I. Mục tiêu:
_ Nắm chắc các hằng đẳng thức A3 + B3, A3 - B3.
_ Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập.
_ Rèn kỹ năng tính toán khoa học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
_ GV : Bảng phụ ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ.
_ HS : Học thuộc các hằng đẳng thức đã biết.
III. Tiến trình dạy học:
Tuần : 04 _ Tiết : 07 _ Ngày soạn:....Ngày dạy: §5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (T.T) Mục tiêu: _ Nắm chắc các hằng đẳng thức A3 + B3, A3 - B3. _ Biết vận dụng hằng đẳng thức một cách linh hoạt để giải bài tập. _ Rèn kỹ năng tính toán khoa học. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: _ GV : Bảng phụ ghi lại 7 hằng đẳng thức đáng nhớ. _ HS : Học thuộc các hằng đẳng thức đã biết. Tiến trình dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng Hoạt động 1:kiểm tra bài cũ và nêu vấn đề -HS1 : ghi hằng đẳng thức lập phương của một hiệu. Tính -HS2 : ghi hằng đẳng thức lập phương của một tổng. Tính x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6 -Ở tiết học trước chúng ta đã tìm hiểu về hai hằng đẳng thức lập phương của một tổng và lập phương của một hiệu. Hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu tiếp tục hai hằng đẳng thức còn lại. -HS1 : HS2 : x3 + 12x2 + 48x + 64 = (x + 4)3 với x = 6 ta được : (6 + 4)3 = 103 = 1000 Hoạt động 2 :Tổng hai lập phương có dạng như thế nào ? Tìm kiến thức mới : -Cho HS làm ?1 SGK Tính (a + b)(a2 –ab + b2 ) với a ,b là các số tùy ý. -Với A và B là các biểu thức ta được gì ? -Lưu ý : A2 – AB +B2 là bình phương thiếu của hiệu A- B -Cho HS làm [?2] -Để củng cố hằng đẳng thức này cho HS làm : Aùp dụng : a) Viết x3 + 8 dưới dạng tích. b) Viết tích (x + 1)(x2 – x + 1) dưới dạng tổng -Học sinh thực hiện [?1] (a +b)(a2 - ab +b2) = a3+b3 Học sinh ghi : A3+ B3 = (A+B)(A2 – AB +B2) -Học sinh phát biểu hằng đẳng thức trên bằng lời -Hai HS lên bảng a) x3 + 8 = x3 + 23 = (x + 2)(x2 – 2x + 4) b) (x + 1)(x2 – x + 1) = x3 + 1 6.Tổng hai lập phương Với A ,B là các biểu thức thùy ý , ta có: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) Hoạt động 3 :Hiệu hai lập phương có dạng như thế nào ? -Cho HS thực hiện ?3 SGK Tính (a – b)(a2 +ab + b2) Với a, b là các số tuỳ ý. -Yêu cầu học sinh trả lời miệng Với a và b là các biểu thức ta có A3 – B3 = ? -Lưu ý: A2 + AB + B2 là bình phương thiếu của tổng A +B -Cho HS làm [?4] -Cho HS làm áp dụng như SGK (x – 1)(x2 + x + 1) Viết 8x3–y3 dưới dạng tích Đánh dấu “x” vào ô có đáp số đúng của tích : (x + 2)(x2 – 2x + 4) x3 + 8 x3 – 8 (x + 2)3 (x – 2)3 Học sinh thực hiện [?3] (a – b)(a2 +ab + b2) = (a3 – b3) Học sinh trả lời và ghi: A3 –B3 = (A – B)(A2+AB+ B2) -Học sinh phát biểu bằng lời. -Ba HS lên bảng làm a) (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1 b) 8x3–y3 = (2x – y).(4x2 + 2xy + y2) c) (x + 2)(x2 – 2x + 4) = x3 + 8 x3 + 8 x x3 – 8 (x + 2)3 (x – 2)3 7. Hiệu hai lập phương Với A ,B là các biểu thức thùy ý , ta có: A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2) Hoạt động 5 : Củng cố _ Dặn dò -Cho học sinh nhắc lại các đẳng thức đã học rồi treo bảng phụ. - Làm BT 30 SGK _ Về nhà học thuộc 7 hằng đẳng thức và làm các BT 31, 32, 33, 34, 35, 36 SGK và xem trước phần luyện tập. Học sinh ghi hằng đẳng thức thức vào vơ.û 30) a/ (x + 3) (x2 - 3x + 9) – (54 + x2) = x3 + 33 – 54 – x3 = – 27 b/ (2x + y)(4x2 – 2xy + y2) – (2x – y)(4x2 + 2xy + y2) = [(2x)3 + y3] – [(2x)3 – y3] = 2y3 Bảng hằng đẳng thức đáng nhớ: 1) (A+B)2=A2 + 2AB+B2 2) (A- B)2= A2- 2AB+B2 3) A2-B2=(A-B)(A+B) 4) (A+B)3=A3+3A2B +3AB2+B3 5) (A-B)3=A3-3A2B +3AB2-B3 6) A3+B3=(A+B)(A2-AB+B2 ) 7) A3-B3=(A-B)(A2+ AB+B2)
Tài liệu đính kèm: