I- MỤC TIÊU:
- Rèn luyện kĩ năng giải BPT bậc nhất và phương trình GTTĐ dạng |ax| = cx + d và dạng |x + b| = cx + d.
- Có kiến thức hệ thống về BPT, BĐT.
II- CHUẨN BỊ:
-GV: Giấy ghi câu hỏi và bảng tóm tắt.
-HS: Làm các BT và câu hỏi ôn tập chương IV.
III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC:
-Phương pháp vấn đáp và luyện tập.
IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần 32 – Tiết 66 * * * I- MỤC TIÊU: - Rèn luyện kĩ năng giải BPT bậc nhất và phương trình GTTĐ dạng |ax| = cx + d và dạng |x + b| = cx + d. - Có kiến thức hệ thống về BPT, BĐT. II- CHUẨN BỊ: -GV: Giấy ghi câu hỏi và bảng tóm tắt. -HS: Làm các BT và câu hỏi ôn tập chương IV. III- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: -Phương pháp vấn đáp và luyện tập. IV- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS ND GHI BẢNG *HOẠT ĐỘNG 1: Ôn tập về BĐT, BPT (25ph) -GV nêu câu hỏi: 1)Thế nào là BĐT? Cho vd. - Viết hệ thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, giữa thứ tự và phép nhân., t/c bắc cầu của thứ tự. -Làm BT 38 (a) SGK. -Cho m > n. CM: m + 2 > n + 2 -Làm BT 38(d) tr. 53SGK (bảng phụ) 2) BPT bậc nhất 1 ẩn có dạng ntn? Cho vd. 3) Hãy chỉ ra 1 nghiệm của BPT đó. -Làm BT 39(a, b) tr.53SGK.(bảng phụ) 4) Phát biểu qui tắc chuyển vế để biến đổi BPT. Qui tắc này dựa trên t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? 5) Phát biểu qui tắc nhân để biến đổi BPT. Qui tắc này dựa trên t/c nào của thứ tự trên tập hợp số? *BT 41(a, b) tr. 53 SGK. -HS trả lời. -HS làm BT: m > n Cộng 2 vào 2 vế BĐT: m + 2 > n + 2 Ta có: m > n => -3m < -3n (nhân 2 vế BĐT với -3 rồi đổi chiều) -HS trả lời. -HS làm BT: a) -3x + 2 > -5 Thay x = -2 vào BPT được: (-3)(-2) + 2 > -5 là khẳng định đúng. Vậy x = -2 là 1 nghiệm của BPT. b) 10 – 2x < 2 Thay x = -2 vào BPT ta được: 10 – 2(-2) < 2 là 1 khẳng định sai. Vậy x = -2 không là nghiệm của BPT. a) ĩ x > -18 d) ĩ x ≤ 0,7 *HOẠT ĐỘNG 2: Ôn tập về phương trình giá trị tuyệt đối (13ph) *BT: a) Giải p.t: = x + 8 -Cho HS ôn lại cách giải p.t GTTĐ qua phần a. -Để giải p.t GTTĐ này ta phải xét những trường hợp nào? -Gọi 2 HS lên bảng, mỗi HS xét 1 trường hợp. -GV nhận xét. a) -Trường hợp 1: PT: 3x = x + 8 (ĐK: x ≥ 0) ĩ x = 4 (TMĐK) -Trường hợp 2: -3x = x + 8 (ĐK: x < 0) ĩ x = -2 (TMĐK) S = {-2 ; 4} b) = 4x + 18 KQ: x = -3 c) = 3x KQ: x = -HS nhận xét. *HOẠT ĐỘNG 3: Bài tập phát triển tư duy (5ph) -Tìm x sao cho: a) x2 > 0 b) (x – 2)(x – 5) > 0 -GV gợi ý: Tích 2 thừa số lớn hơn 0 khi nào? -GV hướng dẫn HS giải BT và biểu diễn TN trên trục số. -HS suy nghĩ trả lời. a) x2 > 0 ĩ x ≠ 0 b) (x – 2)(x – 5) > 0 khi 2 thừa số cùng dấu. KL: (x – 2)(x – 5) > 0 ĩ x 5 *HOẠT ĐỘNG 4: Hướng dẫn về nhà (2ph) -Chuẩn bị tiết kiểm tra chương IV. - BT: 72, 74, 76,83 tr. 48, 49 SBT. * * * RÚT KINH NGHIỆM: ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: