I. MỤC TIÊU
1/Kiến thức: - HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số
2/Kỹ năng :- Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau.
3/Thái độ : - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép chia, chú ý về dấu
4/Trọng tâm :- Phân thức đại số
II. CHUẨN BỊ
a. GV: Bảng phụ, thước.
b. HS : +Thước
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Ngày soạn:30/10/2011 Ngày giảng:2/10/2011 chương II. Phân thức đại số Tiết 22 phân thức đại số I. Mục tiêu 1/Kiến thức: - HS nắm chắc khái niệm phân thức đại số 2/Kỹ năng :- Hình thành kĩ năng nhận biết 2 phân thức đại số bằng nhau. 3/Thái độ : - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép chia, chú ý về dấu 4/Trọng tâm :- Phân thức đại số II. Chuẩn bị a. GV: Bảng phụ, thước. b. HS : +Thước III. Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (7 phút) GV: - không kiểm tra bài cũ - Chữa lỗi sai trong bài kiểm tra 1 tiết Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: yêu cầu HS quan sát các biểu thức Có dạng sau đây: ? Nhận xét tử và mẫu của các biểu thức trên. GV: Những biểu thức trên gọi là những phân thức đại số Thế nào là phân thức đại số? GV:yêu cầu cả lớp làm ?1 hãy viết một phân thức đại số? GV: các nhóm làm ?2. Một số thực a bất lỳ có phải là phân tức không ? vì sao? Chốt lại định nghĩa đa thức đại số. GV: Nghiên cứu phần 2 Hai phân thức và bằng nhau khi nào? Vì sao GV: các nhóm làm ?3 + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Gọi HS nhận xét sau đó chữa GV: trả lời ?4: Xét xem 2 phân thức và có bằng nhau không? Vì sao? GV: trả lời ?5. Bạn Quang nói rằng còn bạn Vân nói: Ai đúng, ai sai? GV chốt lại phương pháp qua các câu hỏi trên HS : A và B là những đa thức HS : ... là 1 biểu thức có dạng trong đó A, B là những đa thức và B ≠ 0; A là tử, B là mẫu ?1 viết 1 phân thức đại số HS : vì có a = a/1 * định nghĩa : sgk/35 HS theo dõi và ghi bảng HS đọc sgk : khi A.D = B.C HS Vì (x-1)(x+1) = 1(x2 -1) HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả của nhóm mình ?3. Vì 3x2y.2y2 = x(6xy3) HS nhận xét HS: ?4. có . Vì x(3x+6)=3(x2+2x) ?5. Bạn Vân nói đúng Vì : (3x+3)x = 3x(x+1) = 3x2 +3x Hoạt động 3: Củng cố (3 phút) GV: Giải BT 1a,c /36 (bảng phụ) 2 HS lên bảng Gọi HS nhận xét và chữa GV: Giải BT2/36 sgk 2 HS lên bảng Bài tập BT1 /36 HS 1: a) vì : 5y.28x = 7.20 xy = 140 xy HS2: c) Vì: (x+2)(x2 -1) =( x+2)(x+1)(x-1) BT 2/36 Hs tự làm iv. Giao việc về nhà (2 ph) - Định nghĩa phân thức đại số, phân thức bằng nhau (học thuộc) - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 1,3 (còn lại)/36 sgk _________________________________________________ Ngày soạn:30/10/2011 Ngày giảng:2/10/2011 tiết 23 tính chất cơ bản của phân thức i-Mục tiêu 1/Kiến thức: - HS nắm được tính chất cơ bản của phân thức đại số - HS nắm vững quy tắc đổi dấu 2/Kỹ năng : - Rèn kĩ năng áp dụng tính chất, quy tắc đổi dấu 3/Thái độ : - Cẩn thận, chính xác khi thực hiện phép chia, chú ý về dấu 4/Trọng tâm : - Tính chất cơ bản của phân thức đại số II- Chuẩn bị: - GV: Bảng phụ, thước - HS: thước III- Tiến trình dạy học Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5 phút) GV: 1. Định nghĩa phân thức đại số, cho 2 ví dụ 2. Định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Giải bt 3/36 sgk * Phân thức bằng : A.; B. ;C. ;D.Cả A,B,C đều sai GV:Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không? HS 1: định nghĩa Ví dụ: HS 2: định nghĩa BT 3/36: Chọn x2+4x HS : Đáp án A Hoạt động 2: Bài mới (30 phút) GV: trả lời ?1 sgk /37 GV: cả lớp làm ?2 sgk/37 GV gọi HS trình bày sau đó chữa và chốt sau ?2 GV: cả lớp làm ?3 sgk/37? Gọi HS tình bày, sau đó nhận xét GV: Qua các câu hỏi trên em hãy cho biết phân thức có tính chất gì GV: áp dụng tính chất trên trả lời ?4 sgk 37? Gọi HS nhận xét và chốt lại t/c của phân thức GV: Từ ?4 phần b rút ra quy tắc đổi dấu như thế nào? + áp dụng quy tắc đổi dấu, các nhóm làm ?5/38 + Cho biết kết quả của từng nhóm? + Gọi HS nhận xét . GV chốt lại phương pháp đổi dấu HS: Nếu nhận cả tử và mẫu với 1 số khác 0 được một phân số bằng phân số đã cho (hoặc chia) ?1: HS : - Nếu nhân cả tử và mẫu của 1 phân thức với cùng 1 đa thức khác 0 thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho HS: ?2 HS : ?3 - Nếu chia cả tử và mẫu... HS : ?4: a) b) HS : nếu đổi dấu cả tử và mẫu của 1 phân thức thì được 1 phân thức bằng phân thức đã cho. HS hoạt động nhóm HS đưa ra kết quả nhóm Hoạt động 3: Củng cố (8 phút) GV: các nhóm giải BT 4/48 trên bảng phụ? + Cho biết kết quả của từng nhóm + Đưa ra đáp án, HS tự kiểm tra + Chốt tính chất phân thức và quy tắc đổi dấu. GV: Nhắc lại t/c cơ bản của phân thức? Cho ví dụ? + Nêu quy tắc đổi dấu, cho VD BT4/38 Lan đúng vì Hùng sai vì Giang đúng vì Huy sai HS: Kiểm tra Đ -S HS nêu tính chất VD: HS : quy tắc VD: iv. Giao việc về nhà (2 phút) - Học tính chất cơ bản của phân thức, quy tắc đổi dấu - BTVN: 5/38; các bài tập bài 2 sbt .
Tài liệu đính kèm: