Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2011-2012

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2011-2012

I. MỤC TIÊU

1/Kiến thức: - HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số

2/Kỹ năng :- Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.

 3/Thái độ : - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép chia, chú ý về dấu

 4/Trọng tâm :- Phân thức đại số

II. CHUẨN BỊ

a. GV: Bảng phụ, thước.

b. HS : +Thước

III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC

 

doc 4 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 225Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tuần 11 - Năm học 2011-2012", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:30/10/2011	 Ngày giảng:2/10/2011
chương II. Phân thức đại số
Tiết 22 
phân thức đại số
I. Mục tiêu 
1/Kiến thức: - HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số 
2/Kỹ năng :- Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.
	3/Thái độ : - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép chia, chú ý về dấu
	4/Trọng tâm :- Phân thức đại số
II. Chuẩn bị 
a. GV: Bảng phụ, thước.
b. HS : +Thước
III. Tiến trình dạy học 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ (7 phút)
GV: - không kiểm tra bài cũ 
 - Chữa lỗi sai trong bài kiểm tra 1 tiết 
Hoạt động 2:
 Bài mới (30 phút)
GV: yêu cầu HS quan sát các biểu thức 
Có dạng sau đây:
? Nhận xét tử và mẫu của các biểu thức trên.
GV: Những biểu thức trên gọi là những phân thức đại số
Thế nào là phân thức đại số?
GV:yêu cầu cả lớp làm ?1 hãy viết một phân thức đại số?
GV: các nhóm làm ?2. Một số thực a bất lỳ có phải là phân tức không ? vì sao?
Chốt lại định nghĩa đa thức đại số.
GV: Nghiên cứu phần 2 
Hai phân thức và bằng nhau khi nào?
Vì sao 
GV: các nhóm làm ?3
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Gọi HS nhận xét sau đó chữa 
GV: trả lời ?4: Xét xem 2 phân thức và có bằng nhau không? Vì sao?
GV: trả lời ?5. Bạn Quang nói rằng còn bạn Vân nói:
 Ai đúng, ai sai?
GV chốt lại phương pháp qua các câu hỏi trên
HS : A và B là những đa thức 
HS : ... là 1 biểu thức có dạng trong đó A, B là những đa thức và B ≠ 0; A là tử, B là mẫu 
?1 viết 1 phân thức đại số 
HS : vì có a = a/1
* định nghĩa : sgk/35
HS theo dõi và ghi bảng 
HS đọc sgk : khi A.D = B.C
HS Vì (x-1)(x+1) = 1(x2 -1)
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả của nhóm mình 
?3. Vì 
3x2y.2y2 = x(6xy3)
HS nhận xét 
HS: ?4. có . Vì 
x(3x+6)=3(x2+2x)
?5. Bạn Vân nói đúng
Vì :
(3x+3)x = 3x(x+1)
= 3x2 +3x
Hoạt động 3: 
Củng cố (3 phút)
GV: Giải BT 1a,c /36 (bảng phụ)
2 HS lên bảng 
Gọi HS nhận xét và chữa
GV: Giải BT2/36 sgk 
2 HS lên bảng 
Bài tập
BT1 /36
HS 1: a) vì :
 5y.28x = 7.20 xy = 140 xy
HS2: c) 
 Vì: (x+2)(x2 -1) =( x+2)(x+1)(x-1)
BT 2/36
Hs tự làm 
iv. Giao việc về nhà (2 ph)
- Định nghĩa phân thức đại số, phân thức bằng nhau (học thuộc)
- Xem lại các bài tập đã chữa 
- BTVN: 1,3 (còn lại)/36 sgk 
_________________________________________________
Ngày soạn:30/10/2011	 Ngày giảng:2/10/2011
 tiết 23
tính chất cơ bản của phân thức 
i-Mục tiêu 
1/Kiến thức: 	- HS nắm được tính chất cơ bản của phân thức đại số
- HS nắm vững quy tắc đổi dấu
2/Kỹ năng : 	- Rèn kĩ năng áp dụng tính chất, quy tắc đổi dấu
	3/Thái độ :	 - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép chia, chú ý về dấu
	4/Trọng tâm :	- Tính chất cơ bản của phân thức đại số
II- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, thước 
- HS: thước
III- Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: 
Kiểm tra bài cũ (5 phút)
GV: 1. Định nghĩa phân thức đại số, cho 2 ví dụ
2. Định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Giải bt 3/36 sgk 
* Phân thức bằng :
A.; B. ;C. ;D.Cả A,B,C đều sai 
GV:Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không?
HS 1: định nghĩa 
Ví dụ: 
HS 2: định nghĩa 
BT 3/36: Chọn x2+4x
HS : Đáp án A
Hoạt động 2: 
Bài mới (30 phút)
GV: trả lời ?1 sgk /37
GV: cả lớp làm ?2 sgk/37
GV gọi HS trình bày sau đó chữa và chốt sau ?2
GV: cả lớp làm ?3 sgk/37?
Gọi HS tình bày, sau đó nhận xét 
GV: Qua các câu hỏi trên em hãy cho biết phân thức có tính chất gì
GV: áp dụng tính chất trên trả lời ?4 sgk 37?
Gọi HS nhận xét và chốt lại t/c của phân thức
GV: Từ ?4 phần b rút ra quy tắc đổi dấu như thế nào?
+ áp dụng quy tắc đổi dấu, các nhóm làm ?5/38
+ Cho biết kết quả của từng nhóm?
+ Gọi HS nhận xét . GV chốt lại phương pháp đổi dấu
HS: Nếu nhận cả tử và mẫu với 1 số khác 0 được một phân số bằng phân số đã cho (hoặc chia)
?1: 
HS : - Nếu nhân cả tử và mẫu của 1 phân thức với cùng 1 đa thức khác 0 thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho 
HS: ?2 
HS : ?3 
- Nếu chia cả tử và mẫu...
HS : ?4: 
a) b) 
HS : nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân thức thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho.
HS hoạt động nhóm 
HS đưa ra kết quả nhóm
Hoạt động 3: 
Củng cố (8 phút)
GV: các nhóm giải BT 4/48 trên bảng phụ?
+ Cho biết kết quả của từng nhóm
+ Đưa ra đáp án, HS tự kiểm tra 
+ Chốt tính chất phân thức và quy tắc đổi dấu.
GV: Nhắc lại t/c cơ bản của phân thức? Cho ví dụ?
+ Nêu quy tắc đổi dấu, cho VD
BT4/38 
Lan đúng vì 
Hùng sai vì 
Giang đúng vì 
Huy sai
HS: Kiểm tra Đ -S
HS nêu tính chất 
VD: 
HS : quy tắc
VD: 
iv. Giao việc về nhà (2 phút)
- Học tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu
- BTVN: 5/38; các bài tập bài 2 sbt .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tuan_11_nam_hoc_2011_2012.doc