- Gv nêu yêu cầu kiểm tra :
1) Viết hằng đẳng thức :
(A + B)3 = . . . . . . . .
(A - B)3 = . . . . . . . .
- Sửa bài tập 28a trang 14 SGK .
2) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng :
a. ( a - b)3 = ( b- a )3
b. ( x – y)2 = ( y – x)2
c. ( x + 2)3 = x3 + 6x2 + 12x + 8
d. (1 – x)3 = 1 – 3x – 3x2 + x3
- Sửa bài tập 28b trang 14 SGK .
- Gv nhận xét và cho điểm hs .
- Hai hs đồng thời lên bảng kiểm tra .
- HS1 :
(A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2+ B3
(A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
. Bài tập 28a trang 14 SGK
x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6
= x3 + 3.x2.4 + 3.x. 42 + 43
= (x + 4)3
= ( 6 + 4)3
= 103 = 1000
- HS2 :
a. Sai
b. Đúng
c. Đúng
d. Sai
. Bài tập 28a trang 14 SGK
x3 - 6x2 + 12x – 8 tại x = 22
= x3 - 3.x2.2 + 3.x. 22 - 23
= (x - 2)3
= ( 22 - 2)3
= 203 = 8000
- Hs nhận xét bài làm của bạn .
t25 G v :Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . . Tiết : 7 Ngày dạy : . . . . . . . . I/- Mục tiêu : Học sinh nắm được các hằng đẳng thức: Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương . Học sinh biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập . II/- Chuẩn bị : * Giáo viên : - Bảng phụ ghi sẵn các phát biểu HĐT bằng lời, bài tập. Phấn màu . * Học sinh : - Thuộc 5 hằng đẳng thức đã học. Bảng nhóm III/- Tiến trình : * Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm . HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG BỔ SUNG HĐ 1 : Kiểm tra (8 phút) - Gv nêu yêu cầu kiểm tra : 1) Viết hằng đẳng thức : (A + B)3 = . . . . . . . . (A - B)3 = . . . . . . . . - Sửa bài tập 28a trang 14 SGK . 2) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng : a. ( a - b)3 = ( b- a )3 b. ( x – y)2 = ( y – x)2 c. ( x + 2)3 = x3 + 6x2 + 12x + 8 d. (1 – x)3 = 1 – 3x – 3x2 + x3 - Sửa bài tập 28b trang 14 SGK . - Gv nhận xét và cho điểm hs . - Hai hs đồng thời lên bảng kiểm tra . - HS1 : (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2+ B3 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3 . Bài tập 28a trang 14 SGK x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 = x3 + 3.x2.4 + 3.x. 42 + 43 = (x + 4)3 = ( 6 + 4)3 = 103 = 1000 - HS2 : a. Sai b. Đúng c. Đúng d. Sai . Bài tập 28a trang 14 SGK x3 - 6x2 + 12x – 8 tại x = 22 = x3 - 3.x2.2 + 3.x. 22 - 23 = (x - 2)3 = ( 22 - 2)3 = 203 = 8000 - Hs nhận xét bài làm của bạn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t26 . . . . . . . . . . . . . . . . . . HĐ 2 : Tổng hai lập phương (12 phút) - Yêu cầu hs làm ?1 trang 14 SGK. Tính (a+b) (a2 – ab +b2) với a ,b là hai số tùy ý . -Từ đó, ta có : (a+b) (a2 – ab +b2) = a3 + b3 Tương tự : (A +B) (A2 – AB + B2) = A3+ B3 với A, B là hai biểu thức tùy ý . - Gv giới thiệu A2 – AB + B2 qui ước gọi là bình phương thiếu của hiệu hai biểu thức (vì thiếu hệ số 2 trong –2AB) - Với A3 + B 3 là tổng của hai lập phương, hãy phát biểu về HĐT này ? - Gv chỉ vào HĐT và phát biểu lại . - Gv cho hs áp dụng HĐT trên a) Viết x3 + 8 và 27x3 +1 dưới dạng tích b) Viết (x +1) (x2 – x + 1) dưới dạng tổng - Gv cho hs làm tiếp bài tập 30a trang 16 SGK dưới sự hướng dẫn của gv . - Gv lưu ý hs phân biệt (A + B)3 là lập phương của một tổng với A3 + B3 là tổng hai lập phương . - Hs làm bài vào vở , một hs lên bảng làm bài . (a+b) (a2 – ab +b2) = a3- a2b + ab2 + a2b - ab2 + b3 = a3 + b3 - Hs phát biểu như SGK và đọc cho gv ghi bảng HĐT này . - Hai hs lên bảng thực hiện, hs lớp làm bài vào vở . - Hs lớp đối chiếu và nhận xét bài làm của bạn . - Hs lần lượt trình bày miệng cho gv ghi bảng . ( x+ 3) ( x – 3x +9) – (54 + x3) = x3 + 33 – 54 – x3 = 27 – 54 = - 27 1. Tổng hai lập phương : ( SGK ) A3 + B 3 = (A+B ) (A2 - AB + B2) VD :. x3+ 8 = x3 + 23 = (x + 2) (x2 - 2x + 4) . 27x3+ 1 = (3x)3 + 13 = (3x +1) ( 9x2 - 3x + 1) . (x +1 ) (x2 – x +1) = x3+ 13 = x3 + 1 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t27 HĐ 3 : Hiệu hai lập phương (10 phút) - Gv yêu cầu hs làm ?3 trang 15 SGK Tính (a - b) (a2 + ab +b2) với a ,b là hai số tùy ý . -Từ đó, ta có : (a - b) (a2 + ab +b2) = a3 - b3 Tương tự : (A - B) (A2 + AB + B2) = A3 - B3 với A, B là hai biểu thức tùy ý . - Ta qui ước gọi A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của tổng hai biểu thức (vì thiếu hệ số 2 trong +2AB ) - Với A3 + B 3 là hiệu của hai lập phương, hãy phát biểu về HĐT này ? - Gv chỉ vào HĐT và phát biểu lại . - Gv cho hs áp dụng HĐT trên a) Tính (x -1) ( x2+ x +1) b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích - Gv gợi ý : 8x3 là bao nhiêu tất cả bình phương ? c) Viết (x +2) (x2 – 2x + 4) dưới dạng tổng . - Gv cho hs làm tiếp bài tập 30b trang 16 SGK dưới sự hướng dẫn của gv . Rút gọn : (2x +y) (4x2 – 2xy +y2) – (2x- y) (4x2 + 2xy +y2) - Gv sửa bài cho hs . - Một hs lên bảng thực hiện, hs lớp tự thực hiện vào vở . (a - b) (a2 + ab +b2) = a3+ a2b + ab2 - a2b - ab2 - b3 = a3 - b3 - Hs phát biểu như SGK - Ba hs lên bảng thực hiện, hs dưới lớp làm vào vở . - Hs lớp đối chiếu nhận xét và sửa bài . - Một hs lên bảng trình bày, hs lớp làm bài vào vở . (2x +y) (4x2 – 2xy +y2) – (2x- y) (4x2 + 2xy +y2) = = 8x3 + y3 – 8x3 + y3 = 2y3 2. Hiệu hai lập phương : ( SGK) A3 - B 3 = (A -B ) (A2 + AB + B2) VD : a) (x -1) ( x2+ x +1) = x3 - 1 b) 8x3 - y3 = (2x)3 - y3 = ( 2x – y) = ( 2x – y) (4x2 + 2xy +y2) c) (x +2) (x2 – 2x + 4) = (x +2) (x2 – 2x + 22) = x3 + 23 = x3 + 8 . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . t28 HĐ 4 : Luyện tập củng cố (13 phút) - Gv yêu cầu tất cả hs viết vào giấy nháp 7 HĐT đã học . - Sau 3’, trong từng bàn hai hs đổi bài cho nhau để kiểm tra . - Gv kiểm tra số lượng hs viết đúng bảy, sáu, năm, . . . HĐT . - Bài tập 31a trang 16 SGK ( Gv đưa đề bài trên bảng ) Cmr : a3 + b3 = (a +b)3- 3ab (a +b) - Gv cho nhóm hoàn thành sớm nhất cử đại diện lên bảng trình bày - Từ kết quả trên hãy tính a3 + b3 với a. b = 6 và a + b = -5 - Bài tập : Các khẳng định sau Đ hay S : a) (a- b)3 = ( a- b) ( a2+ ab + b2) b) (a +b)3 = a3+ 3a2b + 3ab2 + b3 c) x2 + y2 = ( x –y) ( x + y) d) ( a – b)3 = a3 – b3 e) ( a +b) (b2 – ab + a2) = a3+ b3 - Hs thực hiện theo yêu cầu của gv . - Hs lần lượt đọc 7 HĐT và kiểm tra bài với nhau . - Một hs lên bảng trình bày, hs lớp làm bài vào vở . VP =a3+ 3a2b +3ab2+ b3- 3a2b – 3ab2 = a3 + b3 = VT - Hs làm tiếp : a3 + b3 = (a +b)3- 3ab (a +b) = ( -5)3 – 3.6. (-5) = - 125 + 90 = -35 - Hs lần lượt trả lời miệng a) Sai b) Đúng c) Sai d) Sai e) Đúng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút) - Học thuộc bảy HĐT đã học, so sánh để ghi nhớ. - Bài tập về nhà số 31b, 33, 36, 37 trang 16, 17 SGK và 17, 18 trang 5 SBT . V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: