Chữa bài 38 ( a ) tr 53 sgk
Cho m > n chứng minh :
m + 2 > n + 2
GV nhận xét cho điểm :
GV yêu cầu hs làm bài 38 ( d ) / 53 sgk
Hỏi : 2 ) Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ .
-Chữa bài 39 ( a , b ) tr 53 sgk
Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau .
a ) – 3x + 2 > - 5
b ) 10 – 2x < 2="">
GV nhận xét cho điểm .
Hỏi : 4 ) Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình . Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập hợp số
5 ) Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình . Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập hợp số ?
HS 1 : Lên bảng trả lời
Chữa bài tập :
Cho m > n , cộng thêm 2 vào hai vế của bất đẳng thức được m + 2 > n + 2
HS làm bài , một hs trả lời
Cho m > n
-3m < -3n="" (="" nhân="" hai="" vế="" bđt="" với="" -3="" rồi="" đổi="" chiều="" )="">
HS 2 lên bảng kiểm tra .
HS trả lời
Nêu ví dụ .
HS nêu cách làm :
a ) Thay x = - 2 vào bất phương trình ta được : ( - 3 ) . ( - 2 ) > - 5 là một khảng định đúng .
Vậy ( - 2 ) là một nghiệm của bất phương trình .
b ) Thay x = - 2 vào bất phương trình ta được : 10 – ( - 2 ) < 2="" là="" một="" khảng="" định="" sai="" .="">
Vậy ( - 2 ) không phải là nghiệm của bất phương trình .
HS nhận xét
HS trả lời :
HS mở bài làm đối chiếu , bổ sung phần biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số .
Tuần 32 Ngày soạn 11/12/2007 Ngày dạy : Lớp 8C:13/4/2010 . Tiết 65 ÔN TẬP CHƯƠNG IV I. Mục tiêu. *Về kiến thức: Có kiến thức hệ thống về bất đẳng thức , bất phương trình theo yêu cầu của chương . *Về kĩ năng: Rèn kĩ năng giải bất phương trình bậc nhất và phương trình giá trị tuyệt đối dạng = cx +d và dạng = cx + d . * Về thái độ : GD HS có ý thức ôn tập hệ thống kiến thức. II. Phương tiện dạy học. GV : Bảng phụ HS : Làm các bài tập và câu hỏi ôn tập chương IV SGK Bảng nhóm III.Tiến trình dạy học. Hoạt động của GV Hoạt động cuả HS Ghi bảng HĐ1 Ôn tập lí thuyết HĐTP1. 1 : Ôn tập về bất đẳng thức bất phương trình Hỏi : 1 ) Thế nào là bất đẳng thức ? Cho ví dụ Hỏi : Viết công thức liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , giữa thứ tự và phép nhân , tính chất bắc cầu của thứ tự . Chữa bài 38 ( a ) tr 53 sgk Cho m > n chứng minh : m + 2 > n + 2 GV nhận xét cho điểm : GV yêu cầu hs làm bài 38 ( d ) / 53 sgk Hỏi : 2 ) Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào ? Cho ví dụ . -Chữa bài 39 ( a , b ) tr 53 sgk Kiểm tra xem -2 là nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau . a ) – 3x + 2 > - 5 b ) 10 – 2x < 2 GV nhận xét cho điểm . Hỏi : 4 ) Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình . Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập hợp số 5 ) Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình . Quy tắc này dựa trên tính chất nào của thứ tự trên tập hợp số ? HS 1 : Lên bảng trả lời Chữa bài tập : Cho m > n , cộng thêm 2 vào hai vế của bất đẳng thức được m + 2 > n + 2 HS làm bài , một hs trả lời Cho m > n Þ -3m < -3n ( Nhân hai vế BĐT với -3 rồi đổi chiều ) HS 2 lên bảng kiểm tra . HS trả lời Nêu ví dụ . HS nêu cách làm : a ) Thay x = - 2 vào bất phương trình ta được : ( - 3 ) . ( - 2 ) > - 5 là một khảng định đúng . Vậy ( - 2 ) là một nghiệm của bất phương trình . b ) Thay x = - 2 vào bất phương trình ta được : 10 – ( - 2 ) < 2 là một khảng định sai . Vậy ( - 2 ) không phải là nghiệm của bất phương trình . HS nhận xét HS trả lời : HS mở bài làm đối chiếu , bổ sung phần biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số . I. Ôân tập lí thuyết Hoạt động 2:GV yêu cầu hs làm bài 43 / 53 , 54 SGK theo nhóm . GV đưa đề bài lên bảng phụ , Nửa lớp làm câu a và c Nửa lớp làm câu b , d GV theo dõi các nhóm hoạt động . a ) Û 2 – x < 20 Û - x < 18 Û x > -18 ///////////////// 6x + 9 ≤ 16 – 4x 10x ≤ 7 x ≤ 0 , 7 HS thảo luận nhóm trong thời gian a ) Lập bấtphương trình . 5 – 2x > 0 Û x < 2,5 b ) Lập bất phương trình : x + 3 < 4x – 5 Û x > c ) Lập bất phương trình . x2 + 1 ³ ( x – 2 )2 Û Đại diện hai nhóm trình bày , hs nhận xét HS đọc đề bài , nêu các làm . II. Luyện tập 1.Bài 43 /53 a) Û 2 – x < 20 Û - x < 18 Û x > -18 ///////////////// 6x + 9 ≤ 16 – 4x 10x ≤ 7 x ≤ 0 , 7 Hoạt động 3:Bài 44 / 54 sgk HĐ 3.1:Gv yêu cầu hs đọc đề bài , nêu cách làm . HĐ3.2:GV : Ta giải bài toán này bằng cách lập bất phương trình . Tương tự như giải bài toán bằng các lập phương trình , em hãy : -Chọn ẩn số , nêu đơn vị , điều kiện -Biểu diễn các đại lượng của bài -Lập bất phương trình -Giải bất phương trình -Trả lời bài toán Hs trả lời miệng Gọi số câu hỏi phải trả lời đúng là x ( câu ) ĐK x >0 x nguyên Vậy số câu trả lời sai là : ( 10 – x ) câu . Ta có bất phương trình : 10 + 5x – ( 10 – x ) ³ 40 Û 10 + 5x – 10 + x ³ 40 Û 6x ³ 40 Û x ³ Mà x nguyên Þ x Ỵ {7 , 8 , 9 , 10 } Vậy số câu trả lời đúng phải là 7 , 8 , 9 hoặc 10 câu 2.Bài 44/54 10 + 5x – ( 10 – x ) ³ 40 Û 10 + 5x – 10 + x ³ 40 Û 6x ³ 40 Û x ³ Mà x nguyên Þ x Ỵ {7 , 8 , 9 , 10 } Hoạt động 4 : Oân tập về phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối . HĐ 4.1:GV yêu cầu hs làm bài 45 / 54 sgk a ) = x + 8 GV cho hs ôn lại cách giải phương trình giá trị tuyệt đối qua phần a . Hỏi : Để giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối ta phải xét nhửng trường hợp nào? HĐ 3.2:GV yêu cầu 2 hs lên bảng mỗi em xét một trường hợp . Yêu cầu Hs làm tiếp câu b , c HS : Để giải phương trình này ta cần xét hai trường hợp là 3x 0 và 3x < 0 HS : Trường hợp 1 : Nếu 3x 0 Þ x 0 thì = 3x ta có phương trình : 3x = x + 8 Û 2x = 8 Û x = 4 ( TMĐK x 0 ) Trường hợp 2 : Nếu 3x < 0 Þ x < 0 thì = - 3x Ta có phương trình : - 3x = x + 8 Û - 4x = 8 Û = - 2 ( TMĐK x < 0 ) Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = { - 2 ; -4 } HS suy nghĩ trả lời : a ) x 2 > 0 Û x ≠ 0 b ) ( x – 2 ) ( x – 5 ) > 0 khi hai thừa số cùng dấu 3.Bài 45/54 a ) = x + 8 Trường hợp 1 : Nếu 3x 0 Þ x 0 thì = 3x ta có phương trình : 3x = x + 8 Û 2x = 8 Û x = 4 ( TMĐK x 0 ) Trường hợp 2 : Nếu 3x < 0 Þ x < 0 thì = - 3x Ta có phương trình : - 3x = x + 8 Û - 4x = 8 Û = - 2 ( TMĐK x < 0 ) Vậy tập nghiệm của phương trình là : S = { - 2 ; -4 } Hoạt động 5 : Bài tập phát triển tư duy Bài 86 / 50 SBT Tím x sao cho a ) x2 > 0 b ) ( x – 2 ) ( x – 5 ) > 0 GV gợi ý : Tích hai thừa số lớn hơn 0 khi nào ? GV hướng dẫn giải bài tập và biểu diễn nghiệm trên trục số . 3.Bài 86/SBT * Hướng dẫn học ở nhà : Oân tập các kiến thức về bất đẳng thức , bất phương trình , phương trình giá trị tuyệt đối . Bài tập : 72 , 74 , 76 , 77 , 78 tr 48 , 49 SBT Làm các câu hỏi ôn tập : 1 ) Thế nào là hai phương trình tương đương Cho ví dụ 2)Thế nào là bất phương trình tương đương ?Cho ví dụ 3)Nêu quy tắc biến đổi pt , bpt so sánh ? 4 ) Định nghĩa pt bậc nhất một ẩn . Số nghiệm của pt bậc nhất mộ ẩn ? Cho ví dụ ? 5) Định nghĩa bất pt bậc nhất một ẩn .cho ví dụ? IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án - Hs nắm được hai cách trình bày khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu. Ngày soạn 12/12/2007 Ngày dạy: Lớp 8C: 16/4/2010 Tiết 66: Kiểm Tra Chương IV I. Mục tiêu. *Về kiến thức: Qua kiểm tra, thu nhận được thông itn ngược từ HS từ đó có sự điều chỉnh kịp thời về phương pháp dạy học. *Về kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng trình bày bài của HS. * Về thái độ : Giáo dục tính cần cù, cẩn thận, làm việc khoa học. II. Phương tiện dạy học. GV : soạn đề kiểm tra. HS : ôn tập chuẩn bị kiểm tra. III.Tiến trình dạy học. 1. Đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án Đề bài Đáp án Biểu điểm I. Trắc nghiệm: Em hãy khoanh trịn vào phương án mà em cho là đúng nhất: Câu 1: Mệnh đề nào dưới đây là đúng ? a) 2a < 3a nếu a là số âm b) 2a > 3a nếu a là số dương c) 3a < 2a nếu a là số dương d) 3a < 2a nếu a là số âm Câu 2: Phép biến đổi nào dưới đây là đúng ? a) 2x + 5 > 0 Û 2x > 5 b) 2x + 5 > 0 Û 2x < 5 c) 2x + 5 > 0 Û 2x < -5 d) 2x > -5 Û 2x + 5 > 0 Câu 3: Bất phương trình nào dưới đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn? a) 0.x + 7 > 0 b) c) d) 2x2 + 1 < 0 Câu 4: x < -1 là tập nghiệm của bất phương trình: a) b) 2x - 1 > 0 c) -x + 1 > 2 d) 3x - 2 £ 0 Câu 5: Bất phương trình 3x + 6 > 0 tương đương với bất phương trình: a) x > 2 b) x < 2 c) x > -2 d) x < -2 Câu 6: Khi x < 0 biểu thức A = là: a) 7x + 3 b) -7x + 3 c) x + 3 d) -x + 3 Câu 7: Với x < y, ta cĩ: a) x – 5 > y – 5 b) 5 – 2x < 5 – 2y c) 2x – 5 < 2y – 5 d) 5 – x < 5 – y Câu 8: Hình vẽ nào dưới đây biểu diễn đúng tập nghiệm của bất phương trình 3x – 4 < -1. a) b) c) d) Câu 9: Giá trị x = 1 là nghiệm của bất phương trình: a) 3x + 3 > 9 b) -5x > 4x + 1 c) x – 2x < -2x + 4 d) x – 6 > 5 – x. Câu 10: Nghiệm nguyên của bất phương trình là: a) -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; b) -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3; c) -4; -3; -2; -1; 0; 1; 2; 3 d) 0; 1; 2; 3 II. Tự luận Câu 11: Viết và biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình: Câu 12: a, So sánh giá trị của m và n nếu -3m < - 3n b, Giải bất phương trình: < Câu 13: Bỏ dấu giá trị tuyệt đối và rút gọn biểu thức: khi x > Câu 1d Câu 2d Câu 3c Câu 4c Câu 5c Câu 6b Câu 7c Câu8b Câu 9c Câu 10c Câu 11 x Câu 12 a, m > n b, x > -8 Câu 13: 2x - 3 Câu 1: 0,5đ Câu 2: 0,5đ Câu 3: 0,5đ Câu 4: 0,5đ Câu 5: 0,5đ Câu 6: 0,5đ Câu 7: 0,5đ Câu 8: 0,5đ Câu 9: 0,5đ Câu 10: 0,5đ Câu 11: 1,5đ Câu 12: 2,5đ Câu 13: 1đ 2.Phát đề. 3.Thu bài, nhận xét giờ kiểm tra. IV. Lưu ý khi sử dụng giáo án. Ký duyệt của BGH Ngày.thángnăm 2010
Tài liệu đính kèm: