Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 12 - Tiết 23, 24

Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 12 - Tiết 23, 24

I. Mục tiêu.

*Về kiến thức:-HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức

*Về kĩ năng:-HS hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức , nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này.

*Về thái độ: Qua các bài tập Giúp HS yêu thích bộ môn

II. Phương tiện dạy học.

-GV : Bảng phu.

-HS : ¤n tập , bảng nhóm.

III.Tiến trình dạy học.

 

doc 8 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1142Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số lớp 8 - Tuần 12 - Tiết 23, 24", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 12
Ngày soạn 07/11/2009
Tiết 23: TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I. Mục tiêu.
*Về kiến thức:-HS nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức 
*Về kĩ năng:-HS hiểu được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức , nắm vững và vận dụng tốt quy tắc này. 
*Về thái độ: Qua các bài tập Giúp HS yêu thích bộ môn
II. Phương tiện dạy học.
-GV : Bảng phu.ï 
-HS : ¤n tập , bảng nhóm. 
III.Tiến trình dạy học.
Ho¹t ®éng cđa gv
Ho¹t ®éng cđa hs
Néi dung
HĐ1 Kiểm tra bài cũ
Hỏi : HS1 : Thế nào là hai phân thức bằng nhau ? 
Chữa bài 1 (c ) Tr 36 SGK 
HS2 : Chữa bài 1 (d) Tr 36 SGK 
Nêu tính chất cơ bản của phân số ? Viết công thức tổng quát 
GV nhận xét cho điểm 
Hai HS lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập 
Bài 1 ( c ) 
 vì : 
(x + 2 )( x2 – 1 ) = (x +2 ) .( x – 1) ( x + 1) 
Bài 1 ( d ) 
 vì : 
( x2 – x – 2 ) ( x – 1 ) = ( x + 1 ) ( x – 2 ) ( x – 1) 
( x2 – 3x + 2) ( x +1 ) =( x – 1 ) ( x – 2 )( x + 1)
Þ (x2 – x – 2 ) ( x – 1 ) ( x2 – 3x + 2) ( x +1 )
HS nhận xét bài làm của bạn 
HĐ2
HĐTP2.1
GV : Ở bài 1 ( c ) nếu phân tích tử và mẫu của một phân thức thành nhân tử ta được phân thức 
Ta nhận thấy nếu nhân tử và mẫu của phân thức với đa thức ( x +1 ) thì ta được phân thức thứ hai . Ngược lại nếu ta chia cả tử và mẫu của phân thức thứ hai cho đa thức ( x + 1 ) ta sẽ được phân thức thứ nhất 
Vậy phân thức cũng có tính chất tương tự như tính chất cơ bản của phân số 
GV cho HS làm ? 2 ? 3 
GV gọi 2 HS lên bảng làm 
HĐTP2.2
GV theo dõi HS làm dưới lớp 
Hỏi : Qua bài tập trên , em hãy nêu tính chất cơ bản của phân thức 
HĐTP2.1
Gv gọi 2 HS đọc tính chất 
GV cho HS hoạt động nhóm làm ?4 
HĐTP2.3
HS 1 : ? 2 
Có 
Vì x.(3x+6) = 3.(x2 +2x ) = 3x2 +6x
HS 2 : ?3 
 có 
Vì 3x2y . 2y2 = 6xy3 . x = 6x2y3 
HS phát biểu 
Ghi vở : ( M là một đ thức khax1 đa thức 0 ) 
 ( N là một nhân tử chung ) 
Bảng nhóm : 
a ) 
b ) 
Đại diện nhóm trình bày bài giải 
1 / Tính chất cơ bản của phân thức:
T/c1
T/c2
? 2 
Có 
?3 
 có 
?4
a ) 
b ) 
HĐ3
HĐTP3.1
GV : Đẳng thức cho ta quy tắc đổi dấu 
GV ghi lại công thức tổng quát lên bảng 
GV cho HS làm ?5 Tr 38 SGK 
HĐTP3.2
Sau đó gọi 2 HS lên bảng làm 
GV : Em hãy lấy VD có áp dụng quy tắc đổi dấu phân thức 
HS 1 : 
HS2 : 
HS tự lấy ví dụ 
2/ Quy tắc đổi dấu : 
HĐ4.Luyện tập Củng cố: 
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm 
HĐTP4.1
Mỗi nhóm làm 2 câu 
Nửa lớp nhận xét bài của Lan và Hùng 
Nửa lớp nhận xét bài của Giang và Huy 
GV : Lưu ý có hai cách sửa là sửa vế trái hoặc sửa vế phải 
HĐTP4.2
GV nhấn mạnh : 
Lũy thừa bậc lẻ của hai đa thức đối nhau thì đối nhau 
Lũy thừa bậc chẵn của hai đa thức đối nhau thì bằng nhau 
GV yêu cầu HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu 
HS hoạt động nhóm 
Nhóm 1 : 
a ) ( Lan ) 
Lan làm đúng vì đã nhân cả tử và mẫu của vế trái với x ( Tính chất cơ bản của phân thức ) 
b ) ( Hùng ) 
Hùng sai vì đã chia tử của vế trái cho x + 1 thì cũng phải chia mẫu của nó cho x + 1 
Phải sửa là 
Hoặc ( sửa vế trái ) 
Nhóm 2 : 
c ) ( Giang ) 
Giang làm đúng vì áp dụng đúng quy tắc đổi dấu 
d ) 
