Giáo án Đại Số 7 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 1 đến tiết 67

Giáo án Đại Số 7 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 1 đến tiết 67

A. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.

2. Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.

3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác, khoa học.

B. Chuẩn bị :

 Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng, phấn màu

Học sinh : thước chia khoảng, vở nháp, giấy tô ky.

C. Hoạt động dạy học:

I. Tổ chức lớp:

II. Kiểm tra bài cũ

Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )

a) c)

b) d)

 

doc 133 trang Người đăng nhung.hl Lượt xem 1105Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại Số 7 - Năm học 2008 - 2009 - Tiết 1 đến tiết 67", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 1 Ngày soạn:..
 Tiết 1 Ngày dạy: 
Chương I: Số hữu tỉ – số thực
Đ1: Tập q các số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Học sinh hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, so sánh số hữu tỉ. bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số: N Z Q.
2. Kỹ năng: Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh số hữu tỉ.
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác, khoa học.
B. Chuẩn bị :
 Giáo viên : bảng phụ, thước chia khoảng, phấn màu
Học sinh : thước chia khoảng, vở nháp, giấy tô ky.
C. Hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ
Tìm các tử mẫu của các phân số còn thiếu:(4học sinh )
a) c) 
b) d) 
III. Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
GV: Các phân số bằng nhau là các cách viết khác nhau của cùng một số, số đó là số hữu tỉ 
? Các số 3; -0,5; 0; 2 có là hữu tỉ không.
HS viết được các số ra dạng phân s ố
-là các số hữu tỉ 
? số hữu tỉ viết dạng TQ như thế nào .
- viết dạng phân số 
- viết dạng phân số 
- Cho học sinh làm ?1;? 2.
? Quan hệ N, Z, Q như thế nào .
- HS: N Z Q
- Cho học sinh làm BT1(7)
- y/c làm ?3
GV: Tương tự số nguyên ta cũng biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số
-HS quan sát quá trình thực hiện của GV
(GV nêu các bước)
-các bước trên bảng phụ
HS đổi 
-HS tiến hành biểu diễn
- HS tiến hành làm BT2
*Nhấn mạnh phải đưa phân số về mẫu số dương.
- y/c HS biểu diễn trên trục số.
- GV treo bảng phụ nd:BT2(SBT-3)
-Y/c làm ?4
? Cách so sánh 2 số hữu tỉ.
- Viết dạng phân số
-VD cho học sinh đọc SGK
? Thế nào là số hữu tỉ âm, dương.
- dựa vào SGK học sinh trả lời
- Y/c học sinh làm ?5
1. Số hữu tỉ 
VD:
a) Các số 3; -0,5; 0; 2 là các số hữu tỉ .
b) Số hữu tỉ được viết dưới dạng (a, b)
c) Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là Q.
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
* VD: Biểu diễn trên trục số
B1: Chia đoạn thẳng đv ra 4, lấy 1 đoạn làm đv mới, nó bằng đv cũ
B2: Số nằm ở bên phải 0, cách 0 là 5 đv mới.
VD2:Biểu diễn trên trục số.
Ta có: 
2. So sánh hai số hữu tỉ:(10')
a) VD: S2 -0,6 và
giải (SGK)
b) Cách so sánh:
Viết các số hữu tỉ về cùng mẫu dương
IV. Củng cố, 
1. Dạng phân số 
2. Cách biểu diễn
3. Cách so sánh
- Y/c học sinh làm BT2(7), HS tự làm, a) hướng dẫn rút gọn phân số .
- Y/c học sinh làm BT3(7): + Đưa về mẫu dương
 + Quy đồng
V. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm BT; 1; 2; 3; 4; 8 (tr8-SBT)
- HDBT8: a) và 
 d) 
 Tuần 1	 Ngày soạn:.. 
 Tiết 2 Ngày dạy:. 
 Đ2: cộng, trừ số hữu tỉ
A. Mục tiêu: 
1. Kiến thức: Học sinh nẵm vững quy tắc cộng trừ số hữu tỉ , hiểu quy tắc chuyển vế trong tập số hữu tỉ .
2. Kỹ năng: Có kỹ năng làm phép tính cộng trừ số hữu tỉ nhanh và đúng.Có kỹ năng áp dụng quy tắc chuyển vế.
3. Thái độ: Cẩn thận, tự tin, chính xác, khoa học.
B. Chuẩn bị :
Giáo viên : bảng phụ, phấn màu, thước
Học sinh : vở nháp, thước, máy tính.
C. Hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1: Nêu quy tắc cộng trừ phân số học ở lớp 6(cùng mẫu)?
Học sinh 2: Nêu quy tắc cộng trừ phân số không cùng mẫu?
Học sinh 3: Phát biểu quy tắc chuyển vế?
III. Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
BT: x=- 0,5, y = 
HS: đổi - 0,5 ra PS
Tính x + y; x – y
-Học sinh viết quy tắc
- Giáo viên chốt:
. Viết số hữu tỉ về PS cùng mẫu dương
. Vận dụng t/c các phép toán như trong Z
-Học sinh còn lại tự làm vào vở
-Học sinh bổ sung
-Học sinh tự làm vào vở, 1hs báo cáo kết quả, các học sinh khác xác nhận kq
- Giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng , mỗi em tính một phần
- 2 học sinh phát biểu qui tắc chuyển vế trong Q
-Chuyển ở vế trái sang về phải thành
- Học sinh làm vào vở
- GV cho HS nhận xét
-Y/c học sinh làm ?1
? Phát biểu quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6 lớp 7.
? Y/c học sinh nêu cách tìm x, cơ sở cách làm đó.
- Y/c 2 học sinh lên bảng làm ?2
Chú ý: 
1. Cộng trừ hai số hữu tỉ 
a) Quy tắc:
x= 
b)VD: Tính
?1 - Sgk
2. Quy tắc chuyển vế: 
a) Quy tắc: (sgk)
 x + y =z
 x = z - y
b) VD: Tìm x biết
?2- Sgk
c) Chú ý
 (SGK )
IV. Củng cố, 
- Giáo viên cho học sinh nêu lại các kiến thức cơ bản của bài:
+ Quy tắc cộng trừ hữu tỉ (Viết số hữu tỉ cùng mẫu dương, cộng trừ phân số cùng mẫu dương)
+ Qui tắc chuyển vế.
- Làm BT 6a,b; 7a; 8
HD BT 8d: Mở các dấu ngoặc
HD BT 9c:
V. Hướng dẫn học ở nhà
 - Về nhà làm BT 6c, BT 2b; BT 8c,d; BT 9c,d; 
 BT 10: Lưu ý tính chính xác.
Ôn quy tắc nhân, chia, phân số, tính chất phép nhân phân số 
Đọc trước nội dung bài học mới.
 Tuần : Ngày soạn: ..
 Tiết 3 Ngày dạy: .
 Đ3: Nhân chia số hữu tỉ
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh nắm vững các qui tắc nhân chia số hữu tỉ , hiểu khái niệm tỉ số của 2 số hữu tỉ .
2. Kỹ năng: Có kỹ năng nhân chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3. Thái độ: Rèn thái độ cẩn thận, chính xác, trình bày khoa học
B. Chuẩn bị:
- Thày: Bảng phụ với nội dung tính chất của các số hữu tỉ (đối với phép nhân)
- Trò: Vở nháp, máy tính
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ:
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
-Qua việc kiểm tra bài cũ giáo viên đưa ra câu hỏi:
? Nêu cách nhân chia số hữu tỉ .
-Ta đưa về dạng phân số rồi thực hiện phép toán nhân chia phân số .
? Lập công thức tính x, y.
-Học sinh lên bảng ghi
+Các tính chất của phép nhân với số nguyên đều thoả mãn đối với phép nhân số hữu tỉ.
-1 học sinh nhắc lại các tính chất .
? Nêu các tính chất của phép nhân số hữu tỉ .
- Giáo viên treo bảng phụ 
-Học sinh lên bảng ghi công thức
- 2 học sinh lên bảng làm, cả lớp làm bài sau đó nhận xét bài làm của bạn.
? Nêu công thức tính x:y
Tỉ số 2 số x và y với xQ; yQ (y0)
-Phân số (aZ, bZ, b0)
- Giáo viên y/c học sinh làm ?
- Giáo viên nêu chú ý.
? So sánh sự khác nhau giữa tỉ số của hai số với phân số .
1. Nhân hai số hữu tỉ 
Với 
*Các tính chất :
+ Giao hoán: x.y = y.x
+ Kết hợp: (x.y).z = x.(y.z)
+ Phân phối: 
 x.(y + z) = x.y + x.z
+ Nhân với 1: x.1 = x
2. Chia hai số hữu tỉ 
Với (y0)
?: Tính a)
b) 
* Chú ý: SGK 
* Ví dụ: Tỉ số của hai số -5,12 và 10,25 là hoặc 
 -5,12:10,25
-Tỉ số của hai số hữu tỉ x và y (y0) là x:y hay 
IV. Củng cố:
- Y/c học sinh làm BT: 11; 12; 13; 14 (tr12)
BT 11: Tính (4 học sinh lên bảng làm)
BT 12: 
BT 14: Giáo viên treo bảng phụ nội dung bài 14 tr 12:
x
4
=
:
x
:
-8
:
=
16
=
=
x
-2
- Học sinh thảo luận theo nhóm, các nhóm thi đua.
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Học theo SGK 
- Làm BT: 15; 16 (tr13); BT: 16 (tr5 - SBT)
 Học sinh khá: 22; 23 (tr7-SBT)
HD BT5: 4.(- 25) + 10: (- 2) = -100 + (-5) = -105
HD BT56: áp dụng tính chất phép nhân phân phối với phép cộng
 rồi thực hiện phép toán ở trong ngoặc
 Tuần .. Ngày soạn: 
 Tiết 4 Ngày dạy: ..
 Đ4: giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. Nắm được quy tắc cộng, trừ ,nhận ,chia số thập phân
2. Kỹ năng: Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ , có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia các số thập phân .
3. Thái độ: Có ý thức vận dụng tính chất các phép toán về số hữu tỉ để tính toán 
B. Chuẩn bị:
- Thày: Phiếu học tập nội dung ?1 (SGK )
 Bảng phụ bài tập 19 - Tr 15 SGK 
- Trò :Vở nháp
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
- Thực hiện phép tính:
* Học sinh 1: a) 
* Học sinh 2: b) 
III. Bài mới:
Phương pháp
Nội dung
? Nêu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số nguyên.
- Là khoảng cách từ điểm a (số nguyên) đến điểm 0
- Giáo viên phát phiếu học tập nội dung ?4
- Cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm báo cáo kq.
- Các nhóm nhận xét, đánh giá.
- 5 học sinh lấy ví dụ
_ Giáo viên ghi tổng quát.
? Lấy ví dụ.
- Bốn học sinh lên bảng làm các phần a, b, c, d
- Lớp nhận xét.
- Yêu cầu học sinh làm ?2
Nhận xét, bổ sung
- Giáo viên uốn nắn sửa chữa sai xót.
- Giáo viên cho một số thập phân.
- Học sinh quan sát
- Cả lớp suy nghĩ trả lời
- Học sinh phát biểu :
+ Ta viết chúng dưới dạng phân số .
? Khi thực hiện phép toán người ta làm như thế nào .
- Giáo viên: ta có thể làm tương tự số nguyên.
- Y/c học sinh làm ?3
- Lớp làm nháp
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Giáo viên chốt kq
1. Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ 
 ?4
Điền vào ô trống 
a. nếu x = 3,5 thì 
 nếu x = thì
b. Nếu x > 0 thì 
 nếu x = 0 thì = 0
nếu x < 0 thì 
* Ta có: = x nếu x > 0
 -x nếu x < 0
* Nhận xét:
"xQ ta có 
?2: Tìm biết vì 
2. Cộng, trrừ, nhân, chia số thập phân 
- Số thập phân là số viết dưới dạng không có mẫu của phân số thập phân .
* Ví dụ:
a) (-1,13) + (-0,264) = -()
 = -(1,13+0,64) = -1,394
b) (-0,408):(-0,34) = + ()
 = (0,408:0,34) = 1,2
?3: Tính
a) -3,116 + 0,263 = -()
 = -(3,116- 0,263) = -2,853
b) (-3,7).(-2,16) = +()
 = 3,7.2,16 = 7,992
IV. Củng cố, 
 Y/c học sinh làm BT: 18; 19; 20 (tr15)
BT 18: 4 học sinh lên bảng làm
a) -5,17 - 0,469 = -(5,17+0,469)
 = -5,693
 b) -2,05 + 1,73 = -(2,05 - 1,73) = -0,32
c) (-5,17).(-3,1) = +(5,17.3,1)
 = 16,027
d) (-9,18): 4,25 = -(9,18:4,25) =-2,16
 BT 19: Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 19, học sinh thảo luận theo nhóm.
V. Hướng dẫn học ở nhà
- Làm bài tập 1- tr 15 SGK , bài tập 25; 27; 28 - tr7;8 SBT 
- Học sinh khá làm thêm bài tập 32; 33 - tr 8 SBT 
HD BT32: Tìm giá trị lớn nhất:
A = 0,5 - 
vì 0 suy ra A lớn nhất khi nhỏ nhất x = 3,5
A lớn nhất bằng 0,5 khi x = 3,5
 Tuần.	Ngày soạn: . 
 Tiết 5 Ngày dạy: 
 luyện tập 
A. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố quy tắc cộng trừ , nhân ,chia số thập phân. Xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ .
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng so sánh các số hữu tỉ, tính giá trị biểu thức, tìm x.
- Phát triển tư duy học sinh qua dạng toán , sử dụng tốt máy tính trong giải toán.
3. Thái độ: Nghiêm túc, tự tin, cẩn thận, tư duy logic trong toán.
B. Chuẩn bị:
- Máy tính bỏ túi.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Tổ chức lớp: 
II. Kiểm tra bài cũ: 
* Học sinh 1: Nêu công thức tính giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x
 - Chữa câu a, b bài tập 24- tr7 SBT 
* Học sinh 2: Chữa bài tập 27a,c - tr8 SBT :
 - Tính nhanh: a) 
 c) 
III. Bài mới
Phương pháp
Nội dung
-Yêu cầu học sinh đọc đề bài
? Nêu quy tắc phá ngoặc
- Học sinh đọc đề toán.
- 2 học sinh nhắc lại quy tắc phá ngoặc.
- Học sinh làm bài vào vở, 2 học sinh lên bảng làm.
- Học sinh nhận xét.
- 2 học sinh đọc đề toán
+ Có 2 trường hợp
- Học sinh làm bài vào vở
- 2 học sinh lên bảng làm bài
- Các nhóm hoạt động.
- 2 học sinh đại diện lên bảng trình bày.
- Lớp nhận xét bổ sung
Các số 2,3 và - 2,3.
- Có 2 trường hợp xảy ra
- chỉ có số 
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Hai học sinh lên bảng làm.
- Học sinh làm theo sự hướng dẫn sử dụng của giáo viên
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
? Nếu tìm a.
? Bài toán có bao nhiêu trường hợp
- Giáo viên yêu cầu về nhà làm tiế ... có phải là nghiệm của đa thức hay không.
 - Rèn luyện kĩ năng tính toán.
B. Chuẩn bị: Bảng phụ 
C. Tiến trình dạy học: 
 1. Tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở bài tập của 3 học sinh.
 3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Giáo viên: xét đa thức
- Học sinh làm việc theo nội dung bài toán.
? Nghiệm của đa thức là giá trị như thế nào.
- Là giá trị làm cho đa thức bằng 0.
? Để chứng minh 1 là nghiệm Q(x) ta phải cm điều gì.
- Ta chứng minh Q(1) = 0.
- Tương tự giáo viên cho học sinh chứng minh - 1 là nghiệm của Q(x)
? So sánh: x2 0
 x2 + 1 0 
- Học sinh: x2 0
 x2 + 1 > 0 
Cho học sinh làm ?1, ?2 và trò chơi.
- Cho học sinh làm ở nháp rồi cho học sinh chọn đáp số đúng.
- Học sinh thử lần lượt 3 giá trị.
1. Nghiệm của đa thức một biến
P(x) = 
Ta có P(32) = 0, ta nói x = 32 là nghiệm của đa thức P(x)
* Khái niệm: SGK 
2. Ví dụ 
a) P(x) = 2x + 1
có 
 x = là nghiệm
b) Các số 1; -1 có là nghiệm Q(x) = x2 - 1
Q(1) = 12 - 1 = 0
Q(-1) = (-1)2 - 1 = 0
 1; -1 là nghiệm Q(x)
c) Chứng minh rằng G(x) = x2 + 1 > 0 
không có nghiệm
Thực vậy 
x2 0
G(x) = x2 + 1 > 0 x
Do đó G(x) không có nghiệm.
* Chú ý: SGK 
?1
Đặt K(x) = x3 - 4x
K(0) = 03- 4.0 = 0 x = 0 là nghiệm.
K(2) = 23- 4.2 = 0 x = 3 là nghiệm.
K(-2) = (-2)3 - 4.(-2) = 0 x = -2 là nghiệm của K(x).
4. Củng cố: 
- Cách tìm nghiệm của P(x): cho P(x) = 0 sau tìm x.
- Cách chứng minh: x = a là nghiệm của P(x): ta phải xét P(a)
+ Nếu P(a) = 0 thì a là nghiệm.
+ Nếu P(a) 0 thì a không là nghiệm.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 54, 55, 56 (tr48-SGK); cách làm tương tự ? SGK .
HD 56
P(x) = 3x - 3
G(x) = 
........................
Bạn Sơn nói đúng.
- Trả lời các câu hỏi ôn tập.
Tuần 31
 NS: 02/04/09
Tiết 63
 ND: 06/04/09
Đ9: nghiệm của đa thức một biến (tt)
A. Mục tiêu:
- Củng cố khái niệm nghiệm của đa thức một biến: HS biết KT một số có là nghiệm của đa thức hay không, biết nhẩm nghiệm, tìm nghiệm của một số đa thức.
- Rèn kỹ năng trình bày lời giải, kỹ năng tính toán.
- GD ý thức học tập.
B. Chuẩn bị: GV phân loại dạng BT cách giải. 
C. Tiến trình dạy học: 
 1. Tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
 3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Muốn KT xem một số có là nghiệm của đa thức hay không ta làm ntn?
Yêu cầu HS lên trình bày lời giải , GV chỉnh sửa.
Củng cố KT đã vận dụng.
Nêu cách tìm nghiệm của đa thức?
GV: Nêu BT.
