A. Mục tiêu:
Kiến thức Kỷ năng
Giúp học sinh củng cố và hệ thống:
Các phép biến đổi tương đương bất phương trình. Phương pháp giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Giúp học sinh có kỷ năng:
Giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Giải bất phương trình đưa về dạng bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối
Thái độ
*Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống
B. Phương pháp: Luyện tập
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Giáo viên Học sinh
Hệ thống bài tập Sgk, MTBT
D. Tiến trình lên lớp:
Ngày soạn:.../..../.... Ngày dạy:..../..../..... Tiết 67 ÔN TẬP HỌC KỲ II A. Mục tiêu: Kiến thức Kỷ năng Giúp học sinh củng cố và hệ thống: Các phép biến đổi tương đương bất phương trình. Phương pháp giải bất phương trình bậc nhất một ẩn Giúp học sinh có kỷ năng: Giải bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Giải bất phương trình đưa về dạng bất phương trình bậc nhất 1 ẩn. Giải phương trình chứa giá trị tuyệt đối Thái độ *Rèn cho học sinh các thao tác tư duy: Phân tích, tổng hợp *Giúp học sinh phát triển các phẩm chất trí tuệ: Có tính linh hoạt và tính độc lập, tính hệ thống B. Phương pháp: Luyện tập C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo viên Học sinh Hệ thống bài tập Sgk, MTBT D. Tiến trình lên lớp: I. Ổn định lớp: (1') II. Kiểm tra bài cũ: III. Ôn tập: (40') HĐ1: Bài tập 38ab (5') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập HS: a) m > n Û m + 2 > n + 2 HS: b) m > n Û -2m < -2n GV: Bổ sung, điều chỉnh 38a/sgk/53 HĐ2: Bài tập 39ad, 40ac, 41c, 42c, 43a (25') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 39ad HS: a) Khi x = -2 ta có -3x + 2 = 8 > -5 Nên x = -2 là nghiệm của BPT HS: d) Khi x = -2 ta có = 2 < 3 nên x = -2 là nghiệm của BPT GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 40ac HS: a) x < 4 c) x < 3 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 41c HS: x > 2 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 42c HS: x > 2 GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập 43a HS: 5 - 3x > 0 Û x < 5/3 Bài tập: 39ad, 40ac, 41c, 42c, 43a sgk/53 39a: -3x + 2 > 5Û-3x > 5 - 2Ûx<-1 41c: Û5(4x - 5) > 3(7-x)Û20x-25>21-3x Û 23x > 46 Û x > 2 HĐ3: Bài tập 45ad (10') GV: Yêu cầu học sinh thực hiện bài tập HS: a) S = {-2; 4} d) S = {-8/3; 12} GV: Bổ sung, điều chỉnh Bài tập: 45ad/54 IV. Củng cố: (2') Giáo viên Học sinh ax + b > 0 (a¹0) Û ? Nếu a > 0 thì ax + b > 0 Û x > -b/a Nếu a 0 Û x < -b/a V. Dặn dò và hướng dẫn học ở nhà (2') Về nhà thực hiện bài tập: 38bcd, 39bcef, 41bd, 42d, 43bcd, 45bc sgk/53, 54 Tiết sau kiểm tra 45' Bài tập nâng cao: 1) Chứng minh: Nếu a + b > 2 thì a4 + b4 > 2 2) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = x2 + 8x + 19 3) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Tài liệu đính kèm: