I/Mục tiêu bài học:
-Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
-Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán.
-Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic.
II/Các phương tiện dạy học cần thiết:
1. Chuẩn bị nội dung:
+ Gv xem sgk và sgv
+ Hiểu nội dung bài học
2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
+ SGK, phấn màu ,bảng phụ.
III/Giảng bài mới:
1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’)
2/Kiểm tra bài cũ: (3’)
+ cho hs nêu hai hằng đẳng thức đã học (a + b)3 và (a – b)3
+ Cho hs thực hiện phép tính: (a + b)(a2 – ab + b2) =
3/Bài mới:
Tuần: 4 Tiết:7 Ngày soạn:13/9/2010 BÀI 5: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) Ngày giảng: 14/9/2010 I/Mục tiêu bài học: -Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương -Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán. -Thái độ: Rèn tính cẩn thận, tư duy lôgic. II/Các phương tiện dạy học cần thiết: 1. Chuẩn bị nội dung: + Gv xem sgk và sgv + Hiểu nội dung bài học 2. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: + SGK, phấn màu ,bảng phụ. III/Giảng bài mới: 1/Ổn định: Kiểm tra sĩ số, ổn định tổ chức (1’) 2/Kiểm tra bài cũ: (3’) + cho hs nêu hai hằng đẳng thức đã học (a + b)3 và (a – b)3 + Cho hs thực hiện phép tính: (a + b)(a2 – ab + b2) = 3/Bài mới: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 10’ 10’ 20’ 1’ Hoạt động 1: Tổng hai lập phương 1/ Tổng hai lập phương Gv: cho hs làm ?1 Cho a, b là các số tùy ý Tính (a + b)(a2 – ab + b2) = Gv: Suy ra hằng đẳng thức. a3 + b3 = (a + b)(a2 – ab + b2) Với A, B là hai biểu thức tùy ý ta có : A3 + B3 = (A + B) (A2 – AB + B2) ?2 cho hs phát biểu hằng đẳng thức bằng lời Gv:lưu ý A2 – AB + B2 gọi là bình phương thiếu của một hiệu. Gv: Hướng dẫn học sinh làm bài tập áp dụng. Hoạt động 2: Hiệu hai lập phương 2/Hiệu hai lập phương Gv: cho hs làm ?3 Cho a, b là các số tùy ý Tính (a - b)(a2 + ab + b2) = Gv: Suy ra hằng đẳng thức. a3 - b3 = (a - b)(a2 + ab + b2) Với A, B là hai biểu thức tùy ý ta có : A3 - B3 = (A - B) (A2 + AB + B2) ?4 cho hs phát biểu hằng đẳng thức bằng lời Gv:lưu ý A2 + AB + B2 gọi là bình phương thiếu của một tổng. Gv: Hướng dẫn học sinh làm bài tập áp dụng. Gv: cho hs quan sát bảng câu c trang 15 sgk và đánh dấu câu trả lời đúng. Gv: Cho hs viết lại 7 hằng đẳng thức đã học. Lưu ý: học sinh cần phân biệt cụm từ “Lập phương của một tổng (hiệu) với tổng (hiệu) hai lập phương” (A + B)3 ≠ A3 + B3 Hoạt động 3: Bài tập củng cố Gv: Hướng dẫn học sinh rút gọn các biểu thức bằng cách phát hiện và áp dụng các hằng đẳng thức vào làm bài. Gv: Khi chứng minh một đẳng thức thì chúng ta phải làm gì? Gv: Nên chứng minh từ vế phải sang vế trái Gv: Cho hs hoàn thành bài tập 32 trang 16 sgk Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà. +Về nhà ghi lại 7 hằng đẳng thức +Về nhà học kĩ 7 hằng đẳng thức đầu +Chuẩn bị các bài tập từ bài 33 đến 38 trang 16 và 17 Hs: làm ?1 Trang 14 (hs đã thực hiện) (a + b)(a2 – ab + b2) = a3 – a2b + ab2 + ba2 – ab2 + b3 = a3 + b3 Hs: phát biểu hằng đẳng thức Hs: làm bài tập áp dụng. Áp dụng : a/ (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1 b/ x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 – 2x + 4) c/ (x2 – 3x + 9) (x+ 3) = x3 + 33 = x3 + 27 Hs: làm ?3 Trang 14 (a - b)(a2 + ab + b2) = a3 + a2b + ab2 - ba2 – ab2 - b3 = a3 – b3 Hs: phát biểu hằng đẳng thức Hs: làm bài tập áp dụng Áp dụng: a/ (x - 1) (x2 + x + 1) = x3 - 13 = x3 – 1 b/ 8x3 – y3 = (2x)3 – y3 = (2y – y) (4x2 + 2xy + y2) c/ Đánh dấu vào ô đầu tiên có đáp số đúng x3 + 8 Hs: Viết lại 7 hằng đẳng thức. Hs: làm bài tập củng cố Làm bài 30 trang 16 : Rút gọn a/ (x + 3) (x2 - 3x + 9) – (54 + x2) = x3 + 33 – 54 – x3 = -27 b/ (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3] = 2y3 Làm bài 31 trang 16 Hs: Ta phải biến đổi vế trái bằng vế phải và ngược lại ta suy ra được điều phải cm. a/ (a3 + b3) = (a + b)3 – 3ab(a + b) Ta có:(a + b)3 – 3ab(a + b) = a3 + 3a2b + 3ab2 + b3 – 3a2b – 3ab2 = a3 + b3 b/ (a3 - b3) = (a - b)3 + 3ab(a - b) Ta có: (a - b)3 + 3ab(a - b) = a3 - 3a2b + 3ab2 - b3 + 3a2b - 3ab2 = a3 - b3 Áp dụng : (a3 + b3) = (a + b)3 – 3ab(a + b) = (-5)3 – 3.6(-5) = -125 + 90 = -35 Làm bài 32 trang 16 Điền vào ô trống a/ (3x + y)(9x2 – 3xy + y2 ) = 27x3 + y3 b/ (2x – 5 ) .(4x2 + 10x + 25 ) = 8x3 – 125
Tài liệu đính kèm: