I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương
- Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán
- GDHS: Tính lôgic, tính toán cẩn thận
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bài Soạn SGK Bảng phụ
Học sinh : Học thuộc năm hằng đẳng thức đã biết
Làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn định lớp : 1 Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 8
Tuần : 4 Tiết : 7 Soạn: 14 / 9 2008 Giảng: 15 / 9 / 2008 §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt) I. MỤC TIÊU : Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương, hiệu hai lập phương Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán GDHS: Tính lôgic, tính toán cẩn thận II. CHUẨN BỊ : Giáo viên : - Bài Soạn - SGK - Bảng phụ Học sinh : - Học thuộc năm hằng đẳng thức đã biết - Làm bài tập đầy đủ III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY : 1.Ổn định lớp : 1’ Kiểm diện 2. Kiểm tra bài cũ : 8’ HS1 : - Viết hằng đẳng thức : (A + B)3 ; (A - B)3 - Giải bài tập 28a tr 14 Giải : x3 + 12x2 + 48x + 64 = x3 + 3x2 . 4 + 3x . 42 + 43 = = (x + 4)3 = ( 6 + 4)3 = 103 = 1000 HS2 : - Trong các khẳng định sau đây khẳng định nào đúng. a) (a - b)2 = (b - a)2 (s) ; c) ( x + 2)3 = x3 + 6x2 + 12x + 8 (đ) b) (x - y)2 = (y - x)2 (đ) ; d) (1 - x)3 = 1 - 3x - 3x2 - x3 (s) - Giải bài tập 28b tr 14 . Đáp số : (x - 2)3 = (22 - 2)3 = 203 = 8000 3. Bài mới : TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Kiến thức 14’ HĐ1 : Tổng hai lập phương : GV yêu cầu HS làm ?1 Tính (a + b) (a2 - ab + b2) (với a, b các số tùy ý) GV từ đó ta có : a3+ b3 = (a+b)(a2- ab + b2) Hỏi : Tương tự ta có : A3 + B3 = ? Yêu cầu HS viết tiếp ? GV giới thiệu : (A2 - AB + B2) quy ước gọi là bình phương thiếu của hai biểu thức Hỏi : Em nào có thể phát biểu bằng lời lập phương của hai biểu thức Áp dụng : a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích GV gợi ý : x3 + 8 = x3 + 23 Tương tự GV gọi HS viết dạng tích : 27x3 + 1 b) Viết (x + 1) (x2 - x + 1) dạng tổng. GV gọi 1 HS lên bảng giải GV cho HS làm bài tập 30a tr 16 Rút gọn biểu thức (x+3)(x - 3x+9)(54+x3) GV nhắc nhở HS phân biệt (A + b)3 là lập phương của một tổng với A3 + B3 là tổng hai lập phương - Cả lớp đọc đề bài - 1HS trình bày miệng (a + b) (a2 - ab + b2) = a3-a2b+ab2+a2b-ab2+ b3 = a3 + b3 - 1HS viết tiếp (A + B) (A2 - AB + B2) HS nghe GV giới thiệu cách gọi của A2 - AB + B2 - 1HS đứng tại chỗ phát biểu HS : Thực hiện x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2) (x2 - 2x + 4) HS lên bảng trình bày 1HS lên bảng trình bày bài giải HS làm bài tập dưới sự hướng dẫn của GV : (x+3)(x - 3x+9)(54+x3) = x3 + 33 - 54 - x3 = x3 + 27 - 54 - x3 = - 27 1. Tổng hai lập phương : Với A, B là các biểu thức tùy ý, ta có : A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2) t Áp dụng : a) x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2) (x2 - 2x + 4) b) (x + 1) (x2 - x + 1) = x3 + 13 = x3 + 1 15’ HĐ 2 : Hiệu hai lập phương : GV yêu cầu HS làm ?3 Tính (a - b)(a2 + ab + b2) Hỏi : Tương tự ta có : A3 - B3 = ? - Gọi 1 HS viết tiếp GV Quy ước gọi (A2 + AB + B2) là bình phương thiếu của tổng hai biểu thức Hỏi : Em nào có thể phát thành lời đẳng thức hiệu hai lập phương của 2 biểu thức GV cho HS áp dụng tính a) (x - 1)(x2 + x + 1) Hỏi : Thuộc dạng hằng đẳng thức nào ? GV gọi 1 HS nêu kết quả b) Viết 8x3 - y3 dưới dạng tích Hỏi : 8x3 là bao nhiêu tất cả lập phương - Gọi 1HS lên bảng giải c) GV treo bảng phụ ghi kết quả của tích (x + 2)(x2 - 2x + 4) Gọi 1 HS đánh dấu ´ vào ô đúng của tích GV cho HS làm bài tập 30 (b) tr 16 Rút gọn : (2x + y)(4x2- 2xy + y2) - (2x - y)(4x2 + 2xy + y2) Cả lớp làm bài vào vở (a - b)(a2 + ab + b2) = a3+a2b+ab2- a2b -ab2-b3 = a3 - b3 - 1 HS lên bảng viết tiếp (A - B)(A2 + AB + B2) HS : Phát biểu thành lời HS : cả lớp làm vào vở Trả lời : hằng đẳng thức A3 - B3 HS : Nêu kết quả x3 - 13 = x3 - 1 Trả lời : Là (2x)3 HS : lên bảng giải dưới sự gợi ý của GV - Cả lớp đọc đề bài trên bảng phụ và tính tích. (x + 2)(x2 - 2x + 4) ngoài nháp 1HS đánh dấu ´ vào bảng Cả lớp làm bài - 1HS lên bảng giải = [(2x)3+y3]- [(2x)3- y3] = 8x3 + y3 - 8x3 + y3 = 2y3 2. Hiệu hai lập phương : Với A, B là các biểu thức tùy ý tacó : A3-B3= (A- B)(A2+AB+B2 t Aùp dụng : a) (x - 1)(x2 + x + 1) = x3 - 13 = x3 - 1 b) 8x3 - y3 = (2x)3 - y3 =(2x - y)[(2x)2+2xy+y2] = (2x - y)(4x2+2xy+y2) c)Tích :(x+ 2)(x2 - 2x + 4) x3 + 8 ´ x3 - 8 (x + 2)3 (x - 2)3 6’ HĐ 3 : Củng cố : - GV yêu cầu HS cả lớp viết vào bảng con bày hằng đẳng thức đáng nhớ. - GV kiểm tra bảng con của 1số HS yếu - HS cả lớp viết vào bảng con 7 hằng đẳng thức đã học 1’ 4. Hướng dẫn học ở nhà : - Học thuộc lòng và phát biểu thàn lời bảy hằng đẳng thức - Làm các bài tập : 31 ; 33 ; 36 tr 16 - 17 IV RÚT KINH NGHIỆM:. .
Tài liệu đính kèm: