GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Tuần 10- Tiết 19 Ngày soạn: Ngày dạy: ÔN TẬP CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: *Kiến thức: Hệ thống kiến thức cơ bản của chương I *Kỹ năng: Rèn các kỹ năng cơ bản của chương. *Thái độ: Nghiêm túc thực hiện quy trình học tập * Năng lực đinh hướng hình thành và phát triển cho học sinh: Năng lực tự học,năng lực quan sát,hợp tác,năng lực phát hiện và giải quyết vấn đề,... II. CHUẨN BỊ: *Giáo viên: Bảng phụ *Học sinh: Làm các câu hỏi ôn tập, học đáp án. III.CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - HS1: Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức - HS2: Phát biểu quy tắc nhân đa thức. - HS3: Phát biểu quy tắc chia đa thức. - Dưới lớp theo dõi, nhận xét 3. Bài mới: A. HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG:(5 phút) Mục tiêu hoạt động:Giúp học sinh ôn lại kiến thức đã học,trên cơ sở đó để giải các bài tập. Học sinh nhắc lại các bài đã học trong chương I Hoạt động củaThầy Hoạt động của Trò Ghi bảng GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Mục tiêu hoạt động 1: Hệ thống kiến thức cơ bản Ôn lại các kiển thức chương I. (15 phút) -Nhắc lại về nhân đơn thức(đa thức) với đa thức. -Nhắc về các hằng đẳng thức đã học -Nhắc lại các dạng phân tích đa thức thành nhân tử. -Nhắc lại về chia đa thức KT : 1 A. Kiến thức cơ bản - Nêu tên của chương ? 1. Nhân đơn thức với đa thức - Nêu nội dung chính của - Nêu tên của chương A(B+C-D)=A.B+A.C-A.D chương ? - Nêu nội dung chính 2. Nhân đa thức - Nêu quy tắc nhân: của chương (A+B)(C+D)=AC+AD+BC+BD + Đơn thức với đa - Nêu quy tắc nhân: 3. Các HĐT đáng nhớ: thức? + Đơn thức với đa 1) (A+B)2= + Đa thức vơi đa thức? thức 2) (A-B)2= - Nêu quy tắc chia: + Đa thức vơi đa thức 3) A2-B2= + Đơn thức cho đơn thức? - Nêu quy tắc chia: 4) (A+B)3= + Đa thức cho đơn + Đơn thức cho đơn 6) (A-B)3= thức? thức 6) A3+B3= + Hai đa thức đã sắp + Đa thức cho đơn 7) A3-B3= xếp? thức 4. Phương pháp phân tích đa thức + Hai đa thức đã thành nhân tử sắp xếp Nêu 7HĐT (bảng phụ) - Yêu cầu HS điền tiếp vào Đặt NTC bảng - HS điền tiếp vào bảng - Nêu các phương pháp phân tích và quan hệ của Nhóm Thêm bớt - Nêu các phương pháp chúng ? phân tích và quan hệ Phép chia đa thức? của chúng. Dùng HĐT Nêu phép chia đa thức 5. Phép chia đa thức GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 ( phần KTBC) Hoạt động 2 luyện tập : mục tiêu rèn luyện kỹ năng vận dụng kiến thức thông qua các bài tập (15 phút) Hoạt động 2: Làm bài tập B. Bài tập (20 phút)KT2* Giới thiệu * Thực hiện phép tính dạng toán, yêu cầu HS làm bài. Bài 75 - Hướng dẫn 1 số HS yếu HS làm bài. a, 5x2(3x2-7x+2) kém Một HS lên bảng = 15x4-35x3+10x2 - Làm bài 75. - Nhận xét Bài 76 - Nhận xét a, 5x2-2x+1 x 2x2-3x - Nửa lớp làm bài 76 - 1HS lên bảng làm bài 10x4- 4x3+2x2 + 76a -15x3+6x2-3x - Nửa lớp làm bài 80a - 1HS lên bảng làm bài 80 - Phần còn lại để làm ở 10x4-19x3+8x2-3x nhà Bài 80 a, 6x3-7x2 - x+2 2x+1 6x3+3x2 3x2-5x+2 Nhận xét. -10x2 -x+2 -10x2-5x 4x+2 - Nhận xét đánh giá bằng điểm. 4x+2 0 Hoạt động 3:KT3 Dạng *Biến đổi, tính: GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 bài tập biến đổi và thực Bài 78 hiện phép tính a, (x-2)(x+2)-(x-3)(x+1) * Yêu cầu HS làm bài 78, 2 HS đồng thời lên = x2- 4-(x2-2x-3) sau khi giới thiệu dạng bảng làm bài tập toán = x2- 4-x2+2x+3 = 2x- 1 Bài 77 Nhận xét a, M= x2+4y2- 4xy = (x- 2y)2 Nhận xét, sửa bài. Thay x=18, y=4 có M= (18 - 2.4)2=100 Hoạt động 4 :KT4 Dạng 3. Phân tích đa thức thành nhân bài phân tích thành nhân tử. tử Bài 79: * Giới thiệu tên dạng bài a, x2 - 4+(x-2)2 tập = (x+2)(x+2+x-2) - Yêu cầu HS đọc số bài tập = (x-2)(2x) = 2x(x-2) - Yêu cầu HS làm bài tập c, x3- 4x2-12x +27 = (x3+27) - (4x2+12x) = (x+3)( )- 4x(x+3) = (x+3)(x2-7x+1) Hoạt động 5KT5 ? Nêu * Dạng toán tìm x cách giải Nêu cách giải Bài 81: - Yêu cầu 1HS lên trình 1HS lên trình bày 2 bày a, x(x2-4)= 0 3 GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 2 - Hướng dẫn 1 số HS yếu. Nhận xét x(x+2)(x-2) =0 3 Nhận xét, sửa sai. x=0 hoặc x+2 = 0 hoặc - Trình bày mẫu - Ghi bài x-2=0 x=0 hoặc x=-2 hoặc x=2 * Nêu dạng toán khác *Dạng toán GTLN, GTNN : - Yêu cầu HS làm bài 82 HS làm bài 82 Bài 82: Chứng minh - Hướng dẫn x2-2xy+y2+1 > 0 x, y R - Sửa, hướng dẫn trình bày Nhận xét Có x2- 2xy+y2+1 = (x-y)2+1 Có (x-y)2≥ 0 x,y R (x-y)2 + 1 ≥ 1 x,y R (x-y)2 + 1 > 0 x,y R - Yêu cầu HS làm bài 83 * Dạng toán: Số học - Hướng dẫn HS làm bài 83 Bài 83: Tìm n Z để - Sửa, hướng dẫn trình bày 2n2-n +2 chia hết cho 2n+1 Nhận xét (2n2-n+2):(2n+1)= a 2 a = 2n n 2 2n 1 = (2n 1)(n 1) 3 2n 1 = n-1 + 3 2n 1 n Z n-1 thì n-1 Z Vậy a Z 2n+1 Ư(3) 2n+1 = 1 n= 0 GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 2n+1 = -1 n=-1 2n+1 = 3 n= 1 2n+1 = -3 n=-2 Thử lại : n= -2; -1; 0; 1 đều thoả mãn Vậy: n= -2; -1; 0; 1 thì 2n2-n +2 chia hết cho 2n+1 Hoạt động mỡ rộng : Mục tiêu mỡ rộng kiến thức cho học sinh khá giỏi 5 phút Bài tập dành cho hoc Bài tập bổ sung : sinh khá giỏi a) x4 + 1997x2 + 1996x + 1997 Phân tích đa thức thành = (x4 + x2 + 1) + (1996x2 + HS đọc đề, xác định nhân tử: 1996x + 1996) yêu cầu a) x4 + 1997x2 + 1996x + = (x2 + x + 1)(x2 - x + 1) + 1997 1996(x2 + x + 1) b) x2 - x - 2001.2002 = (x2 + x + 1)(x2 - x + 1 + 1996) = (x2 + x + 1)(x2 - x + 1997) GV hướng dẫn và gọi lần HS nghe GV hướng lượt 2 HS lên bảng làm b) x2 - x - 2001.2002 dẫn và đại diện 2 HS bài 2 lên bảng làm bài. = x - x - 2001.(2001 + 1) Nhận xét, góp ý = x2 - x – 20012 – 2001 = (x2 – 20012) – (x + 2001) = (x + 2001)(x – 2002) Nhận xét, đánh giá HS ghi bài 4. Hoạt động 4: Hoạt động vận dụng: (3’) - Cách chia đa thức cho đa thức - Các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử. - Các dạng toán tìm x. 5. Hoạt động 5: Hoạt động tìm tòi mở rộng: (2’) - Ôn lại các kiến thức đã học - Xem lại các dạng bài tập đã làm GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 - Chuẩn bị tốt kiến thức để tiết sau KT IV. RÚT KINH NGHIỆM: ................................................................................................................................ ................................................................................................................................ .......... Tuần 10- Tiết 20 Ngày soạn: Ngày dạy: KIỂM TRA ĐẠI SỐ GIỮA KỲ I. MỤC TIÊU : *Kiến thức: Qua bài kiểm tra , kiểm tra mức độ nắm vững kiến thức của học sinh trong chương I , từ đó rút ra bài học kinh nghệm cho việc dạy và học của GV và HS. *Kỹ năng: Rèn kĩ năng giải toán , kĩ năng trình bày bài. *Thái độ: Giáo dục các em ý thức độc lập , tự giác , tích cực trong học tập. II. CHUẨN BỊ: - GV : Nghiên cứu soạn giảng , ra đề , biểu điểm , đáp án . - HS : Ôn tập , chuẩn bị giấy kiểm tra . III. CÁC BƯỚC LÊN LỚP: 1 . Ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. 3. Bài kiểm tra: * Ma trận đề kiểm tra Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 1. Hằng Nhận dạng Dùng hằng Dùng hằng đẳng đẳng thức được hằng đẳng thức để thức để tính nhanh đẳng thức nhân hai đa thức Số câu 1(c1) 1(c2) 1(c3) 3 Số điểm 0,5 0,5 0,5 1,5 đ Tỉ lệ % 5 % 5 % 5 % 15% 2. Phân tích PTĐT thành Biết vận dụng các Dùng phương đa thức nhân tử bằng phương pháp PTĐT pháp tách hạng thành nhân phương pháp thành nhân tử để tử để tìm x tử cơ bản giải toán Số câu 1(1a) 3(1b;2a;3 1(2b) 5 Số điểm 1,0 3,5 1,0 5,5 đ Tỉ lệ % 10 % 35 % 10 % 55 % 3. Chia đa Nhận biết đơn Thực hiện phép Thực hiện phép chia thức thức A chia chia đa thức đa thức một biến đã hết cho đơn đơn giản sắp xếp thức B Số câu 1(c4) 2(c5;6) 1(c4) 4 Số điểm 0,5 1,0 1,5 3,0 đ Tỉ lệ % 5 % 10 % 15 % 30 % Tổng số câu 2 3 1 1 4 1 12 Tổng số điểm 1,0 1,5 1,0 0,5 5 1,0 10 đ Tỉ lệ % 10 % 15% 10 % 5 % 50 % 10 % 100 % * Đề 1 I. Phần trắc nghiệm: (3.0 điểm) Hãy khoanh tròn ý đúng nhất. Câu 1: (x – y)2 bằng: A) x2 + y2 B) (y – x)2 C) y2 – x2 D) x2 – y2 Câu 2: (4x + 2)(4x – 2) bằng: A) 4x2 + 4 B) 4x2 – 4 C) 16x2 + 4 D) 16x2 – 4 Câu 3: Giá trị của biểu thức (x – 2)(x2 + 2x + 4) tại x = - 2 là: A) - 16 B) 0 C) - 14 D) 2 Câu 4: Đơn thức 9x2y3z chia hết cho đơn thức nào sau đây: A) 3x3yz B) 4xy2z2 C) - 5xy2 D) 3xyz2 Câu 5: (- x)6 : (- x)2 bằng: A) - x3 B) x4 C) x3 D) - x4 Câu 6: (27x3 + 8) : (3x + 2) bằng: A) 9x2 – 6x + 4 B) 3x2 – 6x + 2 C) 9x2 + 6x + 4 D) (3x + 2)2 II. Phần tự luận: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) x3 + 2x2 + x b) xy + y2 – x – y Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết: a) 3x(x2 – 4) = 0 GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 b) 2x2 – x – 6 = 0 Bài 3: (1,5 điểm) Tính giá trị của đa thức: x2 – 2xy – 9z2 + y2 tại x = 6 ; y = - 4 ; z = 30. Bài 4: (1,5 điểm) Tìm a để đa thức x3 + x2 – x + a chia hết cho đa thức x + 2. * Đáp án và biểu điểm kiểm I/ Trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án B D A C B C II/ Tự luận: Bài ý Nội Dung Điểm 1 2 1.a x3 + 2x2 + x = x(x2 + 2x + 1 0.5 = x(x + 1)2 0.5 1.b xy + y2 – x – y 0.5 = y(x + y) – (x + y) = (x + y)(y – 1) 0.5 2 2 2.a 3x(x2 – 4) = 0 3x(x – 2)(x + 2) = 0 0.25 3x 0 x 0 x 2 0 x 2 0.5 0.25 x 2 0 x 2 2.b 2x2 – x – 6 = 0 2x(x – 2) + (3(x – 2) = 0 0.25 (x – 2)(2x + 3) = 0 x 2 0.25 x 2 0 3 0.25 2x 3 0 x 2 0.25 3 1.5 x2 – 2xy – 9z2 + y2 = (x2 – 2xy + y) – 9z2 0.25 = (x – y)2 – (3z)2 0.25 GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 = (x – y – 3z)(x – y + 3z) 0.5 Thay x = 6 ; y = - 4 ; z = 30 vào biểu thức trên ta được: (6 + 4 -3.30)(6 + 4 + 3.30) = - 80.100 = - 8000 0.5 4 1.5 x3 + x2 – x + a x + 2 0.25 x3 + 2x2 x2 - x + 1 - x2 - x + a - x2 - 2x 0.25 x + a x + 2 0.5 a + 2 0.5 Để x3 + x2 – x + a x + 2 thì a – 2 = 0 a = 2 ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm). Chọn phương án trả lời đúng nhất 2 Câu 1. Khai triển hằng đẳng thức 3x 4 ta được kết quả là: A. 9x2 24x 16 . B. 3x2 24x 16 C. 3x2 24x 16 . D. 9x2 24x 16. Câu 2. Giá trị của biểu thức x2 12x 36 tại x 16 là: A. 120. B. 100. C. 256. D. 484. Câu 3. Phân tích đa thức 3x(x y) x y thành nhân tử ta được kết quả là: A. (x y)(3x 1). B. (x y)(3x 1). C. (x y)(3x 1). D. 3x(x y). Câu 4. Phân tích đa thức x2 16 thành nhân tử ta được kết quả là: A. (x 4)(x 4) . B. (x 4)2 . C. (x 16)(x 16) . D. (x 8)(x 8) . Câu 5. Rút gọn đa thức x(x 2) x(x 3) ta được kết quả là: A. 2x2 x. B. 5x. C. x. D. 2x2 5x. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 Câu 6. Giá trị x thỏa mãn 5x 2 x 1 12 là: A. 1 . B. 1. C. 2. D. 2 . II.TỰ LUẬN (7,0 điểm). Câu 1. (2 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 3x 2x y 6 2x y b) x2 6x 9 y2 c) x2 5x 6 Câu 2. (1 điểm) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến 3x 2 2x 1 6x(x 1) 7x 4 Câu 3. (3 điểm) Tìm x , biết: a) (x 4)(3x 5) 0 b) x2 2x 10x 20 0 c) 2x2 7x 3 0 Câu 4. (1 điểm) Biết rằng số tự nhiên a chia cho 3 dư 2, chứng minh rằng a2 chia cho 3 dư 1. ------------HẾT------------(Học sinh không được sử dụng tài liệu ) ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ ĐỀ 2 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. 100 1 D 2 B 3 B 4 A 5 C 6 C II. PHẦN TỰ LUẬN. GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM II. PHẦN TỰ LUÂN. Bài 1 Câu 1.(2điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử a) 3x 2x y 6 2x y 2 điểm b) x2 6x 9 y2 c) x2 5x 6 a, 3x 2x y 6 2x y 0,25đ (2x y)(3x 6) 3(2x y)(x 2) 0,25đ b, x2 6x 9 y2 0,25đ (x 3)3 y2 (x y 3)(x y 3) 0,25đ 0,25đ c) x2 5x 6 x2 2x 3x 6 x(x 2) 3(x 2) 0,25đ (x 2)(x 3) 0,25đ 0,25đ Bài 2 Câu 2. (1điểm) Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến P(x) (2x 11)(3x 5) (2x 3)(3x 7) 1 điểm a) GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 P(x) (2x 11)(3x 5) (2x 3)(3x 7) 6x2 10x 33x 55 6x2 14x 9x 21 34 Vậy giá trị biểu thức không phụ thuộc vào biến 0,25đ 0,5đ 0,25đ Câu 3. (3điểm) Tìm x , biết: a) (x 4)(3x 5) 0 Bài 3 b) x2 2x 10x 20 0 (3 c) 2x2 7x 3 0 điểm) a) (x 4)(3x 5) 0 0,25đ x 4 0 3x 5 0 x 4 5 x 0,25đ 3 5 S 4; 3 0,25 0,25đ b) x2 2x 10x 20 0 (x 2)(x 10) 0 x 2 0,25đ x 10 S 2; 10 0,25đ GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 0,25đ 0,25đ c) 2x2 7x 3 0 2x2 x 6x 3 0 (2x 1)(x 3) 0 0,25đ 1 x 2 x 3 1 0,25đ S ; 3 2 0,25đ 0,25đ Bài 4 Câu 4. (1điểm) Biết rằng số tự nhiên a chia cho 3 dư 2, a2 ( 1 chứng minh rằng chia cho 3 dư 1. . điểm) Ta có: a chia cho 3 dư 2 nên a = 3k+2 a 3k 2 0,25đ a2 (3k 2)2 a2 9k2 12k 3 1 Nên a2 chia 3 dư 1 0,5đ 0,25đ GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8 IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ: 1. Những sai sót chủ yếu của học sinh ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... 2. Nguyên nhân dẫn đến sai sót và hướng khắc phục: . ...................................................................................................................... ........................................................................................................................... 3. Tổng hợp điểm: Giỏi Khá TB Yếu Kém Lớp SL % SL % SL % SL % SL % 8C1 8A IV. RÚT KINH NGHIỆM: Ký duyệt tuần 10 Ngày tháng năm GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 8
Tài liệu đính kèm: