Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 9+10 - Năm học 2007-2008

Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 9+10 - Năm học 2007-2008

I. Mục tiêu

- HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử

- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung

II. Chuẩn bị

GV: Bảng phụ, thơớc thẳng, phấn mầu

HS: Thơớc; Đọc trơớc bài “Phân tích đa thức . đặt nhân tử chung”

III. Tiến trình hoạt động

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)

GV: 1. Chữa BT 36/17 sgk

2. Tìm thừa số chung của biểu thức 2x +3xy

Gọi HS nhận xét. Chữa và chốt phơơng pháp . Cho điểm HS HS: BT 36/17 tính giá trị của biểu thức

b) x3 +3 x2+ 3x+1 tại x = 99

= (x+1)3 (1)

Thay x = 99 vào (1) có

(99+1)3 = 1003

HS thừa số chung là x

Vì 2x = 2.x ; 3xy = 3y.x

 

doc 5 trang Người đăng haiha338 Lượt xem 509Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 8 - Tiết 9+10 - Năm học 2007-2008", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:20/9/2007 Ngày giảng:25/9/2007
Tiết 9
phân tích đa thức thành nhân tử bằng
 phơng pháp đặt nhân tử chung
I. Mục tiêu
- HS hiểu thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử 
- Biết cách tìm nhân tử chung và đặt nhân tử chung 
II. Chuẩn bị 
GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn mầu
HS: Thớc; Đọc trớc bài “Phân tích đa thức ... đặt nhân tử chung”
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
HĐ1: kiểm tra bài cũ (5ph)
GV: 1. Chữa BT 36/17 sgk 
2. Tìm thừa số chung của biểu thức 2x +3xy 
Gọi HS nhận xét. Chữa và chốt phơng pháp . Cho điểm HS
HS: BT 36/17 tính giá trị của biểu thức 
b) x3 +3 x2+ 3x+1 tại x = 99
= (x+1)3 (1)
Thay x = 99 vào (1) có 
(99+1)3 = 1003
HS thừa số chung là x
Vì 2x = 2.x ; 3xy = 3y.x
HĐ2: Giảng bài mới (30ph)
GV: Viết 2x +3xy thành tích bằng cách đặt thừa số chung 
Việc làm trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử. Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử?
Phơng pháp trên gọi là phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp đặt nhân tử chung.
GV tơng tự nh trên: Hãy phân tích
15x3 -5x2 +10x thành nhân tử?
1 HS lên bảng 
GV gọi HS nhận xét sau đó chốt lại phơng pháp đặt nhân tử chung
GV áp dụng làm ?1 (bảng phụ)
3 HS lên bảng
Nhận xét bài làm của từng bạn?
Trong phần c phải làm ntn để xuất hiện nhân tử chung ?
GV chốt lại phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử chung. Sau đó đa ra chú ý 
GV ng/c ?2 và nêu cách giải
2 HS lên bảng giải phần ?2 
Gọi HS nhận xét sau đó chữa và chốt phơng pháp
HS thực hiện:
a) VD1: Viết 2x +3xy thành tích
3xy+2x = x(3y+2)
HS ... là biến đổi đa thức đó thành 1 tích của những đa thức 
HS thực hiện:
b. VD2: Phân tích
15x3 -5x2 +10x thành nhân tử
= 5x(3x2-x+2)
HS : 
a) x2-x= x(x-1)
b) 5x2(x-2y) -15x(x-2y)
= 5x(x-2y)(x-3)
c) 3(x-y) -5x(x-y)
= (x-y)(3+5x)	
HS nhận xét 
HS phần c: phải đổi dấu (y -x) = -(x-y)
HS chữa bài 
HS phân tích VT thành nhân tử
áp dụng: A.B = 0 =>A = 0 hoặc B = 0
HS tình bày lời giải 
HS nhận xét
HĐ3: Củng cố (8ph)
GV 3 em lên bảng giải BT 39/19 (a,d,e) bảng phụ 
Gọi HS nhận xét và chữa 
GV yêu cầu HS giải BT 40b/19
Hoạt động nhóm 
Sau đó chữa và chốt phơng pháp 
HS 
a) 3x - 6y = 3(x-2y)
d) 2/5x (y-1) -2/5y(y-1) = 2/5(y-1) (x-y)
e) 10x(x-y) -8y(y-x)
= 10x(x-y) +8y(x-y)
= 2(x-y)(5x+4y)
HS hoạt động nhóm
HĐ4: Giao việc VN (2 ph)
BTVN: 39,40 (phần còn lại), 41,42/19 sgk 
Xem lại các ví dụ và BT đã chữa. Đọc trớc bài sau
* Bài 42:
 Viết 55n+1 - 55n thành 54 . 55n , luôn chia hết cho 54 với n là số tự nhiên .
-------------------------------------------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:20/9/2007	 Ngày giảng:28/9 /2007
Tiết 10
phân tích đa thức thành nhân tử bằng 
phơng pháp dùng hằng đẳng thức
I. Mục tiêu
	- HS hiểu đợc cách phân tích đa thức thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức.
	- HS biết vận dụng các hằng đẳng thức vào việc phân tích đa thức thành nhân tử..
II. Chuẩn bị 
	- GV: Bảng phụ, thớc thẳng, phấn mầu.
	- HS: Thớc; ôn lại nội dung 7 hằng đẳng thức.
III. Tiến trình hoạt động 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ (5ph)
? Đền vào chỗ (... )để hoàn thiện các hằng đẳng thức sau:
1. A3+3A2B +3AB2 + B3 =.................
2. A2- B2 =..........................................
3. A2- 2AB +B2=.................................
4. A3- B3=............................................
5. A3-3A2B +3AB2 - B3 =......................
6. A3+ B3 =............................................
7. A2+2AB +B2 =...................................
HS điền từ câu 1 đến 4
HS điền từ câu 5 đến 7
HS 1: 
1. = (A+B)3
2. = (A+B) (A-B)
3. = (A-B)2
4. = (A+B) (A2+ AB +B2)
HS 2: 
5. =(A-B)3
6. = (A+B) (A2- AB +B2)
7. = (A+B)2
HS nhận xét và cho điểm
Hoạt động 2: Bài mới (30ph)
Gv phân tích
a) x2 -4x +4
b) x2 -2
c) 1- 8x3
 thành nhân tử? (3 HS lên bảng)
+ Để làm đợc bài tập trên ta đã làm ntn?
+ Đó là phơng pháp phân tích thành nhân tử bằng phơng pháp dùng hằng đẳng thức
GV cho cả lớp làm ?1
2 HS lên bảng 
Nhận xét bài làm của bạn 
GV chữa và chốt phơng pháp 
GV: cả lớp làm ?2
Gọi HS làm và chữa 
GV: áp dụng làm bài tập sau: CMR 
(2n+5)2-25 chia hết cho 4 với mọi số nguyên n?
Muốn CM: (2n+5)2-25 chia hết cho 4 ta làm ntn?
Trình bày theo nhóm 
Gọi các nhóm trình bày sau đó chữa và chốt phơng pháp
HS 1. Ví dụ : Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2 -4x +4= (x-2)2
b) 
c) 1-8x3 
= (1-2x)(1+2x+4x2)
HS áp dụng các hằng đẳng thức đã học
HS : a) =(x+1)3
b) (x+y+3x)(x+y-3x)
HS nhận xét 
HS: =(105+25)(105-25)
 =130.80 = 10400
HS đọc đề bài
HS phân tích (2n+5)2-25 thành nhân tử 
HS hoạt động nhóm
Hoạt động 3: Củng cố (8ph)
GV: 2 em lên bảng giải bài tập 43 a.d/20 bảng phụ 
Gọi HS nhận xét và chốt phơng pháp 
GV cho HS hoạt động nhóm bài tập c,d bài 44/20 (bảng phụ)
Gọi HS nhận xét, chốt phơng pháp 
GV gọi HS chữa bài tập 45a/20 sgk
HS : a) x2+6x+9 =(x+3)2
d) = ............................
HS: c) (a+b)3+(a-b)3
=(a+b+a-b)[(a+b)2-(a2-b2)+ (a-b)2] 
= 2a(3b2) =6ab2
d) 8x3 +12x2y+6xy2 +y3= (2x +y)3 
iv. Hớng dẫn về nhà (2 ph)
	- GV: Học lại 7 hằng đẳng thức 
	- BTVN: 43,44,45 (phần còn lại), 46/20,21.
	* Hớng đẫn bài 45b/SGK: Phân tích vế trái thành hằng đẳng thức ( x - )2.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_8_tiet_910_nam_hoc_2007_2008.doc