều phân thức, ta cần chú ý điều gì?
*HĐ2: Chữa BT19 (SGK/t1/43):
 Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm
? Phân dạng của 3 ý trong BT19?
a) Các mẫu thức không có nhân tử chung ị MTC là tích các mẫu thức riêng
b) Mẫu thức của phân thức này chia hết cho mẫu thức của phân thức kia ị MTC là mẫu thức của phân thức “ban đầu”
c) Các mẫu thức có nhân tử chung và riêng ị MTC được chọn bình thường
2 học sinh lên bảng trình bày (đã cho về nhà ở tiết trước)
Lớp làm nháp hoặc theo dõi bạn làm trên bảng
Học sinh nhận xét bài làm của bạn.
“Nên rút gọn các phân thức trước khi quy đồng (nếu có thể)”
Bảng phụ
Hoạt động nhóm
b) x2 + 1 và 
MTC: x2 – 1
x2 + 1 = 
	= 
c) 
và 
MTC: y(x – y)3
	 = 
 = 
1) BT18 (SGK/t1/43)
 Quy đồng mẫu thức hai phân thức:
a) và 
+ Tìm MTC:
NTP
 2x – 4 
= 2(x – 2)
 x2 – 4 
= (x + 2)(x – 2)
x + 2
2
MTC: 2(x + 2)(x – 2)
+ Quy đồng mẫu thức:
 = 
	 = 
 = 
	 = 
b) và 
+ Tìm MTC:
NTP
x2 + 4x + 4
= (x + 2)2
3x + 6
= 3(x + 2)
3
x + 2
MTC: 3(x + 2)2 
+ Quy đồng mẫu thức:
 = 
	 = 
 = 
	 = 
2) BT19 (SGK/t1/43)
 Quy đồng mẫu thức các phân thức:
a) và 
MTC: x(x + 2)(x – 2)
	= x(x2 – 4)
 = 
 = 
Củng cố:
- Củng cố từng phần theo tiến trình lên lớp.
Hướng dẫn về nhà:
Xem lại các BT đã chữa, làm BT20 (SGK/t1/44); BT 16 (SBT/t1/18)
Đọc trước bài mới.
IV/ Rút kinh nghiệm:
Tiết: 28
Ngày soạn: 
Đ1. Phép cộng các phân thức đại số
I/ Mục tiêu:
Học sinh nắm được quy tắc cộng các phân thức đại số.
Trình bày quá trình thực hiện phép cộng phân thức khoa học, hợp lý.
áp dụng tính chất của phép cộng để tính toán hợp lý.
II/ Chuẩn bị:
Bảng phụ
III/ Tiến trình lên lớp:
ổn định tổ chức:
Kiểm tra bài cũ:
? Phát biểu quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức?
*áp dụng: Quy đồng mẫu các phân thức: và 
Bài mới:
*HĐ1: Tìm hiểu phép cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
? Phát biểu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số?
? Tương tự, ta có quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức như thế nào?
? Sau khi thu được kết quả, ta cần làm gì?
*Củng cố: ?1
? Thực hiện phép cộng ?
*HĐ2: Tìm hiểu phép cộng hai phân thức không cùng mẫu thức:
? Làm ?2?!
? Tương tự phép cộng hai phân số không cùng mẫu, muốn công hai phân thức có mẫu thức khác nhau, ta làm như thế nào?
 Giáo viên hướng dẫn học sinh trình bày phép cộng thông qua ví dụ.
*Củng cố: ?3
GV: Bài toán có thể phát biểu như sau: CMR giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào y
(với y ≠ 0; y ≠ 6)
*HĐ3: Nhắc lại các tính chất của phép cộng:
 Giáo viên nêu lại các tính chất của phép cộng được áp dụng cho phép cộng hai phân thức
*áp dụng: ?4
Học sinh trả lời
Học sinh phát biểu quy tắc cộng hai phân thức cùng mẫu thức.
“Rút gọn phân thức tổng”
?1
= 
= 
Học sinh quan sát kết quả quy đồng mẫu thức ở phần kiểm tra bài cũ!
Học sinh trả lời quy tắc
Học sinh theo dõi giáo viên trình bày ví dụ
?3 Hoạt động nhóm
= 
= = 
?4
+ 
= 
+ 
= + 
= + 
= 	= 1
1) Cộng hai phân thức cùng mẫu thức:
a) Quy tắc: (SGK/t1/44)
b) Ví dụ:
= 
= 	= 
2) Cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau:
a) Quy tắc: (SGK/t1/45)
b) Ví dụ:
= 
= 
= 
= = 
*Chú ý: (SGK/t1/45)
Tính chất của phép cộng
Củng cố:
? Phát biểu lại quy tắc cộng hai phân thức không cùng mẫu thức?
Hướng dẫn về nhà:
Học bài, làm BT 21_24 (SGK/t1/46)
BT 17_20 (SBT/t1/19)
IV/ Rút kinh nghiệm:
	Ký duyệt:

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_14_le_tran_kien.doc