A. MỤC TIÊU:
Nắm chắc các hằng đẳng thức A3+B3, A3-B3.
Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập
Rèn kỹ năng tính toán khoa học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
GV: + Bảng phụ, phiếu học tập.
+ Giáo án và SGK.
HS: + Xem trước bài, làm xong bài tập.
+ SGK, dụng cụ học tập.
C. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC:
Kiểm tra sỉ số :
Kiểm tra bài cũ :
Phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một tổng . Ap dụng tính : (2x2+3y)3.
Phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một hiệu . Ap dụng tính : (x+3)3.
HS lên bảng trả lời và làm bài tập.
Vào bài mới:
Tiết: 07 Ngày Soạn: Tuần: 04 Ngày Dạy: §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHƠ (tt) MỤC TIÊU: Nắm chắc các hằng đẳng thức A3+B3, A3-B3. Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập Rèn kỹ năng tính toán khoa học. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: GV: + Bảng phụ, phiếu học tập. + Giáo án và SGK. HS: + Xem trước bài, làm xong bài tập. + SGK, dụng cụ học tập. TIẾN TRÌNH TIẾT HỌC: Kiểm tra sỉ số : Kiểm tra bài cũ : Phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một tổng . Aùp dụng tính : (2x2+3y)3. Phát biểu hằng đẳng thức lập phương của một hiệu . Aùp dụng tính : (x+3)3. HS lên bảng trả lời và làm bài tập. Vào bài mới: Hoạt Động Của GV Hoạt Động Của HS Nội Dung Hoạt động 1: Tổng hai lập phương Tìm kiến thức mới : -Nêu [?], HS thực hiện. Từ đó rút ra a3+b3 = (a + b)(a2 –ab + b2 ) Với A và B là các biểu thức ta cũng có: A3 + B3= ? Lưu ý : A2 – AB +B là bình phương thiếu của hiệu A- B Nêu [?2] Học sinh thực hiện [?] (a +b)(a2 - ab +b2) =a3+b3 Học sinh ghi : A3+ B3 = (A+B)(A2 – AB +B2) 6.Tổng hai lập phương A3+B3= (A+B)(A2- AB+B2) Quy ước A2 –AB + B2 Là bình phương thiếu của hiệu A – B Hoạt động 2: Aùp dụng Aùp dụng : a.Viết x3 + 8 dưới dạng tích b. (x + 1)(x2 – x +1)dưới dạng tổng Có nhận xét gì về biểu thức a và biểu thức b Học sinh có thể tiến hành theo nhóm * Aùp dụng x3 + 8 = x3 + 23 =(x + 2)(x2 – 2x +22) * (x +1)(x2 – x +1 ) = x3 + 1 Hoạt động 3: Hiệu hai lập phương Nêu[?3] Từ đó rút ra a3 - b3 = ? Yêu cầu học sinh trả lời miệng Với a và b là các biểu thức ta cũng có tương tự : A3–B3=(A–B)(A2+AB+ B2) Lưu ý: A2 +AB+B2 là bình phương thiếu của tổng A +B Nêu [?4] Học sinh thực hiện [?3] (a – b)(a2 +ab + b2) = (a3 – b3) Học sinh trả lời (a3b3) = (a-b)(a2 + ab+ b2) Học sinh trả lời và ghi: A3 –B3 = (A – B)(A2+AB+ B2) Học sinh phát biểu 7. Hiệu hai lập phương A3- B3=(A-B)(A2+AB+B2) Quy ước A2 +AB+B2 là bình thiếu của tổng A + B *Aùp dụng : x3-8 = x3- 23 = (x – 2)(x2+ 2x+22) Hoạt động 4:Rèn kỹ năng vận dụng Sử dụng phiếu học tập Aùp dụng : a. (x – 1)(x2 + x + 1) b. Viết 8x3–y dưới dạng tích c. Đánh dấu “X” vào ô có đáp số đúng của : (x + 2)(x2 – 2x + 4) x3 + 8 x3 – 8 (x +2)3 (x –2)3 Cho học sinh nhận xét các biểu thức a, b và c HS: Thực hiện a) (x – 1)(x2 + x + 1) = (x – 1)3 b) 8x3–y=(2x–y)(4x2+2xy+y2) c) x3 + 8 x x3 – 8 (x +2)3 (x –2)3 Aùp dụng : a. (x – 1)(x2 + x + 1) = (x – 1)3 b. Viết 8x3–y dưới dạng tích 8x3–y=(2x–y)(4x2+2xy+y2) c. Đánh dấu “X” vào ô có đáp số đúng của : (x + 2)(x2 – 2x + 4) x3 + 8 x x3 – 8 (x +2)3 (x –2)3 Hoạt động 5 : Củng cố hệ thống kiến thức đã học Cho học sinh nhắc lại các đẳng thức đã học rồi ghi lên bảng GV: Về nhà làm các bài tập:30, 31, 32 SGK - Xem trước phần luyện tập. Học sinh ghi hằng đẳng thức thức vào vở Bảng hằng đẳng thức đáng nhớ (A+B)2=A2 + 2AB+B2 (A- B)2= A2- 2AB+B2 A2-B2=(A-B)(A+B) (A+B)3=A3+3A2B +3AB2+B3 A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2 ) A3-B3=(A-B)(A2+ AB+B2) Duyệt của tổ trưởng
Tài liệu đính kèm: