Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 21: Kiểm tra chương 1 - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 21: Kiểm tra chương 1 - Năm học 2011-2012

Tiết 21

KIỂM TRA CHƯƠNG I

(Thời gian 45 phút)

I. MỤC TIÊU

- Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức.

- Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải.

- Giáo dục cho hs ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.

III. NỘI DUNG KIỂM TRA

 1. Ma trận

 

doc 2 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 459Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11, Tiết 21: Kiểm tra chương 1 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 29/10/2011 
Tuần 11
Tiết 21
KIỂM TRA CHƯƠNG I
(Thời gian 45 phút)
I. MỤC TIÊU
- Kiểm tra kiến thức cơ bản của chương I như: PTĐTTNT, nhân chia đa thức, các hằng đẳng thức, tìm giá trị biểu thức, chứng minh đẳng thức.
- Vận dụng kiến thức đã học để tính toán và trình bày lời giải.
- Giáo dục cho hs ý thức chủ động, tích cực, tự giác, trung thực trong học tập.
III. NỘI DUNG KIỂM TRA
 1. Ma trận
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng 
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Hằng đẳng thức đáng nhớ
Biết vận dụng các HĐT để viết đa thức dạng tích
S. câu
S. điểm tỉ lệ%
4
2 20%
4
2 20%
Phân tích đa thức thành nhân tử
Vd các phương pháp PTĐTTNT vào bài tập
S. câu
S. điểm tỉ lệ%
2
2 20%
2
2 20%
4
4 40%
Chia đa thức
Vận dụng được các quy tắc vào thực hiện phép chia
Biết tìm điều kiện để đa thức A B
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
3
3 30%
1
1 10%
4
4 40%
Tổng số câu
Tsố điểm Tỉ lệ %
4
2 20%
3
3 30%
1
1 10%
12
10 100%
2. Đề ra
Câu 1: Viết các đa thức sau về dạng tích:
 a. x3 + 9x2 + 27x + 27 = b. x2 – = 
 c. x2 + 4x + 4 = d. x3+ 8y3 =
Câu 2. Phân tích đa thức thành nhân tử: 
 a. x2 +2xy +y2 – 4 b. 3x2 – 6xy + 4x3 – 8x2y
Câu 3: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:
342 - 4. 12.34 +242
22.32 – (62 + 1)( 62 - 1)
Câu 4. Làm phép tính chia: 
a. x5y4 : 3x3y4 
b. (25x3y4z5 + 10x3y2z2) : (5x3y2z2)
c. (8x2 – 26x +21) : ( 2x – 3 ) 
Câu 5: Tìm a để đa thức A = 2x3 + 5x2 – 2x + a chia hết cho đa thức:
 B = 2x2 – x + 1 
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂM ĐIỂM 
Câu
Gợi ý đáp án 
Điểm
1
(Mỗi ý 0,5 điểm)
 a. x3 + 9x2 + 27x + 27 = (x+9)3 
 b. x2 – = (x + )(x - )
 c. x2 + 4x + 4 = (x + 2)2 
 d. x3+ 8y3 = (x + 2y)(x2 – 2xy +4y2)
2
2
(Mỗi ý 1 điểm )
a. x5y4 : 3x3y4 = 2x2
b. (25x3y4z5 + 10x4y2z2) : (5x3y2z2) = 5y2z3 + 2x
c. (8x2 – 26x +21) : ( 2x – 3 ) = 4x -7
3
3
(Mỗi phần 1 điểm)
 a. x2 +2xy +y2 – 4 = (x – y)2 – 22 = (x-y-2)(x-y+2)
b. 3x2 – 6xy + 4x3 – 8x2y = x(x – 2y)(4x+3)
2
4
(Mỗi phần 1 điểm)
342 - 4. 12.34 +242 = (34 – 24)2 = 102 =100
22.32 – (62 + 1)( 62 - 1) = (6)2 – 62 +1 = 1
2
5
Thương: x + 3, dư: a – 3 (0,5 điểm)
( HS đặt phép chia thực hiện đúng thứ tự)
Để A chia hết cho B thì a – 3 = 0 
 a = 3 (0,5 điểm)
1

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_11_tiet_21_kiem_tra_chuong_1_nam_h.doc