- Gv nêu yêu cầu kiểm tra:
1. Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a.
Tìm: |12| ; ; | 0 |
- Cho biểu thức: | x – 3 |
Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi : a) x 3
b) x < 3="">
- Gv nhận xét, cho điểm hs và nhắc lại về giá trị tuyệt đối .
- Như vậy, ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối này theo gía trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm.
- Gv cho hs làm VD
- Gv yêu cầu hs làm ?1 theo nhóm.
Rút gọn biểu thức:
a) C = | - 3x | + 7x – 4 khi x 0
b) D = 5 – 4x + | x – 6 | khi x < 6="">
Các nhóm hoạt động trong 5 thì gv yêu cầu đại diện một nhóm lên bảng trình bày. - Hs trả lời tại chỗ
1. ( SGK lớp 7)
|12| = 12 ; ; | 0 | = 0
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn
a) Nếu x 3 x – 3 0
| x – 3 | = x – 3
b) Nếu x < 3="" x="" –="" 3="">< 0="">
thì | x – 3 | = 3 – x
- Hs làm ví dụ 1
- Hai hs lên bảng làm bài
- Hs họat động nhóm giải ?1
a) C = | -3x | + 7x – 4
Khi x 0 - 3x 0 nên |-3x| = -3x
C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4
b) D = 5 – 4x + | x – 6 |
Khi x < 6="" x="" –="" 6="">< 0="">
nên | x – 6 | = 6 – x < 0="">
D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x
- Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải. Hs lớp nhận xét, sửa bài.
t253
G v : Võ thị Thiên Hương Ngày soạn : . . . . . . . .
Tiết : 6 7 Ngày dạy : . . . . . . . .
I/- Mục tiêu :
Hs biết biết bỏ dấu giá trị tuyệt đối ở biểu thức dạng |ax| và dạng |x + a|.
Hs biết giải một số pt chứa dấu giá trị tuyệt đối dạng |ax| = cx + d và dạng | x + a| = cx + d.
II/- Chuẩn bị :
* Giáo viên : - Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu. .
* Học sinh : Ôn tập định nghĩa gía trị tuyệt đối của số a.
III/- Tiến trình :
* Phương pháp : Vấn đáp để phát hiện và giải quyết vấn đề, kết hợp với thực hành theo hoạt động cá nhân hoặc nhóm .
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
NỘI DUNG
BỔ SUNG
HĐ 1 : Nhắc lại về giá trị tuyệt đối (15 phút)
- Gv nêu yêu cầu kiểm tra:
1. Phát biểu định nghĩa giá trị tuyệt đối của một số a.
Tìm: |12| ; ; | 0 |
- Cho biểu thức: | x – 3 |
Hãy bỏ dấu giá trị tuyệt đối của biểu thức khi : a) x ³ 3
b) x < 3
- Gv nhận xét, cho điểm hs và nhắc lại về giá trị tuyệt đối .
- Như vậy, ta có thể bỏ dấu giá trị tuyệt đối này theo gía trị của biểu thức ở trong dấu giá trị tuyệt đối là âm hay không âm.
- Gv cho hs làm VD
- Gv yêu cầu hs làm ?1 theo nhóm.
Rút gọn biểu thức:
a) C = | - 3x | + 7x – 4 khi x £ 0
b) D = 5 – 4x + | x – 6 | khi x < 6
Các nhóm hoạt động trong 5’ thì gv yêu cầu đại diện một nhóm lêên bảng trình bày.
- Hs trả lời tại chỗ
1. ( SGK lớp 7)
|12| = 12 ; ; | 0 | = 0
- Hs lớp nhận xét bài làm của bạn
a) Nếu x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0
Þ | x – 3 | = x – 3
b) Nếu x < 3 Þ x – 3 < 0
thì | x – 3 | = 3 – x
- Hs làm ví dụ 1
- Hai hs lên bảng làm bài
- Hs họat động nhóm giải ?1
a) C = | -3x | + 7x – 4
Khi x £ 0 Þ - 3x ³ 0 nên |-3x| = -3x
C = - 3x + 7x – 4 = 4x – 4
b) D = 5 – 4x + | x – 6 |
Khi x < 6 Þ x – 6 < 0
nên | x – 6 | = 6 – x < 0
D = 5 – 4x + 6 – x = 11 – 5x
- Đại diện một nhóm lên bảng trình bày bài giải. Hs lớp nhận xét, sửa bài.
1. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối :
| a| = a khi a 0
| a| = -a khi a < 0
VD1: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn các biểu thức
a) A = | x – 3 | + x – 2 khi x ³ 3
Khi x ³ 3 Þ x – 3 ³ 0
nên | x – 3 | = x – 3
A = x – 3 + x – 2 = 2x – 5
b) B = 4x + 5 + |- 2x | khi x > 0
khi x > 0 Þ - 2x < 0
nên | - 2x | = 2x
B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
t254
HĐ 2 : Giải phương trình chưa dấu giá trị tuyệt đối (18 phút)
- VD1: Giải pt : | 3x | = x + 4
- Để bỏ dấu giá trị tuyệt đối trong pt ta cần xét hai trường hợp :
.Biểu thức trong dấu giá trị tuyệt đối không âm.
.Biểu thức trong dấu gíá trị tuyệt đối âm.
- VD 2: Giải pt: | x – 3 | = 9 – 2x
- Cần xét những trường hợp nào ?
- Gv hướng dẫn hs lần lượt xét hai khoảng giá trị.
- x = 4 có nhận được không ?
- x = 6 có nhận được không ?
- Hãy kết luận về tập nghiệm của pt.
- Gv yêu cầu hs làm ?2
Giải các pt:
a) | x + 5 | = 3x + 1
b) |-5x | = 2x + 21
- Gv kiểm tra bài làm của hs trên bảng.
- Hs nghe gv hướng dẫn cách giải
- Cần xét hai trường hợp là
x – 3 ³ 0 và x – 3 < 0
- Hs trình bày miệng, gv ghi lại.
- x = 4 tmđk x ³ 3, vậy nghiệm này nhận được.
- x = 6 không tmđk x < 3, vậy nghiệm này không nhận được, loại.
- Tập nghiệm của pt là S = { 4 }
- Hs làm ?2 vào vở. Hai hs lên bảng làm.
- Hs nhận xét bài làm của bạn và sửa bài.
2. Giải phương trình chưa dấu giá trị tuyệt đối :
VD1 : Giải pt :
| 3x | = x + 4
a) Nếu 3x ³ 0 Þ x ³ 0
thì | 3x | = 3x
Ta có pt : 3x = x + 4
Û 2x = 4
Û x = 2 (tmđk x ³ 0)
b) Nếu 3x < 0 Þ x < 0
thì | 3x | = - 3x
Ta có pt : -3x = x + 4
Û - 4x = 4
Û x = -1 (tmđk x < 0)
Vậy tập nghiệm của pt là: S =
VD 2 : Giải phương trình
| x – 3 | = 9 – 2x
a) Nếu x – 3 ³ 0 Þ x ³ 3.
thì | x –3 | = x – 3
Ta có pt: x – 3 = 9 – 2x
Û x + 2x = 9 + 3
Û 3x = 12 Û x = 4
b) Nếu x – 3 < 0 Þ x < 3
thì | x – 3 | = 3 –x
Ta có pt: 3 – x = 9 – 2x
Û - x + 2x = 9 – 3 Û x = 6 (loại)
S = { 4 }
?2. Giải phương trình
a) | x + 5 | = 3x + 1
* Nếu x + 5 0 Þ x -5
thì | x + 5 | = x + 5
Ta có pt: x + 5 = 3x + 1
Û -2x = - 4 Û x = 2 (tmđk x -5)
* Nếu x + 5 < 0 Þ x < -5.
thì | x + 5| = - x – 5
Ta có pt: – x – 5 = 3x + 1
Û - 4x = 6 Û x = -1,5 (loại)
Vậy tập nghiệm của pt là : S = {2}
b) |-5x | = 2x + 21
* Nếu – 5x ³ 0 Þ x £ 0
thì |- 5x | = - 5x
Ta có pt :- 5x = 2x + 21
Û - 7x = 21Û x = - 3 (tmđk x £ 0)
* Nếu – 5x 0
thì |-5x| = 5x
Ta có pt: 5x = 2x + 21
Û 3x = 21 Û x = 7 (tmđk x > 0)
Vậy tập nghiệm của pt là : S = {-3; 7}
t255
t256
HĐ 3 : Củng cố (10 phút)
- Gv yêu cầu hs hoạt đng theo nhóm.
Nửa lớp làm bài tập 36c trang 51 SGK.
Giải pt : |4x| = 2x + 12
Nửa lớp làm bài 37a trang 51 SGK
Giải pt : |x – 7| = 2x + 3
- Gv cho các nhóm hoạt động khoảng 5’, sau đó gọi đại diện nhóm trình bày bài giải.
- Hs hoạt động theo nhóm.
- Đại diện hai nhóm lần lượt trình bày bài giải. Hs lớp nhận xét.
- Bài tập 36c trang 51 SGK
Giải pt: |4x| = 2x + 2
* Nếu 4x ³ 0 Þ x ³ 0
thì |4x| = 4x
Ta có pt : 4x = 2x + 12
Û 2x = 12 Û x = 6 (tmđk x ³ 0)
* Nếu 4x < 0 Þ x < 0
thì |4x| = -4x
Ta có pt : - 4x = 2x + 12
Û -6x = 12 Û x = -2 (tmđk x < 0)
Tập nghiệm của pt là : S = {6; -2}
- Bài tập 37a trang 51 SGK
* Nếu x – 7 ³ 0 Þ x ³0
thì |x – 7| = x – 7
Ta có pt : x – 7 = 2x + 3
Û - x = 10 Û x = - 10 (loại)
* Nếu x – 7 <0 Þ x < 7
thì |x – 7| = 7 – x
Ta có pt: 7 – x = 2x + 3
Û -3x = - 4 Û x = (tmđk x < 7)
Tập nghiệm của pt là: S =
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
. . . . . .
IV/- Hướng dẫn về nhà : (2 phút)
- Bài tập về nhà số 35, 36, 37 trang 51 SGK.
- Tiết sau ôn tập chương IV. Làm các câu hỏi ôn tập chương.
V/- Rút kinh nghiệm : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Tài liệu đính kèm: