I. MỤC TIÊU :
- Củng cố và rèn luyện cho học sinh các kỹ năng về: Giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình.
II. PHƯƠNG PHÁP:
- Nêu vấn đề.
III. CHUẨN BỊ :
· GV : SGK , giáo án, phấn màu
· HS : SGK, ôn lại các cách giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
Tuần : 33 Tiết : 70 ÔN TẬP CUỐI NĂM Soạn: Dạy: I. MỤC TIÊU : - Củng cố và rèn luyện cho học sinh các kỹ năng về: Giải phương trình, giải bài toán bằng cách lập phương trình. II. PHƯƠNG PHÁP: - Nêu vấn đề. III. CHUẨN BỊ : GV : SGK , giáo án, phấn màu HS : SGK, ôn lại các cách giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình IV.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: ( 8 ph) Giải phương trình: ½2x – 3½ = 4 - Cho HS sửa bài tập về nhà. - Kiểm tra vài trập - Nhận xét, phê điểm 2x – 3 ³ 0 Û Ta có: 2x – 3 = 4 Û 2x = 7 Û (nhận) 2x – 3 < 0 Û Ta có: – 2x + 3 = 4 Û – 2x = 1 Û (nhận) Vậy: S = Họat động 2: Bài ôn: (33 ph) 1. Cho biểu thức: A = Rút gọn A Tính giá trị của A tại x = Tính giá trị của x để A < 0 Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30 km/h, nên thời gian về ít hơn thời gian đi 20 phút. Tính quãng đường AB HĐ2.1: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải câu a. Gợi ý: Muốn trừ 2 phân thức không cùng mẫu ta làm gì? Muốn tính giá trị của A tại x= ta làmnhư thế nào ? Có thể chấm điểm vài tập Cho A < 0 rồi giải tìm x - Kết luận giá trị của x HĐ2.2 - Gọi HS đọc đề và tìm hiểu đề. - Gọi HS lập bảng. Đề hỏi gì? Cho gì ? Có mấy đối tượng tham gia vào bài toán ? Dựa vào câu hỏi, hãy đặt ẩn cho bài ? Biểu diễn số liệu chưa biết qua ẩn? Ý nào được sử dụng để lập phương trình ? Gọi HS trình bày lời giải Kết luận A = = = b) Khi x = ta có: A = = c) Để A < 0 thì < 0 -x – 5 < 0 -x < 5 x > -5 Vậy với x > - 5 thì giá trị của A < 0 QĐ VT TG Lúc đi x (x>0) 25 x : 25 Lúc về x 30 x : 30 PT Giải: Gọi x (km) là quãng đường AB Thời gian lúc đi là: Thời gian lúc đi là: 20 phút = giờ Theo đề ta có phương trình: Û 30x – 25x = 3 . 30 . 25 Û x = 450 (nhận) Vậy: Quãng đường AB dài 450 km Hoạt động 3: Củng cố (3 ph) Nhắc lại cách giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối? Quy tắc cộng trừ phân thức Các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình HS trả lời theo câu hỏi của GV Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà: (1 ph) - Về ôn lại các cách giải phương trình và bất phương trình, giải bài toán bằng cách lập phươngtrình - BTVN: Bài 7, 8, 13 trang 131. - Nhận xét tiết học.
Tài liệu đính kèm: