§2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC
I. Mục Tiêu:
- Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như quy tắc đổi dấu và rút gọn phân thức (biết sau).
- Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh hai phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước
- Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức.
II. Chuẩn Bị:
- Bài tập luyện tập
- Ôn lại kiến thức cũ.
Tuần: 12 Tiết: 23 Ngày soạn: 20/10/2009 §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. Mục Tiêu: - Nắm vững tính chất cơ bản của phân thức và các ứng dụng của nó như quy tắc đổi dấu và rút gọn phân thức (biết sau). - Biết vận dụng tính chất cơ bản để chứng minh hai phân thức bằng nhau và biết tìm một phân thức bằng phân thức cho trước - Thấy được tính tương tự giữa tính chất cơ bản của phân số và tính chất cơ bản của phân thức. II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập - Ôn lại kiến thức cũ. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy nêu định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. Cho ví dụ? 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội Dung Cho học sinh thực hiện ?2 , ?3 trong SGK. GV: Từ ?2 và ?3 các em có nhận xét gì? Giáo viên nêu tính chất cơ bản của phân thức và ghi bảng. Một học sinh nhắc lại Cho học sinh thực hiện ?4 a. GV trình bày trên bảng. - GV cho học sinh làm lại bài tập 1b, 1c SGK nhằm cho học sinh thấy được cách chứng minh khác hai phân thức bằng nhau. - Học sinh ngầm hiểu các đa thức (x+1) và (x+5) là đa thức khác 0. - Cho học sinh thực hiện ?4 b. ?. Hãy nêu quy tắc đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức? Cho học sinh thực hiện ?5 trong bảng phụ. Cả lớp nhận xét. ?2 - Phân thức mới: so sánh: và vì x.3(x+2) = 3.x(x+2) nên = ?3. Phân thức mới: So sánh và Ta có: = Vì: x.6xy3 = 6x2y3 = 2y2 .3 x2y. Nhắc lại tính chất cơ bản của phân thức. Trình bày ?4a SGK Thực hiện Học sinh thực hiện -Nêu quy tắc. Các nhóm nhỏ cùng thực hiện. Hai học sinh thực hiện vào bảng phụ. 1. Tính chất cơ bản của phân thức: SGK ( M là một đa thức khác đa thức 0) (N là nhân tử chung của A và B) Ví dụ: ?4 a. = = 1b. = = 1c. = = 2. Quy tắc đổi dấu: Ví dụ: a. b. 4. Củng cố: - Bài tập ?5, 4. 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc tính chất, quy tắc đổi dấu. - Làm các bài tập còn lại. - Chuẩn bị bài tiếp theo. IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Tuần: 12 Tiết: 24 Ngày soạn: 20/10/2009 §3. RÚT GỌN PHÂN THỨC I. Mục Tiêu: - Học sinh hiểu được và có kỹ năng rút gọn phân thức đại số. - Học sinh biết cách đổi dấu để xuất hiện phân tử chung của tử và mẫu. - Rèn tư duy nhanh nhẹn II. Chuẩn Bị: - Bài tập luyện tập. - Chuẩn bị trước ở nhà. III. Tiến Trình Dạy Học 1. Ổn định lớp: Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ: - Hãy ghi tính chất cơ bản của phân thức dưới dạng công thức. - Áp dụng: Cho phân thức , dùng tính chất cơ bản của phân thức để tìm 1 phân thức có mẫu x + 1 và bằng phân thức đã cho: " 3. Nội dung bài dạy: Hoạt Động Giáo Viên Hoạt Động Học Sinh Nội Dung Cho học sinh thực hiện ?1. GV: Cách biến đổi phân thức thành phân thức như trên được gọi là rút gọn phân thức Học sinh thực hiện ?2. ?. Muốn rút gọc phân thức ta ta có thể làm thế nào? ?. Hãy rút gọn các phân thức: Thực hiện hoàn chỉnh. ?. Hãy rút gọn các phân thức: Rút gọn phân thức: - Học sinh thực hiện ?3. - Rút gọn phân thức: Học sinh làm theo nhóm Học sinh lên trình bày bảng Học sinh làm theo nhóm Học sinh trao đổi nhóm và rút ra kết luận. Cả lớp cùng thực hiện. Một học sinh lên bảng trình bày. Các nhóm nhỏ cùng thực hiện. - Thực hiện. - Các nhóm nhỏ cùng thực. Đại diện nhóm lên bảng thực hiện. - Hs thực hiện ?1 - Nhân tử chung : 2x2. - Chia tử và mẫu cho: 2x2. ?2 = = = Nhận xét: SGK. Ví dụ: Rút gọn phân thức: = = = Rút gọn phân thức: = ?3 4. Củng cố: - Bài tập 1, 9 5. Hướng dẫn về nhà: - Học thuộc phần nhận xét. - Làm các bài tập còn lại - Chuẩn bị tiết sau luyện tập IV. Rút Kinh Nghiệm Và Bổ Sung: Duyệt của tổ chuyên môn 22/10/2009
Tài liệu đính kèm: