Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Liên hệ giữ thứ tự và phép cộng - Nguyễn Văn Lãnh

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Liên hệ giữ thứ tự và phép cộng - Nguyễn Văn Lãnh

I. Mục tiêu bài dạy.

+ HS nắm đợc khái niệm bất đẳng thức, nhận biết đợc vế trái và vế phải của một bất đẳng thức.

+ HS nắm đợc tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (khi cộng hai vế của 1 bất đẳng thức với cùng một số thì đợc một bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức đã cho).

+ HS đợc rèn cách chứng minh bất đẳng thức bằng cách tính giá trị của mỗi vế bất đẳng thức. Rèn tính cẩn thận chính xác khi trình bày.

* Trọng tâm: Chứng minh bất đẳng thức và tính chất của bất đẳng thức.

II. chuẩn bị của GV và HS.

GV: + Bảng phụ, phấn màu

HS: + Chủan bị bài cũ, bảng nhóm.

III. Các hoạt động dạy học.

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 56: Liên hệ giữ thứ tự và phép cộng - Nguyễn Văn Lãnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn : 23/02/2013
Ngày dạy : 26/02/2013
Tiết 56: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
========–&—========
I. Mục tiêu bài dạy.
+ HS nắm được khái niệm bất đẳng thức, nhận biết được vế trái và vế phải của một bất đẳng thức.
+ HS nắm được tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (khi cộng hai vế của 1 bất đẳng thức với cùng một số thì được một bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức đã cho). 
+ HS được rèn cách chứng minh bất đẳng thức bằng cách tính giá trị của mỗi vế bất đẳng thức. Rèn tính cẩn thận chính xác khi trình bày.
* Trọng tâm: Chứng minh bất đẳng thức và tính chất của bất đẳng thức.
II. chuẩn bị của GV và HS. 
GV: + Bảng phụ, phấn màu
HS: + Chủan bị bài cũ, bảng nhóm. 
III. Các hoạt động dạy học.
Hoạt động 1: Nhắc lại thứ tự trên tập hợp số
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV giới thiệu như trong SGK: cho hai số a và b là số thực thì có thể xảy ra những trường hợp nào?
+ GV giới thiệu các ký hiệu: >, <, yêu cầu HS đọc các ký hiệu đó.
+ GV c hS làm ?1 vào vở:
? So sánh với số 0 (với x bất kì)
ị GV giới thiệu kí hiệu ³
? So sánh với 0 rồi giới thiệu kí hiệu ≤
10 phút
* Với hai số a và b thuộc R thì chỉ có thể xảy ra 1 trong 3 trường hợp sau:
a > b; a < b; a = b
+ HS đọc đề bài và quan sát trục số:
Ta thấy < 3 vì 3 = mà 
+ HS làm vào vở ?1:
a) điền dấu <
b) điền dấu >
c) điền dấu = 
+ HS: ta có ³ 0 (với mọi x)
Ngược lại ta có: ≤ 0 (với mọi x) 
Hoạt động 3: bất đẳng thức 
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV giới thiệu hệ thức a b; a ≤ b; a ³ b là các bất đẳng thức
+ GV yêu cầu HS chỉ ra vế trái và vế phải của mỗi bất đẳng thức thông qua các ví dụ.
+ GV chú ý: một bất đẳng thức có thể đúng, có thể sai (nhưng chủ yếu là bất đẳng thức đúng)
10 phút
+ HS nghe trình bày.
+ HS lấy ví dụ: 
a + 2 > a
2 < 1,5 v..vv
+ HS chỉ rõ vế trái, vế phải.
Hoạt động 4: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV viết bất đẳng thức liên hệ giữa (4) và (2)
? Khi cộng 3 vào hai vế của bất đẳng thức thì ta được bất đẳng thức mới nào?
? Để bất đẳng thức đúng thì dấu của nó và dấu của bất đẳng thức ban đầu phải như thế nào?
+ GV đưa ra hình vẽ (SGKTrang36) lên bảng phụ, sau đó GV dẫn dắt và giới thiệu hai bất đẳng thức cùng chiều
5
4
3
2
1
0
3
2
1
4
2 + 3
4+3
4
3
2
1
0
1
2
3
4
5
+ GV cho HS làm ?2:
GV nhấn mạnh tính chất của thứ tự và phép cộng để HS nắm rõ nội dung tính chất này.
+ GV cho HS phát biểu thành lới tính chất vừa được nêu ra.
+ GV cho HS nghiên cứu VD2 rối cho hS làm ?3 và ?4
+ GV giới thiệu tính chất tương tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức.
13 phút
+ HS: ta có 4 < 2
 4 + 3 < 2 + 3
(do 1 < 5)
+ HS phát biểu tính chất tổng quát:
Khi cộng cả hai vế của một bất đẳng thức với cùng một số thif ta được một bất đẳng thức cùng chiều với bất đẳng thức ban đầu.
TQ: nếu a < b thì a + m < b + m
 Nếu a > b thì a + m > b + m
+ HS làm ?2:
a) 7 < 1
b) 4 < 2
c) 4 + c < 2 + c
+ HS làm ?3: So sánh 2004 + (777)
 và 2005 + (777) mà không cần tính giá trị của từng biểu thức.
HS: ta có (2004) > (2005)
ị 2004 + (777) >(2005) + (777)
(theo tính chất cộng của bất đẳng thức)
+ HS làm ?4: Dựa vào thứ tự của và 3 hãy so sánh + 2 và 5.
HS: ta có < 3 (vì < = 3)
ị + 2 < 3 + 2
(theo tính chất cộng của bất đẳng thức)
 Hay + 2 < 5
Hoạt động 5: Luyện tập Củng cố
Hoạt động của GV
TG
Hoạt động của HS
+ GV cho HS làm các BT1, 2, 3, 4 trong SGK (vì tiết sau không có giờ luyện tập)
+ BT1: Muốn kiểm tra khảng định đó đúng hay sai ta phải làm như thế nào?
+ GV giúp HS giải thích câu d) + 1 ³ 1 là đúng vì ta đã biết ³ 0 
ị + 1 ³ 0 + 1 (tính chất cộng)
Hay: + 1 ³ 1 là đúng
+ BT2: GV hướng dẫn hãy dựa vào tính chất cộng để so sánh hai biểu thức của bài toán:
+ BT3: GV hướng dẫn tương tự như BT 3.
(Muốn làm mất các số tự do ở hai vế ta hãy cộng với số đối của nó)
13 phút
+ HS làm BT1:
Các khẳng định sau đúng hay sai?
a) (2) + 3 ³ 2 b) 6 ≤ 2.(3)
c) 4 + (8) < 15 + (8) d) + 1 ³ 1
Kết luận: a) sai b) sai d) đúng; d) đúng
+ HS làm BT2: Cho a < b hãy so sánh 
a) a + 1 và b + 1
Ta có a < b (GT) ị a + 1 < b + 1
 (cộng 1 vào hai vế của bất đẳng thức; theo tính chất cộng của bất đẳng thức)
b) a 2 và b 2
Ta có a < b (GT) ị a + (2) < b + (2)
(cộng 2 vào hai vế của bất đẳng thức, theo tính chất cộng của bất đẳng thức)
Hay a 2 < b 2
+ HS làm BT4: Vận tốc tối đa là 20km/h điều đó có nghĩa là chọn a sao cho: a ≤ 20
IV. Hướng dẫn học tại nhà.
+ Nắm vững các nội dung đã học trong tiết học này.
+ BTVN: Chuẩn bị và hoàn thành các BT còn lại trong SGK và SBT.
+ Chuẩn bị cho tiết sau: Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_56_lien_he_giu_thu_tu_va_phep_cong.doc