HS: HĐ cá nhân để làm BT.
Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày.
HS khác làm tại chỗ.
NX.
Bổ sung.
GV: NX.
Chỉnh sửa sai sót.
Củng cố KT đã vận dụng.
Thống nhất phương pháp giải dạng 2.
+C1: Nhẩm nghiệm, KT.
+C2: Đặt đa thức bằng 0.
Tìm số chưa biết.
Muốn chứng tỏ đa thức không có nghiệm 
ta làm ntn?
NX gì về giá trị của luỹ thừa với số mũ chẵn cơ số tuỳ ý?
HS nêu.
HS khác NX, bổ sung.
GV: NX, chữa, củng cố KT.
Dạng 1:KT một số là nghiệm đa thức:
Bài 54 sgk(48):
x = không là nghiệm của đa thức P(x) = 5x + vì P() = 1
x = 1; x = 3 là nghiệm của đa thức Q(x) = x- 4x + 3 vì Q(1) = 0; Q(3) = 0
Dạng 2: Tìm nghiệm của đa thức.
Tìm nghiệm của đa thức:
P(y) = 3y + 6
+ C1: Nghiệm của đa thức P(y) là giá trị của y để 3y + 6 = 0 hay y = - 2
+ C2: y = -2 là nghiệm của đa thức P(y) vì P(- 2) = 3.(-2) + 6 = 0
Tìm nghiệm của đa thức:
(x - 2)(x +2)
Nghiệm của đa thức là giá trị của x để
(x - 2)(x +2) = 0
 x = 2 hoặc x = -2
c) Tìm nghiệm đa thức: ( x - 1)(x+ 1)
ĐS: x = 1
Dạng 3: Chứng tỏ đa thức không có nghiệm.
Chứng tỏ đa thức Q(y) = y+ 2 không có nghiệm với y = a bất kỳ ta có:
Q(a) = a+ 2 2 > 0
Vậy đa thức Q(y) không có nghiệm.
b) Chứng tỏ đa thức x+ 2x + 2 không có nghiệm.
Với x = a bất kỳ đa thức có giá trị là
a+ 2a +2 = a+ a + a +1+1 = 
a(a+1) +(a+1) +1 = (a+1)+1 1 > 0
Vậy đa thức không có nghiệm.
4.Củng cố: GV củng cố theo dạng BT.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài theo vở ghi và sgk.
- Ôn tập nghiệm đa thức một biến.
- Ôn tập kiến thức chương 4 theo các nội dung
+ Giá trị biểu thức đại số.
+ Đơn thức.
+ Đa thức.
Làm BTVN: 44; 46; 47; 48; 50 SBT(16)
Trả lời các câu hỏi từ 1 đến 4 SGK(49). Giờ sau ôn tập.
Tuần 31
NS: 03/04/09
Tiết 64
ND: 08/04/09
 ôn tập chương IV
A. Mục tiêu:
- Hệ thống lại các kiến tức của chương IV
- HS áp dụng kiến thức tính tổng, hiệu các đa thức và tìm nghiệm của đa thức
- Chú ý cách trình bày một bài toán
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình dạy học : 
 1. Tổ chức :
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kết hợp bài mới
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV hệ thống kiến thức cho HS
? GV đặt câu hỏi cho các nội dung
? HS trả lời và lấy ví dụ minh hoạ
 GV chốt các nội dung trên
? Tương tự đối với đa thức
GV củng cố các nội dung bằng bài tập
? HS lấy dí dụ đơn thức và lấy ví dụ một biểu thức không phải là đơn thức
? Nhận xét, đánh giá
GV lưu ý: vận dụng phép nhân hai đơn thức để tìm ra kết quả
? HS trình bày
? Nhận xét, đánh giá
? HS thực hiện nhân đa thức và tìm bậc của đa thức
? Nhận xét, đánh giá
GV đưa ra bài tập
? Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến
? Tính: P(x) + Q(x) = ?
 P(x) - Q(x) = ?
? Muốn kiểm tra xem x có phải là nghiệm của đa thức không, ta làm ntn
A.Lý thuyết:
I. Đơn thức:
1. Định nghĩa:
2. Nhân đơn thức
3. Cộng các đơn thức đồng dạng
- VD: 2xy2 + 4xy2 -xy2
II. Đa thức:
1. Định nghĩa
2. Cộng trừ đa thức
3. Nghiệm của đa thức một biến
B. Bài tập:
1. Bài 57: SGK
a) 3xyz2
b) x + y
2. Bài tập 59: SGK
75x4y3z2
125x5y2z2
-5x3y2z2
x2y4z2
3. Bài tập 61: SGK:
a) -x3y4z2
Đơn thức có bậc 9 và có hệ số -
b) 6x3y4z2
Đơn thức có bậc 9 và có hệ số 6
4. Bài tập 62: SGK:
a) P(x) = x5 + 7x4 – 9x3 – 2x2-x
Q(x) = -x5 + 5x4 – 2x3 +4x2-
b) P(x) + Q(x) = 12x4 – 11x3 +2x2-x -
P(x) - Q(x) = 2x5 +2x4 – 7x3 -6x2-x +
c) P(0) = 0. Vậy x = 0 là nghiệm của P(x)
Q(x) 0. 
Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x)
4. Củng cố: 
- GV củng cố nội dung ôn tập
- GV lưu ý cách tìm nghiệm của đa thức, cộng trừ đa thức
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài: SGK + vở ghi
- Xem bài tập đã chữa. Làm bài tập: 58, 60, 63, 64 SGK
- Chuẩn bị giờ sau ôn tập
Tuần 32
NS: 04/04/09
Tiết 65
ND: 13/04/09
ôn tập chương IV
A. Mục tiêu:
- Hệ thống lại các kiến thức của chương IV
- HS áp dụng kiến thức tính tổng, hiệu các đa thức và tìm nghiệm của đa thức và chứng tỏ một đa thức không có nghiệm
- Chú ý cách trình bày một bài toán
B. Chuẩn bị:
C. Tiến trình dạy học: 
 1. Tổ chức:
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kết hợp bài mới
 3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
GV đưa ra bài tập
? Nêu cách làm của bài toán
GV chốt cách làm: Sử dụng tính chất giao hoán và kết hợp để nhóm thu gọn các hạng tử đồng dạng
? 2 HS lên bảng làm 2 phần. HS dưới lớp làm việc cá nhân
? HS khác nhận xét, bổ xung
GV nhận xét chung
? Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài tập
? HS khác nhận xét, bổ xung
GV nhận xét chung
? HS đọc, tìm hiểu bài toán và nêu cách làm
GV chốt lại cách làm
? 3 HS lên bảng trình bày
GV và HS nhận xét đánh giá
? Thế nào là nghiệm của đa thức
GV chốt lại cách kiểm tra xem một số có phảI là nghiệm của đa thức không
? HS trình bày
? Nhận xét, đánh giá
GV nhận xét chung
GV đưa ra bài tập
? Thu gọn đa thức và tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do
? HS trình bày bảng
? HS khác nhận xét, bổ xung
GV nhận xét chung
Bài tập 1
A = x2 -2x – y2 + 3y – 1
B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3
C = - 3x2 – 2xy + 7y2 – 3x – 5y – 6
Hãy tính: a) A+ B + C
 b) A – B + C
 Bài làm
a) A+ B + C= -4x2 + 2xy – 4x – 5y2 +9y + 8
b) A – B + C = 6x2 – 2xy + 3y2 – 3y – 10
Bài tập 2
Tìm nghiệm của đa thức sau:
M(x) = 2x + 3
N(x) = x2 +2/3
Bài tập 63: SGK - 50
a) M(x) = x4 + 2x2 + 1
b) M(1) = 4
 M(-1) = 4
c) M(x) = x4 + 2x2 + 1 > 0
Vậy đa thức trên không có nghiệm
Bài tập 65: SGK – 51
3
-1/6
1; 2
1; -6
-1; 0
Bài tập:
Tìm hệ số a, b của đa thức sau:
ax4 + x2 + x3 – 3x4 + 2x + 1 + b
Biết hệ số cao nhất có luỹ thừa là 1 và hệ số tự do là 0 
 Bài làm
(a – 3)x4 + x3 + x2+ 2x + 1+ b
Theo bài ra ta có:
 a – 3 = 1 
 1+ b = 0
Vậy: a = 4 và b = -1 là giá trị cần tìm
4. Củng cố: 
- GV củng cố nội dung ôn tập
- GV lưu ý cách tìm nghiệm của đa thức, cộng trừ đa thức
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Học bài: SGK + vở ghi
- Làm lại và xem bài tập đã chữa
- Chuẩn bị giờ sau ôn tập
Tuần 32
NS: 07/04/09
Tiết 66
ND: 15/04/09
ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về hàm số.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học:
 1. Tổ chức :
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
 3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
BT1:
 a) Biểu diễn các điểm A(-2; 4); B(3; 0); C(0; -5) trên mặt phẳng toạ độ.
b) Các điểm trên điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = -2x.
- Học sinh biểu diễn vào vở.
- Học sinh thay toạ độ các điểm vào đẳng thức.
BT2:
 a) Xác định hàm số y = ax biết đồ thị qua I(2; 5)
b) Vẽ đồ thị học sinh vừa tìm được.
- Học sinh làm việc cá nhân, sau đó giáo viên thống nhất cả lớp.
BT3: 
Cho hàm số y = x + 4
a) Cho A(1;3); B(-1;3); C(-2;2); D(0;6) điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
b) Cho điểm M, N có hoành độ 2; 4, xác định toạ độ điểm M, N
- Câu a yêu cầu học sinh làm việc nhóm.
- Câu b giáo viên gợi ý.
 Bài tập 1
a)
 y
x
-5
3
4
-2
0
A
B
C
b) Giả sử B thuộc đồ thị hàm số y = -2x
 4 = -2.(-2)
 4 = 4 (đúng)
Vậy B thuộc đồ thị hàm số.
Bài tập 2
a) I (2; 5) thuộc đồ thị hàm số y = ax
 5 = a.2 a = 5/2
Vậy y = x
b)
 5
2
1
y
x
0
Bài tập 3
b) M có hoành độ 
Vì 
4. Củng cố: GV thực hiện thông qua từng BT.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm bài tập 5, 6 phần bài tập ôn tập cuối năm SGK tr89
HD: cách giải tương tự các bài tập đã chữa.
Tuần 33
NS: 10/04/09
Tiết 67
ND: 20/04/09
ôn tập cuối năm 
A. Mục tiêu:
- Ôn luyện kiến thức cơ bản về các phép tính, tỉ lệ thức.
- Rèn luyện kĩ năng tính toán.
- Rèn kĩ năng trình bày.
B. Chuẩn bị:
- Bảng phụ.
C. Tiến trình dạy học: 
 1. Tổ chức :
 2. Kiểm tra bài cũ: 
- Kiểm tra vở ghi 5 học sinh 
 3.Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Yêu cầu học sinh làm bài tập 1
Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 phần.
Đại diện 4 nhóm trình bày trên bảng.
Lớp nhận xét, bổ sung.
Giáo viên đánh giá
Lưu ý học sinh thứ tự thực hiện các phép tính.
? Nhắc lại về giá trị tuyệt đối.
Hai học sinh lên bảng trình bày.
Lớp nhận xét, bổ sung.
Yêu cầu học sinh làm bài tập 3
? Từ ta suy ra được đẳng thức nào.
- Học sinh: 
? để làm xuất hiện a + c thì cần thêm vào 2 vế của đẳng thứ bao nhiêu.
- Học sinh: cd
1 học sinh lên bảng trình bày.
Lớp bổ sung (nếu thiếu, sai)
Bài tập 1 (tr88-SGK)
Thực hiện các phép tính:
Bài tập 2 (tr89-SGK)
Bài tập 3 (tr89-SGK)
4. Củng cố: GV thực hiện thông qua từng BT.
5. Hướng dẫn học ở nhà:
- Làm các bài tập phần ôn tập cuối năm.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an toan 8(6).doc