Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 (Bản đẹp)

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 (Bản đẹp)

I/ Mục tiêu.

ã Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức .

ã HS biết cách tìm MTC , NTP và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo .

II/ Chuẩn bị.

 *GV : - *GV : - Nghiên cứu soạn giảng.

 * HS : - học bài và làm bài tập .

III/ Tiến trình lên lớp.

A.Ổn định tổ chức .

B. Kiểm tra bài cũ.

-HS :1 -?Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ?

 -Chữa BT 14b / 43/ Sgk

-HS :2 -?Chữa Bt 16 b/ 43/ Sgk

-GV : Lưu ý HS : Khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn ( BT 16 b / 43 / Sgk )

C.Bài mới.

 

doc 7 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 290Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 14 (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Ngày soạn :
Tiết 27
Luyện tập
 I/ Mục tiêu.
Củng cố cho HS các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức .
HS biết cách tìm MTC , NTP và quy đồng mẫu thức các phân thức thành thạo .
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : - *GV : - Nghiên cứu soạn giảng.
 * HS : - học bài và làm bài tập .
III/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức . 
B. Kiểm tra bài cũ. 
-HS :1	-?Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức ta làm như thế nào ?
 -Chữa BT 14b / 43/ Sgk 
-HS :2	-?Chữa Bt 16 b/ 43/ Sgk
ị-GV : Lưu ý HS : Khi cần thiết có thể áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn ( BT 16 b / 43 / Sgk ) 
C.Bài mới. 
Hoạt động của thày và trò 
Nội dung
-GV: gọi 2 HS lên bảng trình bày bài làm .
-? MTC = ?
-? NTP = ?
-? QĐ = ?
-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
-GV nhận xét , rút kinh nghiệm
-? MTC = ?
-? NTP = ?
-? QĐ = ?
-GV: gọi HS lên bảng trình bày bài làm 
-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
-GV nhận xét , rút kinh nghiệm 
-? Để tìm MTC trước hết ta phải làm như thế nào ?
-? áp dụng quy tắc đổi dấu như thế nào
-? MTC = ? 
-? NTP = ?
ị -? QĐ =?
-GV : Lưu ý cho Hs áp dụng quy tắc đổi dấu để tìm MTC thuận lợi hơn .
 -GV: gọi HS lên bảng trình bày bài làm 
-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
-GV nhận xét , rút kinh nghiệm 
-? MTC của 2 phân thức là biểu thức nào 
-?Vì sao .
-GV: gọi HS lên bảng quy đồng mẫu thức 2 phân thức trên
-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung
-GV nhận xét , rút kinh nghiệm 
-?Không dùng cách phân tích mẫu thức thành nhân tử , làm thế nào để chứng tỏ có thể quy đồng mẫu thức 2 phân thức đã cho với MTC : x3 + 5x2 – 4x – 20 
( Ta phải chứng tỏ nó chia hết cho mẫu thức của từng phân thức )
-? Thực hiện phép chia 
x3 + 5x2 – 4x – 20 cho mẫu thức của từng phân thức 
ị -GV : Sau khi HS thực hiện xong , -GV nhắc lại trong phép chia hết , đa thức bị chia = đa thức chia nhân với thương 
-?Quy đồng mẫu thức 2 phân thức trên 
Bài tập :18 / 43 / SGK:
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a/ 
ị 
MTC : 2.( x – 2 ).( x + 2 )
NTP : ; 
ị 
b/ 
ị 
MTC : 3.( x + 2 )2
NTP : ; 
ị 
Bài tập :14 / 18 / SBT 
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
c / 
MTC : x3 – 1 = ( x – 1 ).( x2 + x + 1 )
NTP : ; ; 
ị ; ; 
d / 
ị 
MTC : 10 x.( x - 2y ).( x + 2y ) 
 = 10x .( x2 – 4y2 )
NTP : ; 
 ; 
ị ; 
 và 
Bài tập :19 / 43 / Sgk .
Quy đồng mẫu thức các phân thức sau :
a/ 
ị 
 - MTC : x .( 2 – x ).(2 + x )
NTP : ; 
ị 
b/ x2 + 1 và 
-MTC : x2 – 1
-NTP : ; 
ị và 
Bài tập :20/ 44 / sgk 
 Giải :
-Vì : x3 + 5x2 – 4x – 20 chia hết cho tất cả các mẫu thức của từng phân thức đã cho , 
Nên ta có rhể quy đồng mẫu thức của 2 phân thức đã cho 
 với MTC : x3 + 5x2 – 4x – 20
ị NTP : ; 
ị 
 và 
D. Củng cố. 
? Nhắc lại cách tìm MTC của nhiều phân thức
? Nhắc lại 3 bước quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức.
E. Hướng dẫn về nhà. Làm bài tập : 14 đ 16 / SBT / 18 .Đọc trước bài mới .
IV. Rút kinh nghiệm.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn :
Tiết 28
Phép công các phân thức đại số 
I/ Mục tiêu.
HS nắm vững và vận dụng được quy tắc công các phân thức đại số 
Biết cách trình bày quá trình thực hiện 1 phép tính cộng :
Tìm MTC :
Viết 1 dãy biểu thức bằng nhau theo thứ tự :
+ Tổng đã cho 
+ Tổng đã cho với mẫu đã được phân tích thành nhân tử .
+ Tổng các phân thức đã quy đồng mẫu thức .
+ Cộng các tử thức , giữ nguyên mẫu thức 
+ Rút gọn ( Nếu có thể ).
HS biết nhận xét để coá thể áp dụng Tính chất giao hoán , kết hợp của phép cộng làm cho việc thực hiện phép tình được đơn giản hơn .
II/ Chuẩn bị. 
 *GV : - Nghiên cứu soạn giảng.
 * HS : - Học bài và làm bài tập .
 II/ Tiến trình lên lớp.
A.ổn định tổ chức . 
B. Kiểm tra bài cũ. - ? Nêu cách tìm MTC :
	 - ? Nêu cách quy đồng mẫu thức nhiều phân thức 
C.Bài mới. 
Hoạt động của thày và trò 
Nội dung
-?Nêu quy tắc cộng 2 phân số có cùng mẫu số .
-? Lấy VD minh hoạ .
ị Để cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức ta cũng làm tương tự như cộng 2 phân số có cùng mẫusố .
-? Hãy nêu quy tắc cộng 2 phân thức có cùng mẫu thức
ị quy tắc ( Sgk / 44 )
-HS : Đọc quy tắc ( Sgk / 44 )
-GVcho HS tự nghiên cứu VD1(Sgk/ 44)
-? Thảo luận -?1 ( Sgk / 44 )
 -GV: gọi HS lên bảng trình bày bài làm 
 -GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
 -GV nhận xét , rút kinh nghiệm 
-?Nêu quy tắc cộng 2 phân số không cùng mẫu số .
-? Lấy VD minh hoạ .
ị Để cộng 2 phân thức không cùng mẫu thức ta cũng làm tương tự như cộng 2 phân số không cùng mẫusố .
-? Hãy nêu quy tắc cộng 2 phân thức không cùng mẫu thức
ị quy tắc ( Sgk / 45 )
-HS : Đọc quy tắc ( Sgk / 45 )
-? Thảo luận -?2 ( Sgk / 45 )
 -GV: gọi HS lên bảng trình bày bài làm 
-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
 -GV nhận xét , chú ý cho HS : Rút gọn đến kết quả cuối cùng và đưa ra khái niệm tổng của 2 phân thức 
-GVcho HS tự nghiên cứu VD2 (Sgk / 45)
-? Thảo luận -?3 ( SGK / 45 )
-GV: gọi HS lên bảng trình bày bài làm 
-GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
-GV nhận xét , rút kinh nghiệm 
-? áp dụng quy tắc trên thực hiện phép cộng sau :
a/ ( = ...=
b / 
( =....= 
 == 
ị -GV :Chú ý Hs ở câu b , để rút gọn đến kết quả cuối cùng cần đổi dấu tử hoặc mẫu thức của phân thức tổng .
-?Nhắc lại Tính chất cơ bản của phép cộng các phân số 
ị -? Tương tự hãy nêu Tính chất của phép cộng các phân thức.
ị Chú ý ( Sgk / 45 ).
-? áp dụng các Tính chất trên , thực hiện theo nội dung -?4
-? Để tình tổng 3 phân thức trong -?4 , ta làm như thế nào cho nhanh ?
-GV: gọi HS lên bảng trình bày bài làm 
 -GV: gọi HS nhận xét , bổ sung .
-GV nhận xét , rút kinh nghiệm 
D. Củng cố. - 
-? Nhắc lại quy tắc cộng 2 phân thức cùng và không cùng mẫu 
-? Làm bài tập 22 / 46 / Sgk .
-GV : Gọi 2 HS lên bảng làm 
-Gọi HS nhận xét , bổ sung .
ị -GV : Lưu ý HS : >.
1 / Cộng 2 phân thức cùng mẫu .
*Quy tắc: ( Sgk / 44 )
Ví dụ 1: (Sgk / 44 )
 -?1: (Sgk / 44 ) 
2 / Cộng 2 phân thức có mẫu thức khác nhau .
*Quy tắc: ( Sgk / 45 )
-?2: (Sgk / 45 )
-Ví dụ 2: (Sgk / 45 )
-?3: (Sgk / 45 )
*Chú ý : ( Sgk / 45 ).
-?4: (Sgk / 45 ).
Bài tập :22 / 46 / Sgk : áp dụng quy tắc đổi dấu để các phân thức có cùng mẫu rồi làm tính cộng phâ thức :
a/
 =
 = x – 1
b/ 
= ......= 
 = 
 = 
E. Hướng dẫn về nhà.
Học thuộc 2 quy tắc và chú ý , biết vận dụng quy tắc để giải BT , biết áp dụng quy tắc đổi dấu khi cần thiết để tìm MTC hợp lý nhất 
Chú ý rút gọn đến kết quả cuối cùng ( Nếu có thể )
Đọc phần :>.
Làm BT 21 đ 24 ( SGK / 46 )
GV: Gợi ý làm BT 24 : Đọc kĩ bài toán rồi diễn đạt = biểu thức toán học theo Công thức : S = V.t ị t = ( S là quãng đường , V là vận tốc , t là thời gian )
IV. Rút kinh nghiệm.
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_14_ban_dep.doc