 ( Huy ) 
Huy sai vì : 
( x- 9 )3 = [ - ( 9 – x ) ]3 = - ( 9 – x )3 
Phải sửa là : 
Hoặc ( Sửa vế trái ) 
Sau khoảng 5 phút đại diện hai nhóm lên bảng trình bày , các HS khác nhận xét
3. Luyªn tËp:
a ) ®ĩng
b ) sai
* Hướng dẫn về nhà : 
Về nhà học thuộc tính chất cơ bản của phân thức và quy tắc đổi dấu
Biết vận dụng để giải bài tập 
Bài tập : 5 ,6 Tr 38 SGK 
Bài 4 , 5 , 6 , 7 , 8 ( Tr 16 , 17 SBT ) 
Đọc trước bài rút gọn phân thức 
IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
GV chú ý rèn kĩ năng cho HS
Ngày soạn 07/11/2009
Tiết 24: RÚT GỌN PHÂN THỨC
I. Mục tiêu.
*Về kiến thức:-HS nắm vững và vận dụng được quy tắc rút gọn phân thức. 
*Về kĩ năng:-HS bước đầu những trường hợp cần đổi dấu và biết cách đổi dấu để xuất hiện nhân tử chung của tử và mẫu.
*Về thái độ: GD học sinh yêu thich môn học
II. Phương tiện dạy học.
G V : Bảng nhóm 
HS : ¤n tập các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử 
III.Tiến trình dạy học.
HO¹T §¤NG CđA gv
HO¹T §éng cđa hs
Néi dung
HĐ1 Kiểm tra bài cũ
HS1 : Phát biểu tính chất cơ bản của phân thức , viết dạng tổng quát ? 
Chữa bài 6 Tr 38 SGK 
HS 2 : Phát biểu quy tắc đổi dấu 
Chữa bài 5 ( b ) SBT 
GV nhận xét cho điểm :
HS trả lời : 
Bài 6 : 
Chia x5 -1 cho x – 1 được thương là x4+x3+x2+x + 1
Þ x5 – 1 = ( x -1 ) (x4+x3+x2+x + 1 ) 
HS 2 : Trả lời 
Chữa bài tập 5 ( b) SBT 
HS nhận xét bài làm của bạn 
HĐ2
GV Nhờ tính chất cơ bản của phân số , mọi phân số đều có thể rút gọn . Phân thức cũng có tính chất giống như tính chất cơ bản của phân số HĐTP2.1
. Ta xét xem có thể rút gọn phân thức như thế nào ? 
GV : Qua bài tập các bạn đã sửa trên bảng ta thấy nếu cả tử và mẫu của phân thức có nhân tử chung thì sau khi chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung ta sẽ được một phân thức đơn giản hơn . 
GV cho HS làm ?1 tr 38 SGK 
HĐTP2.2
Hỏi : Em có nhận xét gì về hệ số và số mũ của phân thức tìm được so với hệ số và số mũ tương ứng của phân thức đã cho ?
GV : Cách biến đổi như trên gọi là rút gọn phân thức 
HĐTP2.3
GV Chia lớp thành 4 nhóm .
GV cho HS làm việc cá nhân ?2 
GV hướng dẫn các bước làm : 
-Ph©n tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung 
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung 
HĐTP2.4
Tương tự các em hãy rút gọn phân thức sau 
( HS hoạt động nhóm , mỗi nhóm làm một câu ) 
Hỏi : Qua các VD trên em hãy rút ra nhận xét : Muốn rút gọn một phân thức ta làm như thế nào ? 
GV yêu cầu HS nhắc lại các bước làm ?
GV em hãy đọc VD 1 SGK Tr39 
Rút gọn phân thức sau : 
GV nêu chú ý SGK 
Yêu cầu HS đọc VD 2 SGK 
GV cho HS hoạt động nhóm rút gọn các phân thức sau : 
HS : Nhân tử chung của tử và mẫu là 2x2 
HS : Tử và mẫu của phân thức tìm được có hệ số nhỏ hơn , số mũ thấp hơn so với hệ số và số mũ tương ứng của phân thức đã cho . 
HS hoạt động nhóm 
Bài làm của các nhóm : 
Đại diện các nhóm trình bày lời giải 
HS làm bài vào vở , một HS lên bảng làm 
HS hoạt động nhóm 
HS nhận xét 
HS : Muốn rút gọn một phân thức ta có thể : 
-Phân tích tử và mẫu thành nhân tử để tìm nhân tử chung
-Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung 
Hai HS Trả lời 
HS đọc ví dụ 
HS suy nghĩ tìm cách rút gọn 
HS đọc ví dụ 
HS hoạt động nhóm 
HS làm bài vào vở 
4 HS lên bảng 
HS1 : 
HS2 : 
HS3 : 
HS4 : 
1. Rĩt gän ph©n thøc:
VÝ dơ
HĐ3 Củng cè:
HĐTP3.1
Bài 7 Tr 39 SGK 
GV yêu cầu HS làm vào vở , gọi 4 HS lên bảng trình bày 
HĐTP3.2Hỏi : Nêu các bước rút gọn phân thức 
Cơ sở cuả việc rút gọn phân thức là gì ? 
HS : Cơ sở của việc rút gọn phân thức là tính chất cơ bản của phân thức 
2.Luyện tập:
Bài 7 Tr 39 SGK 
 * Hướng dẫn về nhà: 
Bài 8,9,10, 11 Tr 40 SGK 
Bài 9 Tr 17 SBT 
 IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án
 GV chuẩn bị sẵn để HS hoạt động nhóm 
 Kí duyệt của BGH 

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 12.doc